Nhân vật có nghĩa là gì

đối tượng [thường là con người] được miêu tả, thể hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật nhân vật chính của vở kịch xây dựng tính cách nhân vật người có tiếng tăm, có một vai trò nhất định trong xã hội m� [..]

Nhân vật chính được hiểu là phẩm chất hoặc điều kiện của nhân vật chính . Nó bắt nguồn từ nhân vật chính Hy Lạp , được tạo thành từ các hạt proto ['đầu tiên'] và agon-istis ['người chơi' hoặc 'máy bay chiến đấu'].

Từ này có cách sử dụng khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nói chung, nhân vật chính là điều kiện làm cho một người trở thành trung tâm của sự quan tâm và tham chiếu trong một lĩnh vực nhất định . Trong một số trường hợp, điều này có thể có một ý nghĩa tích cực và trong những trường hợp khác là một ý nghĩa tiêu cực, tùy thuộc vào động lực của nhân vật chính.

Thực hiện nhân vật chính ngụ ý là trung tâm của sự chú ý trong một bối cảnh nhất định, có thể là gia đình, tổ chức giáo dục, công việc hoặc đời sống xã hội hàng ngày.

Không phải tất cả những người đạt được sự nổi bật cố tình tìm kiếm nó. Một số người thực hiện nhân vật chính trong môi trường của họ một cách vô tình hoặc vô ý, do hậu quả của các kỹ năng xã hội, trí tuệ, nghệ thuật hoặc thể thao của họ.

Từ nhân vật chính thường được sử dụng để chỉ mong muốn thể hiện sự vượt trội so với phần còn lại của nhóm , cho dù họ có công đức với nó hay không. Một ví dụ về điều này sẽ là biểu hiện: "Bạn chỉ đang tìm kiếm sự nổi bật thông qua vụ bê bối."

Mặc dù nó có thể mang lại ấn tượng rằng một người tìm kiếm sự nổi bật chỉ làm như vậy thông qua việc áp đặt độc hại, việc theo đuổi sự nổi bật có chủ ý cũng có thể được thực hiện thông qua tất cả các loại hoạt động có vẻ tích cực, chẳng hạn như xuất sắc trong học tập hoặc công việc, cũng như lòng vị tha.

Nhân vật chính trong văn học, điện ảnh và sân khấu

Trong văn học, điện ảnh hay nhà hát, nhân vật chính là nhân vật chính, nhân vật xung quanh người mà cốt truyện của câu chuyện xoay quanh. Do đó, chúng ta nói về nhân vật chính, sẽ luôn có một nhân vật phản diện, đó là một đối thủ hoặc đối thủ.

Ví dụ: Trong vở kịch kinh điển được gọi là Oedipus Rex , chính Oedipus là người đóng vai trò lãnh đạo. Lịch sử được dệt xung quanh anh ta. Nhân vật phản diện của anh ta sẽ là Creon, anh rể và chú của anh ta, người khao khát quyền lực.

Một ví dụ dễ nhận biết khác được thể hiện bằng những câu chuyện cổ tích. Trong câu chuyện Cô bé Lọ Lem , cô là nhân vật chính, trong khi mẹ kế và chị gái độc ác của cô là nhân vật phản diện chống lại sự hoàn thành định mệnh của cô.

Nó được biết đến như nhân vật đến một tập hợp các phẩm chất tinh thần và cảm xúc để xác định hành vi của mỗi cá nhân . Từ nhân vật có nguồn gốc từ Hy Lạp "kharakter " thông qua " ký tự " Latin có nghĩa là " người ghi lại".

Nhân vật khác biệt và làm cho một cá nhân, một nhóm các cá nhân, động vật hoặc đối tượng đặc biệt. Tính cách hoặc tính cách được xác định bởi môi trường xã hội và văn hóa mà mỗi con người thuộc về, giúp sửa chữa hành vi và đạo đức của con người, ví dụ: một người có thể nói là có tính cách, đó là một cá nhân Anh ta áp đặt quyết định của mình và không thay đổi ý tưởng của mình trong bất kỳ trường hợp nào, có thể nói rằng anh ta chấp nhận một vị trí lãnh đạo, nó cũng được quan sát trong thế giới động vật.

Mỗi người có một tính cách khác nhau, ảnh hưởng đến cảm xúc, cách phản ứng và khả năng phản ứng mà họ suy ngẫm về các tình huống khác nhau mà họ gặp phải hàng ngày, đó là lý do tại sao, có những người tình cảm, đam mê, tình cảm, lo lắng , thờ ơ, trong số những người khác.

Xem thêm:

Trong lĩnh vực sinh học , nhân vật đề cập đến các tính năng khác nhau được sử dụng để mô tả các sinh vật sống. Các nhân vật có thể là: giải phẫu, hình thái, di truyền, địa lý, sinh lý, hành vi, trong số những người khác. Ngoài ra, các ký tự có thể là định tính hoặc định lượng, những ký tự đầu tiên như tên của nó chỉ ra phải được đo hoặc tính để được mô tả.

Mặt khác, trong khoa học máy tính , thuật ngữ ký tự bao gồm hai nghĩa. Thứ nhất, nó là một đơn vị thông tin tương ứng với bất kỳ chữ cái, số hoặc ký hiệu nào tương tự như bảng chữ cái và thứ hai, nó bao gồm các ký tự điều khiển là một phần thông tin được sử dụng để xử lý văn bản, máy in, trong số các thông tin khác.

Trong các tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật , nhân vật là độc đáo và phong cách. Ngoài ra, nó là một thương hiệu được in, sơn hoặc điêu khắc trên một cái gì đó.

Ngoài ra, thuật ngữ đặc trưng là cá nhân hóa các yếu tố tạo nên một tổng thể, giúp có được một nghiên cứu chi tiết để có được sự hiểu biết tốt hơn.

Nhân vật chiếm ưu thế và lặn

Trong sinh học, trong nghiên cứu về di truyền học, hai nhân vật này được phân tích để nhận thức các đặc điểm của một di truyền. Nhân vật chiếm ưu thế đề cập đến thành viên của một cặp allelic biểu hiện ở kiểu hình, ở liều kép [một bản sao từ mỗi bố mẹ, được gọi là đồng hợp tử] hoặc một liều duy nhất [một bố hoặc mẹ đóng góp gen trội, được gọi là dị hợp tử. ].

Đặc tính lặn không biểu hiện bằng sự hiện diện của gen trội, đối với một alen lặn biểu hiện, phải có hai bản sao, nghĩa là một bản sao từ mỗi cha mẹ.

Nhân vật lưỡng tính

Các đặc tính lưỡng tính là một biểu hiện của hóa học và hóa sinh. Đó là một đặc tính của một số chất có khả năng hoạt động như một axit hoặc bazơ, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia, như trong trường hợp của oxit nhôm [AL 2 O] và axit amin.

Ý nghĩa của từ nhân vật là gì:

nhân vật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhân vật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân vật mình


14

  9


d. 1. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. 2. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy K [..]


8

  10


Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. | Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên. | : ''Thúy. [..]


9

  11


đối tượng [thường là con người] được miêu tả, thể hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật nhân vật chính của vở kịch xây d [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

nhân vật tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nhân vật trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nhân vật trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân vật nghĩa là gì.

- d. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh ".
  • lâu dài Tiếng Việt là gì?
  • tĩnh mạch Tiếng Việt là gì?
  • Quỳnh Khê Tiếng Việt là gì?
  • Nguyễn Trọng Trí Tiếng Việt là gì?
  • phát phù Tiếng Việt là gì?
  • phóng túng Tiếng Việt là gì?
  • mưu sát Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Tân Tiếng Việt là gì?
  • nhỡ thì Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Châu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân vật trong Tiếng Việt

nhân vật có nghĩa là: - d. . . Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. . . Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh ".

Đây là cách dùng nhân vật Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân vật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề