PHÂN tích thiết kế hệ thống quản lý quán cafe sản vườn

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 1 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 2 MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................................ 2 LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 4 N IỚI I Ề ĐỀ I N N ỨN ỤN N Ế ...................... 5 A. Danh Sách Nhóm Và Phân Công Việc Làm ................................................. 6 A.1 PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ............................................................. 6 A.2 CÔNG CỤ LẬP TRÌNH ...................................................................... 8 N N ĐỀ I ......................................................................................... 9 B. Xây Dựng hương rình ............................................................................. 9 B.1. MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ .......................................................... 9 C. B.1.1. Khảo Sát Hiện Trạng ........................................................ 9 B.1.2. Danh Sách Hồ Sơ Dữ Liệu ................................................. 11 Mô Hình Nghiệp Vụ ..................................................................................... 13 C.1 BẢNG PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG, TÁC NHÂN VÀ HỒ SƠ ....... 13 C.1.1. Chức Năng Và Hồ Sơ Dữ Liệu ............................................ 13 C.1.2. Nhóm Các Chức Năng Theo Mạch Công Việc ...................... 13 C.2. THIẾT LẬP BIỂU ĐỒ NGỮ CẢNH ...................................................... 14 C.2.1. Sơ Đồ Ngữ Cảnh Hệ Thống ............................................... 14 C.2.2. Sơ Đồ Ngữ Cảnh Chức Năng Bán Hàng .............................. 14 C.2.3. Sơ Đồ Ngữ Cảnh Chức Năng Quản Lý Kho ......................... 15 C.2.4. Sơ Đồ Ngữ Cảnh Chức Năng Báo Cáo ................................ 16 C.2.5. Sơ Đồ Quản Lý Lƣơng ...................................................... 16 C.2.6. Sơ Đồ Quản Lý Kho .......................................................... 16 C.2.7. Sơ Đồ Quản Lý Nhân Viên................................................. 16 D. C.3. SƠ ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG ........................................................ 17 C.3.1. Sơ Đồ Phân Cấp Chức Năng Hệ Thống .............................. 17 C.3.2. Sơ Đồ Phân Cấp Chức Năng Quản Lý Lƣơng ...................... 17 C.3.3. Sơ Đồ Phân Cấp Quản Lý Kho ........................................... 17 C.3.4. Sơ Đồ Phân Cấp Quản Lý Nhân Viên.................................. 18 C.3.5. Sơ Đồ Phân Cấp Quản Lý Bán Hàng .................................. 19 Phân Tích – Mô Hình Khái Niệm/Logic ....................................................... 20 D.1. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU .................................................................. 20 D.1.1. D.1.2. D.1.3. D.1.4. D.1.5. Sơ Đồ Sơ Đồ Sơ Đồ Sơ Đồ Sơ Đồ Luồn Dữ Liệu Quản Lý Lƣơng ................................. 20 Luồng Dữ Liệu Quản Lý Kho ................................... 20 Luồng Dữ Liệu Tiền Trình Nhập Kho ........................ 21 Luồng Dữ Liệu Tiền Trình Xuất Kho ......................... 21 Luồng Dữ Liệu Tiền Thống Kê Báo Cáo.................... 21 D.2. MÔ HÌNH E - R VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ ..................... 22 D.2.1. Xác Định Các Thực Tế Và Mối Quan Hệ ............................. 