Next to trong tiếng Anh là gì

1. Next to top gun.

kế bên Những tay súng cự phách.

2. Next to the network news.

Đối diện với mạng lưới tin.

3. No, next to the eggplant!

Không, kế bên quả cà tím.

4. Bottle next to the shaving cream.

Vậy cái lọ kế bên lọ kem cạo râu là gì?

5. A lion next to the tiger.

Một sư tử bên cạnh con hổ.

6. He's sleeping right next to me.

Anh ta ngủ ngay kế bên em.

7. It was next to my bed.

Ngay cạnh giường của con.

8. I saw a foot next to...

Anh thấy một bàn chân bên cạnh...

9. Dormouse, who was sitting next to her.

Giống chuột nưa sóc, những người đang ngồi bên cạnh cô.

10. The armory is right next to Deanna's.

Kho vũ khí ngay sát nhà Deanna.

11. Select the box next to Ad ID.

Chọn hộp bên cạnh ID quảng cáo.

12. Orange started next to blow her trumpet :

Màu Cam bắt đầu giở giọng huênh hoang :

13. That's in bestsellers, right next to Twilight.

ah, nó ở khu sách bán chạy nhất. Bên cạnh Chạng Vạng

14. Unchastity is next to murder in seriousness.

Tính dâm ô là một tội nặng sau tội sát nhân.

15. That geeky guy next to your girlfriend.

Gã kính cận trí thức kế bạn gái cậu đấy.

16. You crawled under the table next to me.

Em bò dưới gầm bàn đến chỗ chị.

17. We took this photo next to the helicopter.

Chúng tôi chụp hình này cạnh máy bay trực thăng.

18. And it was right next to the sphere.

Và nó ngay cạnh quả cầu nước.

19. Put your bag down right next to ours.

Bỏ túi xuống cạnh túi bọn tao đi

20. And there's an old man standing next to me.

Rồi có một ông lão lớn tuổi đứng kế tôi.

21. I'm afraid there is someone sitting next to you.

Anh e ngại rằng có người đang ngồi kế bên em.

22. He's sitting next to Rachel and licking her hand.

Nó đang ngồi cạnh Rachel và liếm tay cậu ấy.

23. There's four heroes standing right next to each other.

Có bốn hero đang đứng cạnh nhau.

24. Select the checkbox next to Set label frequency caps.

Chọn hộp kiểm bên cạnh tùy chọn Đặt nhãn giới hạn tần suất.

25. The murder weapon was found lying next to him.

Hung khí được tìm thấy ngay kế anh ta.

26. Next to “Category,” select Purchase/Sale from the dropdown.

Bên cạnh "Danh mục", hãy chọn Mua/Bán từ danh sách thả xuống.

27. Phra Boromdilok – died next to her mother in battle.

Phra Boromdilok - chết bên cạnh mẹ của mình trong trận chiến.

28. She has no rooms available next to each other.

Bà ấy bảo không có 2 phòng trống nằm liền nhau.

29. You slaved over this book right next to me.

Anh xỉ nhục cuốn sách này ngay trước mặt tôi á.

30. Then, click the colored square next to the option.

Sau đó, hãy nhấp vào hình vuông màu bên cạnh tùy chọn đó.

31. His bed was next to the room's only window .

Giường của ông ấy ở cạnh chiếc cửa sổ duy nhất trong phòng .

32. Next to him, who would suspect poor, stuttering Professor Quirrell?

Giương lão ra thì ai nỡ nghi ngờ... khốn... khốn... khốn khổ này chứ?

33. Next to “Phone snippet,” select one of the following options:

Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau:

34. You'll sit in judgement, and I'll sit next to you.

Anh sẽ ngồi phán xét, và ta sẽ ngồi kế bên anh.

35. He lives in a student dorm next to their school.

Cậu sống ở một ký túc xá cạnh trường học.

36. But I'll probably park it next to a fire hydrant.

Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.

37. I served next to your jellied spine for two decades.

Tôi đã phục vụ suốt hai thập kỷ bên cạnh cái bộ xương hoá thạch là anh.

38. There is also warm accommodation available next to the hotel.

Có phòng ở ấm ở kề bên khách sạn.

39. But Rama, a woman's place is next to her Husband!

Nhưng Rama, chỗ của một người phụ nữ là bên cạnh người chồng.

40. Emily will be lost in the crowd next to you.

Emily sẽ trở nên lu mờ trước em.

41. Did you forget cleanliness and abstinence are next to Godliness?

Sạch sẽ và kiêng khem là con đường tới với đạo hạnh, hay là anh đã quên?

42. Underwater, all you got is the man next to you.

Ở dưới mặt nước, tất cả những gì các cậu có là người bên cạnh các cậu.

43. Go ahead and pull your airship right next to mine.

Đi tiếp đi và kéo khí cầu của ông cạnh của tôi ấy.

44. Next to it is the Carabasi area, a nature reserve.

Bên cạnh nó là khu vực Carabasi, một khu bảo tồn thiên nhiên.

45. But they're all a tray of cakes next to death.

Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.

46. She's gonna be lying next to a man for all eternity.

Cô ấy phải nằm muôn đời bên cạnh một người đàn ông

47. Aa's neighbor found you in the ditch next to the tractor.

Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo.

48. Next to the VPN you want to change, select Settings [Settings].

Bên cạnh mạng riêng ảo bạn muốn thay đổi, hãy chọn biểu tượng Cài đặt [Cài đặt].

49. Please, bury me in Low Hampton, next to my maple grove.

Xin vui lòng chôn tôi ở Low Hampton gần lùm cây.

50. The woman on the deck standing next to the Ottoman prince.

Người phụ nữ trên thuyền đứng cạnh hoàng tử Ottoman.

51. We've got education connected to storytelling triangulated next to social media.

Chúng tôi có sự giáo dục liên quan tới cách kể chuyện theo hình tam giác bên cạnh các phương tiện truyền thông xã hội.

52. Just sitting there next to a blender and an old treadmill.

Nằm đó bên cạnh cái máy xay và một máy chạy bộ cũ.

53. Maybe he races that leaky, old fuel truck next to him.

Có lẽ hắn ta bị dở hơi, xe tải nhiên liệu bên cạnh hắn ta.

54. Remnants of Diolkos still exist today next to the modern canal.

Chứng tích của Diolkos vẫn còn tồn tại bên cạnh con kênh đào hiện đại ngày nay.

55. My sister bled out on the floor right next to me.

Em gái tôi bê bết máu trên mặt đất bên cạnh tôi.

56. The girls’ mother has a medical clinic next to their home.

Mẹ của hai bé gái có một phòng y tế cạnh nhà của họ.

57. Next to the jacket, emergency water, nail clippers, toothbrush, space blanket.

Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông...

58. Shortly thereafter, the town of Tor grew up next to the fortress.

Ngay sau thời gian đó, thị trấn Tor phát triển kề bên pháo đài.

59. [You may want to write “people of Zeniff” next to these verses.]

[Các em có thể muốn viết “dân Giê Níp” bên cạnh những câu này].

60. Maybe someone was setting off fireworks in the field next to you.

có thể là ai đó đã bắn pháo thăng thiên tới chỗ cậu, hoặc là..

61. Here is the accumulation at Biona Creek next to the L.A. airport.

Đây là điểm rác tụ lại ở lạch Biona gần sân bay Los Angeles.

62. Write the things you would like to pray for next to them.

Viết những điều các em muốn cầu nguyện bên cạnh miếng bánh mì đó.

63. Jimmy then throws himself over, killing himself, and lands next to Sam.

Jimmy sau đã lao xuống tự sát và chết bên cạnh Sam.

64. Why are gas stations always built right next to other gas stations?

Tại sao những trạm xăng luôn ở kề bên nhau

65. Select the checkbox next to the list and click Apply to campaigns.

Chọn hộp kiểm bên cạnh danh sách và nhấp vào Áp dụng cho chiến dịch.

66. I'm in the yellow building, green shutters, next to the clock tower.

Tôi ở trong căn nhà vàng, cửa sổ xanh, kế bên tháp đồng hồ.

67. Ann appeared sad, so Vanessa invited Ann to sit next to her.

Ann có vẻ buồn rầu nên Vanessa mời Ann ngồi bên cạnh mình.

68. When he died in February 1911, he was buried next to her.

Sau khi vợ ông qua đời tháng 11 năm 1962, bà được chôn cất bên cạnh ông.

69. Click the drop-down next to "Usage VAT Invoice" and select Reprint.

Nhấp vào trình đơn thả xuống bên cạnh "Sử dụng hóa đơn VAT" và chọn In lại.

70. The gazelle laid down next to Rama, giving him his own life.

Con linh dương nằm xuống cạnh Rama, trao cho chàng cuộc sống của nó.

71. 11 The apostle refers next to the grand hope of the resurrection.

11 Kế tiếp sứ đồ bàn đến hy vọng huy hoàng về sự sống lại.

72. How do you get next to Rachel with Daniel in the way?

Sao tiếp cận Rachel khi Daniel lúc nào cũng kè kè bên cạnh?

73. It was our good fortune to live next to one of them.

Chúng tôi may mắn sống bên cạnh một trong hai gia đình đó.

74. Wait till I tell everyone I sat next to you on the plane.

Chơ mãi một người để nói chuy ện nên tôi mới ngồi cạnh anh thế này.

75. You may want to write part of these definitions next to the verses.

Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.

76. Next to the palace the king built a tower for his astronomical observations.

Bên cạnh cung điện, nhà vua cho xây ngôi tháp để quan sát thiên văn.

77. Click the arrow next to the existing date range to open the controls.

Hãy nhấp vào mũi tên bên cạnh phạm vi ngày hiện tại để mở các tùy chọn điều khiển.

78. I'm picking up a transmission signal in the alley next to the bank.

Tôi thu được tín hiệu truyền dẫn ở con hẻm ngay sát ngân hàng.

79. Consider writing this doctrine in your scriptures next to Mosiah 3:7–9.

Hãy cân nhắc việc viết giáo lý này trong thánh thư của các em bên cạnh Mô Si A 3:7–9.

80. Consider writing this statement in your scriptures next to 1 Nephi 3:7.

Hãy cân nhắc viết lời phát biểu này trong thánh thư của các em bên cạnh 1 Nê Phi 3:7.

Video liên quan

Chủ Đề