Nổi mề đay tiếng trung là gì năm 2024
[04.09.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Lê Minh Định đã nhận được visa du học trường Đại học Thượng Hải. [04.09.2018] - VINAHURE chúc mừng bạn Hoàng Mạnh Long đã nhận được visa du học trường Đại học Trùng Khánh. [02.09.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Thị Diệu đã nhận được visa trường Đại Học Khâm Châu [01.09.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Bích Ngọc đã nhận được visa trường Đại học Tây Nam [24.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Thị Ngọc Huyền đã nhận được visa trường Đại học sư phạm Hoa Đông [24.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Trần Xuân Tùng đã nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [22.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Trần Công Dương đã nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [22.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Đông Thị Thanh Nga đã nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [21.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Huỳnh Thị Hoài Thương đã nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [20.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Cấn Ngô Ngọc Trâm đã nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [19.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Lê Đăng Hưng đã nhận được visa trường Đại học ngoại ngữ ngoại thương Quảng Đông [19.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Lê Nhân Trí nhận được visa trường đại học Trung Sơn [18.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Ngô Quốc Thái nhận được visa trường Đại học Tứ Xuyên [17.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Đặng Quang Đức nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [17.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Phạm Thị Phương Trang nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [15.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Mai Anh nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [15.08.2018: - Vinahure chúc mừng bạn Trần Thị Kim Loan nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [13.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Lâm Việt Cường nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [12.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Phạm Quang Anh nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [12.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Tô Thanh Bình nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [10.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Cao Thị Thương Huyền nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [10.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Vĩnh Bảo Quốc Huy nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [10.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Phạm Hoàng Minh nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [06.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Phạm Thị Thanh Hòa nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [03.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Đoàn Bảo Thái nhận được visa trường Đại học Tôn Trung Sơn [03.08.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Ngô Trần Lệ Xuân nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm [07.07.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Bùi Anh Tú nhận được visa trường Đại học Tôn Trung Sơn [10.07.2018] - Vinahure chúc mừng bạn Đinh Thị Ly nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm Các bạn có bao giờ thắc mắc tên các loại bệnh thông thường trong tiếng Trung là gì không nhỉ? Các loại bệnh tiếng Trung là chủ đề từ vựng dễ dàng ghi nhớ nhất trong quá trình học tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Hanzi tìm hiểu các loại bệnh tiếng Trung thông dụng ở bên dưới nhé! các loại bệnh tiếng TrungCác loại bệnh phổ biến bằng tiếng Trung các bạn có biết nói không nhỉ? Tiếng Trung Hanzi sẽ cung cấp những từ mới ở bảng bên dưới bạn nhé! Bệnh bạch hầu 白喉 / Báihóu / Bán thân bất toại 半身不遂 / Bànshēnbùsuí / Bệnh Corona, Covid – 19 冠狀病毒 / Guānzhuàng bìngdú / Bệnh bẩm sinh 先天病 / Xiāntiān bìng / Bầm tím (do bị đè, bị đập), bong gân 挫伤 / Cuòshāng / Bầm tím 淤伤 / Yū shāng / Bệnh dại 狂犬病 / Kuángquǎnbìng / Bệnh béo phì 肥胖病 / Féipàng bìng / Bệnh da, ngoài da 皮肤病 / Pífū bìng / Bệnh bội nhiễm 并发症 / Bìngfā zhèng / Bệnh chốc đầu 瘌痢头 / Là lì tóu / Bệnh cấp tính 急性病 / Jíxìngbìng / Bệnh dãn phế quản 肺气肿 / Fèi qì zhǒng / Bệnh chai chân 鸡眼 / Jīyǎn / Bệnh giang mai 梅毒 / Méidú / Bệnh dịch hạch 鼠疫 / Shǔyì / Bệnh gù 佝偻病 / Gōulóubìng / Bệnh dịch tả 霍乱 / Huòluàn / Bệnh gan 肝病 / Gānbìng / Bệnh đau mắt hột 沙眼 / Shāyǎn / Bệnh giun đũa 锥虫病 / Zhuī chóng bìng / Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 / Báinèizhàng / Bệnh giun đũa 蛔虫病 / Huíchóng bìng / Bệnh giun móc 钩虫病 / Gōu chóng bìng / Bệnh giun kim 丝虫病 / Sī chóng bìng / Bệnh mãn tính 慢性病 / Mànxìngbìng / Bệnh hen suyễn 哮喘 / Xiāochuǎn / Bệnh lây lan 流行病 / Liúxíng bìng / Bệnh kiết lị 痢疾 / Lìjí / Bệnh lậu 淋病 / Lìnbìng / Bệnh máu chậm đông 血友病 / Xiě yǒu bìng / Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病 / Jìshēng chóng bìng / Bệnh ngứa 湿疹 / Shīzhěn / Bệnh mề đay 风疹快 / Fēngzhěn kuài / Bệnh nghề nghiệp 职业病 / Zhíyèbìng / Bệnh nặng 重病 / Zhòngbìng / Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) 丹毒 / Dāndú / Bệnh nấm da trâu 牛皮癣 / Niúpíxuǎn / Bệnh nẻ do lạnh 冻疮 / Dòngchuāng / Bệnh nhiễm bụi phổi 矽肺 / Xìfèi / Bệnh nấm ngoài da 癣 / Xuǎn / Bệnh tâm thần 精神病 / Jīngshénbìng / Bệnh nhiễm trùng máu 败血病 / Bài xiě bìng / Bệnh tăng nhãn áp 青光眼 / Qīngguāngyǎn / Bệnh phổ i肺病 / Fèibìng / Bệnh tái phát 复发性疾病 / Fùfā xìng jíbìng / Bệnh phù chân 脚气病 / Jiǎoqì bìng / Bệnh sởi 麻疹 / Mázhěn / Bệnh phụ nữ 妇女病 / Fùnǚbìng / Bệnh sốt rét 疟疾 / Nüèjí / Bệnh sa bìu dái, sa đì 疝气 / Shànqì / Bệnh tiểu đường 糖尿病 / Tángniàobìng / Bệnh sinh dục 性病 / Xìngbìng / Bệnh tràn dịch màng phổi 肺水肿 / Fèi shuǐzhǒng / Bệnh tim 心脏病 / Xīnzàng bìng / Bệnh thương hàn 伤寒 / Shānghán / Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 / Xiāntiān xìng xīnzàng bìng / Bệnh thường gặp 常见病 / Chángjiàn bìng / Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 / Xīnjiǎotòng / Bệnh thấp tim 风湿性心脏病 / Fēngshī xìng xīnzàng bìng / Bệnh than 黑热病 / Hēirèbìng / Bệnh trĩ 痔疮 / Zhìchuāng / Bệnh thận 肾脏病 / Shènzàng bìng / Bệnh vòng kiềng 罗圈腿 / Luóquāntuǐ / Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 接触传染病 / Jiēchù chuánrǎn bìng / Bệnh viêm não B 乙型脑炎 / Yǐ xíng nǎo yán / Bệnh truyền nhiễm qua không khí 空气传染病 / Kōngqì chuánrǎn bìng / Bệnh về máu 血液病 / Xiěyè bìng / Bệnh uốn ván 破伤风 / Pò shāngfēng / Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành 冠心病 / Guàn xīnbìng / Bệnh urê huyết 尿毒症 / Niàodú zhèng / Bị thương 受伤 / Shòushāng / Bị bệnh 生病 / Shēngbìng / Bị nhiễm trùng máu 败血病 / Bài xiě bìng / Bị cắn 咬伤 / Yǎo shāng / Bị nhiễm khuẩn 菌痢 / Jùn lì / Bị chích 蜇伤 / Zhē shāng / Bị ho 咳嗽 / Késòu / Bí đái 尿闭 / Niào bì / Bỏng, bị phỏng 烧伤 / Shāoshāng / Bong gân 扭伤 / Niǔshānng / Bỏng rộp 水泡 / Shuǐpào / Chứng rối loạn thần kinh chức năng 神经官能症 / Shénjīng guānnéng zhèng / Cảm cúm 流行感胃 / Liúxíng gǎn wèi / Chứng đau nửa đầu 偏头痛 / Piān tóutòng / Cận thị 近视眼 / Jìnshì yǎn / Chuột rút 转筋 / Zhuàn jīn / Cơ tim tắc nghẽn, nhồi máu cơ tim 心肌梗塞 / Xīnjī gěngsè / Chấn thương 创伤 / Chuāngshāng / Chảy máu chân răng 牙龈出血 / Yáyín chūxiě / Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 / Zuògǔshénjīng tòng / Dằm đâm 刺伤 / Cì shāng / Đau họng, viêm họng 嗓子疼 / Sǎngzi téng / Di chứng 后遗症 / Hòuyízhèng / Đau đôi thần kinh não thứ 3 三叉神经痛 / Sānchā shénjīng tòng / Dị tật bất thường bẩm sinh 先天性異常 / Xiāntiān xìng yìcháng / Đau bụng 肚子疼 / Dùzi téng / Dị ứng 过敏 / Guòmǐn / Đau đầu 头痛 / Tóutòng / Đái són 遗尿 / Yíniào / Đứt tay 割伤 / Gē shāng / Đau xương khớp 关节痛 / Guānjié tòng / Đẻ ra thai nhi bị chết 死产 / Sǐ chǎn / Đẻ non 早产 / Zǎochǎn / Ghẻ 疖 / Jiē / Gãy xương 骨折 / Gǔzhé / Huyết áp thấp 低血压 / Dī xuè yā / Huyết áp cao 高血压 / Gāo xuè yā / Hành kinh đau bụng 痛经 / Tòngjīng / Hói đầu 秃头 / Tūtóu / Kinh nguyệt không đều 月经不调 / Yuèjīng bù tiáo / Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người 血吸虫病 / Xuèxīchóng bìng / Mụn ghẻ 疥疮 / Jièchuāng / Mắt loạn thị 散光 / Sànguāng / Mụn cơm 疣 / Yóu / Mất ngủ 失眠 / Shīmián / Mù màu 色盲 / Sèmáng / Nhiều bệnh, tạp bệnh 多发病 / Duō fābìng / Ngất xỉu 惊厥 / Jīngjué / Ngộ độc thức ăn 食物中毒 / Shíwù zhòngdú / Ốm vặt 小病 / Xiǎo bìng / Quáng gà 夜盲 / Yèmáng / Quai bị 腮腺炎 / Sāixiàn yán / Rét run 寒战 / Hánzhàn / Sốt nhẹ 低热 / Dīrè / Sa dạ con 子宫脱落 / Zǐgōng tuōluò / Sốt cao 高热 / Gāorè / Sốt 发烧 / Fāshāo / Say nắng 中暑 / Zhòngshǔ / Sỏi thận 肾石 / Shèn shí / Sỏi bàng quang 膀胱结石 / Pángguāng jiéshí / Sỏi mật 胆囊结石 / Dǎnnáng jiéshí / Sẩy thai 流产 / Liúchǎn / Sâu răng 蛀牙 / Zhùyá / Sốt xuất huyết 病毒性出血熱 / Bìngdú xìng chūxiě rè / Sứt môi 兔唇 / Tùchún / Sơ gan 肝硬变 / Gān yìng biàn / Sưng phổi có mủ 肺脓肿 / Fèi nóngzhǒng / Suy nhược thần kinh 神经衰弱 / Shénjīng shuāiruò / Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt 心力衰竭 / Xīnlì shuāijié / Thoát vị bẹn 腹股沟疝 / Fùgǔgōu shàn / Trật khớp 脱臼 / Tuōjiù / Trầy da 擦伤 / Cā shāng / Tai nạn 事故 / Shìgù / Tắc ruột 肠梗阻 / Cháng gěngzǔ / Thấp khớp 风湿性关节炎 / Fēngshī xìng guānjié yán / Thiếu máu 贫血 / Pínxiě / Thiếu máu ác tính 恶性贫血 / Èxìng pínxiě / Tức ngực khó thở 气胸 / Qìxiōng / Thai ngược 胎位不正 / Tāiwèi bùzhèng / Trúng gió, trúng phong, đột quỵ, tai biến 中风 / Zhòngfēng / Trĩ nội 内痔 / Nèizhì / Trĩ ngoại 外痔 / Wàizhì / Tiếp xúc với các bệnh truyền nhiễm 接触传染病 / Jiēchù chuánrǎn bìng / Ung thư máu 白血病 / Báixiěbìng / Viêm hầu 咽炎 / Yānyán / Viêm họng 咽峡炎 / Yān xiá yán / Viêm hố chậu 盆腔炎 / Pénqiāng yán / Vết bỏng 烫伤 / Tàngshāng / Vết thương do súng đạn gây ra 枪伤 / Qiāng shāng / Viêm amiđan 扁桃体炎 / Biǎntáotǐ yán / Viêm âm đạo 阴道炎 / Yīndào yán / Viêm bàng quang 膀胱炎 / Pángguāng yán / Viêm đường tiết niệu 尿道炎 / Niàodào yán / Vết thương do dao chém 刀伤 / Dāo shāng / Viêm màng tủy, não 脑脊髓膜炎 / Nǎo jǐsuǐ mó yán / Viêm mũi 鼻炎 / Bíyán / Viêm kết mạc 结膜炎 / Jiémó yán / Viêm khí quản 气管炎 / Qìguǎn yán / Viêm màng não 脑膜炎 / Nǎomó yán / Viêm màng phổi 胸膜炎 / Xiōngmóyán / Viêm lỗ tai 耳窦炎 / Ěr dòu yán / Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 / Yá zhōu yán / Viêm khoang miệng 口腔炎 / Kǒuqiāng yán / Viêm khớp 关节炎 / Guānjié yán / Viêm phế quản (cuống phổi) 支气管炎 / Zhīqìguǎn yán / Viêm phổi 肺炎 / Fèiyán / Viêm phúc mạt 腹膜炎 / Fùmóyán / Viêm tai giữa 中耳炎 / Zhōng’ěryán / Viêm túi mật 胆囊炎 / Dǎnnáng yán / Viêm ruột 肠炎 / Chángyán / Viêm ruột kết 结肠炎 / Jiécháng yán / Viêm ruột thừa 阑尾炎 / Lánwěiyán / Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên 食道炎 / Shídào yán / Viêm tuyến tụy 胰腺炎 / Yíxiàn yán / Viêm tuyến vú 乳腺炎 / Rǔxiàn yán / Viêm thanh quản 喉炎 / Hóu yán / Viễn thị 远视眼 / Yuǎnshì yǎn / Đau dạ dày 胃痛 / Wèitòng / Viêm dạ dày 胃炎 / Wèiyán / Viêm loét dạ dày 胃溃炎 / Wèi kuì yán / Viêm loét, thủng dạ dày 溃疡穿孔 / Kuìyáng chuānkǒng / Sa dạ dày 胃下垂 / Wèixiàchuí / Xuất huyết đường tiết niệu 尿道出血 / Niàodào chūxiě / Xuất huyết đường tiêu hóa 消化道出血 / Xiāohuà dào chūxiě / Xuất huyết não 脑出血 / Nǎo chūxiě / Xơ vữa động mạch 动脉硬化 / Dòngmài yìnghuà / Dãn nở dạ dày 胃扩张 / Wèi kuòzhāng / U lành 良性肿瘤 / Liángxìng zhǒngliú / U ác 恶性肿瘤 / Èxìng zhǒngliú / Ung thư thanh quản 喉癌 / Hóu ái / Ung thư thực quản 食道癌 / Shídào ái / Ung thư 癌症 / Áizhèng / Ung thư mô liên kết, ung thư cơ 肉瘤 / Ròuliú / Ung thư não 脑癌 / Nǎo ái / Ung thư tử cung 子宫癌 / Zǐgōng ái / Ung thư vòm họng 鼻咽癌 / Bíyān ái / Ung thư vú 乳腺癌 / Rǔxiàn ái / Ung thư xương 骨肿瘤 / Gǔ zhǒngliú / U ác 恶性肿瘤 / Èxìng zhǒngliú / U não 脑肿瘤 / Nǎo zhǒngliú / U xơ 纤维瘤 / Xiānwéi liú / Ung thư phổi 肺癌 / Fèi’ái / Ung thư hạch bạch huyết 淋巴流 / Línbā liú / Ung thư gan 肝癌 / Gān’ái / Ung thư vú 乳癌 / Rǔ’ái / Ung thư huyết quản 血管瘤 / Xiěguǎn liú / Ung thư các tuyến (mồ hôi) 腺瘤 / Xiàn liú / Ung thư lan tỏa 癌扩散 / Ái kuòsàn / Ung thư di căn 转移性癌 / Zhuǎnyí xìng ái / Ù tai 耳鳴 / Ěrmíng / Tiền ung thư 早期癌 / Zǎoqí ái / các loại bệnh tiếng TrungNhững mẫu câu nói về các loại bệnh tiếng Trung虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。 / Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng. / Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng. 心悸是心髒病的預兆。 / xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào. / Tim đập nhanh là dấu hiệu của bệnh tim. 我头痛的毛病已经有很多年了。 / Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. / Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi. 看病时,医生告诉我不要再抽烟了。 / Kànbìng shí, yīshēng gàosù wǒ bùyào zài chōuyānle. / Lúc khám bệnh bác sĩ nói tôi không được hút thuốc nữa. 腰痛到底是何原因? / yāotòng dàodĭ shì héyuányīn? / Đau lưng rốt cuộc là vì nguyên nhân gì? 你有过胸痛的感觉吗? / Nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma? / Bạn đã bao giờ cảm thấy tức ngực chưa? 她在倒下的地方昏迷了。 / Tā zài dǎoxià de dìfang hūnmíle. / Cô ấy hôn mê, ngất ra đất rồi. 周末的时他发烧很严重。 / Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng. / Lúc cuối tuần anh ta sốt rất nặng. 勤于锻炼有助于我们少生病。 / Qín yú duànliàn yǒu zhù yú wǒmen shǎo shēngbìng. / Siêng năng tập thể dục sẽ khiến chúng ta ít bệnh hơn. 有什么办法可以消除胃痛吗? / Yǒu shé me bànfǎ kěyǐ xiāochú wèitòng ma? / Có cách nào để loại bỏ cơn đau dạ dày? 医生建议肥胖病人改变饮食。 / Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí. / Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi đồ ăn thức uống. 我嗓子疼, 鼻子还堵。 / Wŏ săngziténg bízi hái dŭ. / Tôi bị viêm họng, nghẹt mũi. 每次儿子感冒都流鼻涕。 / Měi cì érzi gǎnmào dōu liú bítì. / Mỗi lần con trai tôi bị cảm đều chảy nước mũi. Bài viết trên giới thiệu về những từ vựng và mẫu câu có chủ đề về bệnh tật trong tiếng Trung mà Tiếng Trung Hanzi đã tổng hợp cho các bạn. Các mẫu câu và từ vựng về các loại bệnh tiếng Trung sẽ dễ dàng giúp bạn ghi nhớ lâu dài. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học thêm kiến thức mới trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Cảm ơn các bạn đã dành chút ít thời gian để tham khảo tài liệu, Tiếng Trung Hanzi chúc các bạn học thật tốt nhé! Hãy liên hệ cho Tiếng Trung Hanzi để đăng ký ngay khoá học tiếng Trung giao tiếp nhé! |