22 D.2.2. Vẽ Sơ Đồ Khái Niệm ......................................................... 23 D.2.3. Mô Hình E – R.................................................................. 23 D.3. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUẢN LÝ NHÂN VIÊN ......................................... 24 D.3.1. Mô Hình Dữ Liệu Mức Đỉnh ............................................... 24 D.3.2. Mô Hình Liên Kết Thực Thể Và Mô Hình Quan Hệ............... 25 D.4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUẢN LÝ BÁN HÀNG .......................................... 26 D.4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUẢN LÝ KHO HÀNG .......................................... 26 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 3 E. N Thiết Kế ơ Sở Dữ Liệu................................................................................ 27 E.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU CHI TIẾT................................................................ 27 E.2. MÔ HÌNH DỮ LIỆU .......................................................................... 31 3 X Y N N ÌN ỨNG DỤNG ........................................................ 32 3.1. CÁC FORM CỦA CHƢƠNG TRÌNH ..................................................... 32 3.1.1. Giao Diện Đăng Nhập ....................................................... 32 3.1.2. Giao Diện Menu Bán Hàng [ Menu Chính] .......................... 32 3.1.3. Giao Diện Kho .................................................................. 33 3.1.4. Giao Diện Quản Lý Thông Tin Nhân Viên ........................... 33 3.1.5. Giao Diện Chấm Công Nhân Viên ....................................... 34 3.1.6. Phiếu Tính Tiền ................................................................ 34 3.1.7. Giao Diện Thống Kê Doanh Thu ........................................ 35 3.2. MỘT SỐ ĐOẠN CODE ...................................................................... 35 N 4 3.2.1. Code 3.2.2. Code 3.2.3. Code 3.2.4. Code Kết Nối Csdl ............................................................. 35 Tìm Form Kiếm Nhân Viên ........................................ 35 In Hóa Đơn ............................................................. 36 Chuyển Số Thành Chữ .............................................. 37 ỔNG KẾT ....................................................................................................... 39 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 4 LỜI NOI ĐẦỤ Trong xu thế phát triển hiện nay trên thế giới khoa học và công nghệ luôn có những thay đổi mạnh mẽ.Một phần trong đó là việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống hàng ngày của con ngƣời. Loài ngƣời chúng ta đang hƣớng tới thiết lập một hành tinh thông minh. Ngày nay với sự phát triển mạnh mẽ của CNTT kết hợp với sự phát triển của mạng Internet đã kết nối đƣợc toàn thế giới lại với nhau thành một thể thống nhất. Nó đã trở thành công cụ đắc lực cho nhiều ngành nghề : giao thông, quân sự, y học…và đặc biệt là trong công tác quản lý nói chung và quản lý quán Cafe nói riêng. Trƣớc đây khi máy tính chƣa đƣợc ứng dụng rộng rãi các công việc quản lý đều đƣợc thực hiện một cách thủ công nên rất tốn thời gian, nhân lực cũng nhƣ tài chính. Ngày nay với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin đã giúp cho việc quản lý đƣợc thực hiện một cách dễ dàng hơn, giảm chi phí, thời gian… Qua quá trình khảo sát một vài quán cafe, em đã xây dựng lên đề tài quản lý quán Cafe với mong muốn giúp cho việc quản lý đƣợc thực hiện một cách dễ dàng hơn, thuận tiện và giảm thiểu đƣợc các sai xót. Nhờ sự quan tâm, hƣớng dẫn của Cô Nguyễn Thị Huyền Nhƣ, chúng em đã từng bƣớc nghiên cứu và vận dụng các kiến thức đã đƣợc học để tìm hiểu, phân tích và xây dựng đƣợc chƣơng trình quản lý đáp ứng tƣơng đối một số các yêu cầu đặt ra.Tuy nhiên,do kiến thức còn hạn chế nên chƣơng trình vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, chúng em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của tất cả các thầy cô và các bạn để có thể từng bƣớc xây dựng chƣơng trình ngày càng hoàn thiện và hiệu quả hơn. Em xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thị Huyền Nhƣ và các thầy cô Khoa KT-CN đã giúp chúng em. K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 5 Chƣơng 1: Giới thiệu về đề tài, những ứng dụng trong thực tế của đề tài, hƣớng phát triển,.... KHẢO SÁT TH C TẾ VÀ THU THẬP THÔNG TIN  Khảo sát hiện trạng thực tế Tại các cửa hàng café hiện nay với lƣợng khách càng ngày càng tăng, để phục vụ khách đƣợc tốt hơn, chính xác hơn và nhanh chóng hơn thì chủ cửa hàng muốn từng bƣớc tin học hoá các khâu quản lí. Đặc biệt là trong công tác kế toán và quản lí hàng hoá.Bởi vì với công tác thủ công mà cửa hàng đang thực hiện đã bộc lộ nhiều hạn chế nhƣ sau: -Tra cứu thông tin về hàng hoá, các đại lí cung cấp hàng và khách hàng mất nhiều thời gian và nhiều khi không chính xác. -Lƣu trữ thông tin về nhập xuất hàng hoá, về thu chi cần nhiều loại giấy tờ nên cồng kềnh và không đạt hiệu quả. -Cập nhật các thông tin hằng ngày tốn nhiều thời gian và khó khăn trong việc thực hiện báo cáo thống kê, nhất là khi có sự việc đột xuất. Trƣớc tình hình đó vấn đề đặt ra là xây dựng một hệ thống thông tin đáp ứng đƣợc các yêu cầu cơ bản sau: -Giảm khối lƣợng ghi chép nhằm lƣu trữ thông tin. -Cập nhật dữ liệu nhanh chóng, chính xác và kịp thời. -Thống kê đƣợc số lƣợng hàng hoá nhập xuất,thu chi và tình hình doanh thu của cửa hàng. -Tự động in các hoá đơn cần thiết nhƣ: phiếu yêu cầu nhập hàng, hoá đơn nhập hàng, phiếu thu, phiếu chi. -Có khả năng lƣu trữ thông tin lâu dài, đảm bảo truy vấn nhanh khi cần thiết K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 6 A: Danh sách nhóm và phân công việc làm     A. . Nguyễn Quang Dũng [ Trƣởng Nhóm]: o Sắp xếp các hoạt động o Quản lý kế hoạch làm việc o Khảo sát và phân tích hệ thống thông tin o Tập hợp form , code o Viết báo cáo Nguyễn Thị Phƣơng Loan o Lập trình form quản lý nhân sự o Thực hiện tính ngày công nhân viên o Thực hiện tính lƣơng nhân viên Nguyễn Thị Trang & Trần Trung Tính o Thực hiện quản lý bán hàng o Xử lý sự kiện gọi món, danh sách bàn o In hóa đơn cho khách hàng Nguyễn Văn Quá o Xử lý xuất nhập kho hàng o Lập phiếu xuất, phiếu nhập o Kiểm kê hàng tồn N Á N A.1.1. Sự cần thiết của việc phân tích bài toán với bài toán quản lý Phân tích hệ thống là bƣớc cực kì quan trọng trong cả quá trình tạo ra một sản phẩm phần mềm quản lý nói chung. Thiết kế là cốt lõi của kỹ nghệ phần mềm mà nếu phần thiết kế chặt chẽ và có chất lƣợng thì hệ thống về sau sẽ làm việc cực kỳ hiệu quả. Việc phân tích thiết kế tức là ta đi tìm hiểu về hệ thống, tìm cách giải quyết các vấn đề phức tạp đặt ra của hệ thống. Phân tích chi tiết bao gồm: - Phân tích dữ liệu. - Phân tích các hoạt động xử lý. A. . . hương pháp mô hình trong phân tích thiết kế hệ thống Mô hình [model] là một dạng trừu tƣợng hoá của một hệ thống thực. Mô hình chính là một hình ảnh, một biểu diễn của một hệ thống thực nó đƣợc diễn tả ở một mức trừu tƣợng nào đó, theo một quan điểm nào đó hay theo một hình thức nào đó nhƣ: phƣơng trình, bảng, đồ thị… Mô hình có xu hƣớng dạng biểu đồ tức là đồ thị gồm các nút cung. Việc dùng mô hình để nhận thức và diễn tả một hệ thống đƣợc gọi là mô hình hoá. Mục đích của mô hình hoá là làm cho bài toán dễ hiểu, làm phƣơng tiện trao đổi để hoàn chỉnh. Mọi mô hình đều phản ánh hệ thống theo một mức độ trừu tƣợng hoá nào đó.Có hai mức độ chính: - Mức logic: Tập trung mô tả bản chất của hệ thống và mục đích hoạt động của hệ thống, bỏ qua các yếu tố về tổ chức thực hiện và biện pháp cài đặt. - Mức vật lý: Quan tâm đến các mặt nhƣ phƣơng pháp, công cụ, tác nhân, địa điểm, thời gian, hiệu năng, yêu cầu của mô hình làm rõ kiến trúc vật lý của hệ thống. K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 7 A. .3. Đặc điểm của phương pháp mô hình hóa trong phân tích và thiết kế hệ thống - Đây là phƣơng pháp phân tích và thiết kế có cấu trúc, một phƣơng pháp rất phổ biến, có tƣ duy nhất quán, chặt chẽ, dễ đọc dễ hiểu, dễ áp dụng, tăng khả năng thành công cho các ứng dụng và đã chứng tỏ nó rất có ích trong nhiều bài toán phân tích các hệ thống thực tiễn. - Bắt nguồn từ cách tiếp cận hệ thống, đƣợc hoàn thiện theo cách phân tích từ trên xuống dƣới. - Các hoạt động trong quá trình phân tích đƣợc tiến hành theo một trình tự khoa học, mang tính công nghệ cao. - Sử dụng một nhóm các công cụ kỹ thuật và mô hình để ghi nhận phân tích hệ thống. Chỉ ra những công cụ sẽ đƣợc dùng ở từng giai đoạn của quá trình phân tích. Có sự tách bạch giữa mô hình vật lý và mô hình logic. Cho phép ghi nhận vai trò của ngƣời sử dụng trong các giai đoạn phát triển hệ thống. Giảm đƣợc độ phức tạp khi phát triển hệ thống. - Đƣợc thể hiện dƣới cùng dạng ngôn ngữ thế hệ thứ tƣ nên không cần những lập trình viên chuyên nghiệp. - Việc thiết kế kết hợp với các bản mẫu giúp cho ngƣời dùng sớm hình dung đƣợc hệ thống mới trong đó vai trò của ngƣời sử dụng đƣợc nhấn mạnh đặc biệt. A.1.4. Những công dụng gắn liền • Sơ đồ phân cấp chức năng nghiệp vụ: Nhằm xác định chức năng nghiệp vụ công việc cần làm và mối quan hệ phân mức giữa chúng nhằm trả lời những câu hỏi nhƣ : thực hiện công việc gì ? xử lý cái gì ? Từ đó xác định đƣợc thông tin gì cần và làm thế nào để có chúng. • Sơ đồ luồng dữ liệu : Công cụ mô tả dòng thông tin nghiệp vụ kết nối giữa các chức năng trong một phạm vi đƣợc xét . Sơ đồ luồng dữ liệu nhằm diễn tả tập hợp các chức năng của hệ thống, thể hiện mối quan hệ trƣớc sau trong quá trình xử lý và trao đổi thông tin cho nhau. Đây là công cụ chính của quá trình phân tích thiết kế hệ thống và xử lý làm cơ sở để thiết kế, trao đổi dữ liệu. • Mô hình thực thể mối quan hệ [ERD]. Đƣợc biểu diễn dƣới dạng một đồ thị trong đó các nút là các thực thể còn các cung là các mối quan hệ để dễ nhận thức và trao đổi. • Mô hình quan hệ: Là cách thức biểu diễn dữ liệu ở dạng các bảng /quan hệ, dựa trên lý thuyết toán học, đại số tập hợp mà nó có một cơ sở lý thuyết rất vững chắc. • Từ điển dữ liệu : Mô tả nội dung của các sự vật hay đối tƣợng theo định nghĩa có cấu trúc.Từ điển dữ liệu liệt kê các mục từ chỉ tên gọi theo một thứ tự nào đó và giải thích các tên một cách chính xác, chặt chẽ, ngắn gọn để cả ngƣời dùng và ngƣời phân tích đều hiểu đầu vào đầu ra và luồng dữ liệu luân chuyển.. • Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc[SQL]: Là ngôn ngữ sử dụng để truy vấn, tìm kiếm dữ liệu từ cơ sở dữ liệu trong SQL. K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 8 A.2. CÔNG CỤ LẬP TRÌNH Microsoft Access là một chƣơng trình cơ sở dữ liệu cho phép :       Lƣu trữ một lƣợng thông tin không giới hạn Tổ chức thông tin theo một cách có nghĩa đối với cách thức bạn làm việc Truy tìm thông tin theo một tiêu chuẩn nào đó mà bạn định nghĩa Tạo các form nhằm cho việc nhập thông tin trở nên dễ dàng hơn Tạo các report có nghĩa và có thể kết hợp dữ liệu , text, đồ hoạ và những đối tƣợng khác Chia sẻ thông tin dễ dàng trên web Giới Thiệu Về Visual Basic 6.0    Visual basic là một ngôn ngữ lập trình hƣớng đối tƣợng . Trong Visual basic đối tƣợng là những thành phần tạo nên giao diện ngƣời sử dụng cho ứng dụng . Với lập trình hƣớng đối tƣợng , lập trình viên có thể chia nhỏ vấn đề cần giải quyết thành các đối tƣợng . Từng đối tƣợng lại có nhiệm vụ riêng của nó . Nó có những đặc điểm mà ngƣời ta gọi là thuộc tính và có những chức năng đặc biêt mà ta gọi là phƣơng thức . Lập trình viên phải đƣa ra các thuộc tính và phƣơng thức cần thể hiện . Đặc trƣng cơ bản của vb 6.0 o o o Trực quan Hƣớng đối tƣợng Lập trình theo sự kiện K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 9 Chƣơng 2: Phân tích đề tài B: XÂY D N N ÌN B.1. MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHI P VỤ B.1.1. Khảo sát hiện trạng a. Giới thiệu chung vấn đề Khi có khách bƣớc vào nhân viên phục vụ sẽ mở cửa cho khách. Hỏi khách số lƣợng ngƣời đi cùng để có thể sắp xếp chỗ ngồi một cách hợp lý nhất. Sau khi đƣa khách đến chỗ ngồi nhân viên phục vụ sẽ đƣa Menu cho khách để khách chọn đồ uống và đồ ăn nhẹ… Sau khi đã ghi hết các order của khách nhân viên phục vụ sẽ chuyển list order này cho nhân viên pha chế. Khi pha chế xong các đồ uống nhân viên phục vụ sẽ mang ra cho khách. Khi khách ra về sẽ qua quầy thu ngân để thanh toán. Ngoài ra nhân viên muốn có các nguyên liệu để pha chế còn phải lấy lên từ kho bảo quản Từ những lý do trên đề tài quản lý quán café sẽ đƣợc chia làm 4 phần nhỏ : quản lý bán hàng, quản lý nhân viên, quản lý kho, quản lý lƣơng. b. Mô tả nghiệp bài toán nghiệp vụ Một quán café luôn bao gồm 1 cửa ra vào, bên trong cửa hàng luôn đƣợc bố trí, sắp xếp thành từng dãy bàn nối tiếp nhau theo các phong cách riêng.  Quản lý nhân viên: o Quản lý nhân viên đƣợc chia thành 3 phần nhỏ: Quản lý ca, Quản lý thông tin nhân viên, Quản lý tăng ca. Qua quản lý ca ta có thể nắm rõ số nhân viên tham gia và thời gian bắt đầu đến kết thúc ca, và lƣơng cho từng ca. Quản lý thông tin nhân viên giúp chúng ta có thể biết số lƣợng nhân viên trong quán cũng nhƣ thời gian họ công tác tại đây, và lý lịch cá nhân của họ. Và một phần rất quan trọng nữa là quản lý tăng ca: cho biết những nhân viên nào tham gia làm ca nào và họ có thể đăng ký nhiều ca trong một ngày.  Quản lý nhân viên: o Quản lý lƣơng sẽ chấm công và tính lƣơng cho mỗi nhân viên làm việc theo ca trong một ngày, cuối tháng Hệ Thống xẽ đƣa ra bảng danh sách châm công nhân viên trong tháng đó và tính lƣơng cả tháng cho mỗi nhân viên dựa vào số công mà mỗi nhân viên làm việc trong tháng.  Quản lý bán hàng: o Quản lý bán hàng sẽ làm các việc nhƣ quản lý các sản phẩm, nhận các yêu cầu và phản hồi từ khách hàng, lập các hóa đơn….  Quản lý kho : o Khi nhận đƣợc yêu cầu nhập hàng từ phòng thông tin gửi đến, ngƣời quản lý kho có trách nhiệm làm thủ tục nhập hàng theo hóa đơn, viết phiếu nhập kho .Kiểm tra và xác nhận các mặt hàng vừa nhập.