21-12-2016
Bill of lading: Vận đơn [danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng]
C.&F. [cost & freight]: bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
C.I.F. [cost, insurance & freight]: bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
Cargo: Hàng hóa [vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay]
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Viết tắt C/O
Container: Thùng đựng hàng lớn [công-ten-nơ]. Thường có 2 loại cont 20 và 40
Container port [cảng công-ten-nơ]; to Containerize [cho hàng vào công-ten-nơ]
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng [để đóng thuế]
F.a.s. [free alongside ship]: Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.. . Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
F.o.b. [free on board]: Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
Freight: Hàng hóa được vận chuyển. THường sử dụng như cước hàng hóa
Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit [tín dụng thư không hủy ngang]
Letter of credit [L/C]: Tín dụng thư[hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu]
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packing list: Phiếu đóng gói hàng [một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra]
Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
Quay: Bến cảng;
wharf – quayside [khu vực sát bến cảng]
Ship: Vận chuyển [hàng] bằng đường biển hoặc đường hàng không; tàu thủy
Shipment [việc gửi hàng]
+ To incur [v]: Chịu, gánh, bị [chi phí, tổn thất, trách nhiệm…]
– To incur a penalty [v]: Chịu phạt
– To incur expenses [v]: Chịu phí tổn, chịu chi phí
– To incur Liabilities [v]: Chịu trách nhiệm
– To incur losses [v]: Chịu tổn thất
– To incur punishment [v]: Chịu phạt
– To incur debt [v]: Mắc nợ
– To incur risk [v]: Chịu rủi ro
– Indebted [adj]: Mắc nợ, còn thiếu lại
– Indebtedness [n]: Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
– Certificate of indebtedness [n]: Giấy chứng nhận thiếu nợ
+ Premium [n]: Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
– Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
– Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
– Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
– Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
– Premium on gold: Bù giá vàng
– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
– Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
– Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
– Hull premium: Phí bảo hiểm mộc [không khấu trừ hoa hồng môi giới], phí bảo hiểm toàn bộ
– Insurance premium: Phí bảo hiểm
– Lumpsum premium: Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán
– Net premium: Phí bảo hiểm thuần túy [đã khấu trừ hoa hồng, môi giới], phí bảo hiểm tịnh
– Unearned premium: Phí bảo hiểm không thu được
– Voyage premium: Phí bảo hiểm chuyến
– At a premium: Cao hơn giá quy định [phát hành cổ phiếu]
– Exchange premium: Tiền lời đổi tiền
– Premium bond: Trái khoán có thưởng khích lệ
+ Loan [n]: Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.
[v]: Cho vay, cho mượn [Mỹ].
– Loan at call [n]: Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
– Loan on bottomry [n]: Khoản cho vay cầm tàu.
– Loan on mortgage [n]: Sự cho vay cầm cố.
– Loan on overdraft [n]: Khoản cho vay chi trội.
– Loan of money [n]: Sự cho vay tiền.
– Bottomry loan [n]: Khoản cho vay cầm tàu.
– Call loan [n]: Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
– Demand loan [n]: Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.
– Fiduciary loan [n]: Khoản cho vay không có đảm bảo.
– Long loan [n]: Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
– Short loan [n]: Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
– Unsecured insurance [n]: Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
– Warehouse insurance [n]: Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
– Loan on interest [n]: Sự cho vay có lãi.
– Loan on security [n]: Sự vay, mượn có thế chấp.
– Loan-office [n]: Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái.
– To apply for a plan [v]: Làm đơn xin vay.
– To loan for someone [v]: Cho ai vay.
– To raise a loan = To secure a loan [v]: Vay nợ.
+ Tonnage [n]: Cước chuyên chở, dung tải, dung tích [tàu], trọng tải, lượng choán nước
– Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
– Stevedorage [n]: Phí bốc dở
+ Stevedore [n]: Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
[v]: Bốc dỡ [Mỹ]
– Stevedoring [n]: Việc bốc dỡ [hàng]
Shipping agent: Đại lý tàu biển
Waybill: Vận đơn [cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi]
Air waybill [vận đơn hàng không]