Ngày 2 3 2023 có tốt không
Coi ngày tốt xấu 2 tháng 3 năm 2023 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 2/3/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 2/3/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 2/3/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
2 Thứ năm Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - Ngày Hoàng đạo Năm Quý Mão Tháng Ất Mão Ngày Kỷ Mùi NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Vũ thủy ( Mưa Ẩm ) - mùa Xuân THÁNG 2 Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Cắt tóc Hơi tốt Đổ móng, động thổ, xây dựng Mua xe, mua ví... An táng Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Xuất hành, di chuyển Khai trương, mở hàng Ký hợp đồng Mua nhà Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Tế lễ, chữa bệnh Kiện tụng, tranh chấp Không nên Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): đông bắc Tài thần(tốt): nam Hướng xấu Hạc thần(xấu): đông Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Quý Sửu,Ất Sửu Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt kim đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, địa tài, âm đức, mẫn đức tinh, tục thế, tam hợp, kim đường Các sao xấu đại hao, hỏa tai, nhân cách Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : kỷ mùi - Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC CHẤP TốtXấuLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tườngTuổi xung khắcXấu với tuổi: Quý Sửu,Ất Sửu Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi Sao tốtkim đường hoàng đạo Tốt mọi việc nguyệt đức hợp Tốt mọi việc địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương âm đức Tốt mọi việc mẫn đức tinh Tốt mọi việc tục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thú tam hợp Tốt mọi việc kim đường Tốt mọi việc Sao xấuđại hao Xấu mọi việc hỏa tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhà nhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: tinh (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Hươu Nên làm :Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học. Kiêng cữ : Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần. Ngoại lệ : - Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang. - Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Bành tổ bách kỵNgày Kỷ“Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mátNgày Mùi“Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruộtGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |