Ngâm Cu vào dung dịch AgNO3 hiện tượng

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

AgNO3 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2AgNO3 + Cu 2Ag + Cu(NO3)2
dd rắn rắn dd
không màu đỏ xám xanh lam

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat.

Hiện tượng: Có kim loại màu xác bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch Bạc Nitrat và một phần đồng bị hoà tan tạo ra dung dịch Đồng Nitrat màu xanh lam

Bạn có biết: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tao thành muối mới và kim loại mới. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối. Ta nói, đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc.

Tính khối lượng

Lớp 9 Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế AgNO3 Xem tất cả

HNO3 + Ag3PO4 AgNO3 + H3PO4
lỏng rắn rắn dung dịch
không màu vàng tronng suốt

3HNO3 + [Ag(NH3)2]OH AgNO3 + H2O + 2NH4NO3
dung dịch pha loãng

HNO3 + Ag2S 2AgNO3 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2
đậm đặc, nóng khí

Ag2O + 2HNO3 2AgNO3 + H2O
dung dịch pha loãng

Phương trình điều chế Cu Xem tất cả

C + CuO CO + Cu
cốc

CuS + O2 Cu + SO2

CuO + C2H5Br Cu + C2H5OBr

CH3OH + CuO Cu + H2O + HCHO

Phương trình điều chế Ag Xem tất cả

Au + KAg(CN)2 Ag + KAu(CN)2
kt

Au + KAg(CN)2 Ag + K[Au(CN)2]
kết tủa

2[Ag(NH3)2]OH + HCOOH (NH4)2CO3 + 2Ag + H2O + 2NH3

2H2O + HCHO + 2[Ag(NH3)2]OH 2Ag + 3NH4OH + HCOONH4
kt

Phương trình điều chế Cu(NO3)2 Xem tất cả

Cu + Hg2(NO3)2 Cu(NO3)2 + 2Hg
chất lỏng

Cu + 2N2O4 Cu(NO3)2 + 2NO

Ba(NO3)2 + CuSO4 Cu(NO3)2 + BaSO4

Cu(NO3)2.6H2O Cu(NO3)2 + 6H2O
xanh nước biển

Bài liên quan

  • Hóa lớp 9
  • Hóa lớp 10
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học