Đƣa số hàng vừa nhập vào kho o Mỗi mặt hàng nhập về có thể đƣợc lƣu trữ ở các kho khác nhau, một kho có thể lƣu trƣ đƣợc nhiều mặt hàng khác nhau. o Khi phiếu yêu cầu xuất kho đƣợc gửi đến ,ngƣời quản lý kho kiểm tra lại số lƣợng sản phẩm cần xuất trong các kho và lập phiếu xuất kho, xuất các mặt hàng theo yêu cầu. K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 10 o Nếu số lƣợng sản phẩm hiện có trong kho không đủ so với số lƣợng cần xuất.Ngƣời quản lý kho có thể ngừng chƣa xuất sản phẩm và đề nghị nhập sản phẩm sau đó mới xuất đủ 1 lần theo yêu cầu.Hoặc có thể xuất số sản phẩm hiện có trong kho và tạo “Phiếu xuất thiếu”,sau đó tiếp tục xuất trả khi đủ sản phẩm. o Ngoài ra trong quá trình kiểm kê nếu sản phẩm nào đó hỏng hay tồn kho thì ngƣời quản lý kho có thể tạo “Phiếu xuất trả” để trả lại cho nhà cung cấp. o Một nhà cung cấp có thể cung cấp nhiều mặt hàng và 1 cửa hàng có thể nhập hàng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. o Hàng ngày ngƣời quản lý có trách nhiệm tổng kết các mặt hàng xuất nhập trong ngày. o Cuối tháng ngƣời quản lý kho tổng hợp các phiếu nhập kho-xuất kho hợp lệ để ghi lại vào sổ.Sau đó kiểm kê số lƣợng sản phẩm nhập xuất, số lƣợng hàng tồn, hàng hỏng. *.Các hồ sơ dữ liệu: *.1 Hồ sơ tài liệu          Menu đồ uống. Phiếu yêu cầu mua hàng. Hoá đơn nhập hàng. Phiếu chi. Sổ theo dõi hàng[lƣu hàng nhập về và số lƣợng hàng cũ còn lại] Phiếu yêu cầu đồ uống [đồng thời là hóa đơn tính tiền]. Phiếu thu. Sổ thu chi. Báo cáo. *.2 Tác nhân ngoài:   Khách hàng Chủ cửa hàng *.3 Tác nhân trong:    Bộ phận thủ kho Bộ phận kế toán. Bộ phận phục vụ K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | B.1.2. Danh sách hồ sơ dữ liệu: PHIẾU NHẬP KHO Số phiếu: Mã số Kho: Họ tên ngƣời nhập hàng: Tên nhà phân phối: Địa chỉ nhà phân phối : Số điện thoại NPP: Fax: Ngày nhâp: dd/mm/yyyy Mã hàng Tên hàng Đơn vị Đơn giá nhập Số lƣợng Thành tiền Tổng tiền:………… Tổng tiền bằng chữ:………………………… Nhập, Ngày…Tháng….năm……. Thủ Kho [Ký, Họ Tên] Ngƣời giao hàng [Ký, Họ Tên] Kế toán trƣởng [Ký, Họ Tên] PHIẾU XUẤT KHO Số phiếu: Mã kho: Tên kho: Tên nhân viên xuất kho Ngày xuất Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá bán Số lƣợng Tổng tiền:……………. Tổng tiền bằng chữ:………………………. Xuất, Ngày…Tháng…Năm… Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng [Ký, Họ tên] [Ký, Họ tên] [Ký, Họ tên] Thành tiền 11 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 12 ÓA Đ N Họ tên khách hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Mã hàng Tên hàng Mã NPP ĐTV Số lựơng Đơn giá Thành tiền Tổng cộng số tiền: …………. Phƣơng thức thanh toán: ………….. BÁO CÁO THỐNG KÊ Tháng: Quý: Năm: Mã hàng Tên hàng Tồn đầu kỳ Nhập Bán Tồn cuối kỳ Tên sản phẩm bán chạy nhất: Tên sản phẩm bàn ít nhất: Nhân viên báo cáo: Mã nhân viên: Ngày…Tháng…Năm… Ngƣời lập báo cáo [Ký, Họ và tên] K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | C: MÔ HÌNH NGHI P VỤ C.1. BẢN N XÁ ĐỊNH CHỨ NĂN Á N N ỒS C.1.1. Chức năng và hồ sơ dữ liệu Đông từ + Bổ ngữ Kiểm tra hàng Danh Từ Tác nhân ngoài và HSDL Kho số 1,2… Nhập hàng Kho hàng HSDL Xuất hàng Hàng HSDL Tạo phiếu nhập Ban quản lý Tác nhân ngoài Tạo phiếu xuất Thủ kho HSDL Kiểm kho Thủ quỹ HSDL Lƣu trữ ngƣời nhận Phiếu nhập HSDL Lƣu trữ nhà cung cấp Phiếu xuất HSDL Báo cáo HSDL Báo cáo nhập, xuất C.1.2. Nhóm các chức năng theo mạch công việc Các chức năng Gộp nhóm chức năng Gộp nhóm chức năng đỉnh Kiểm tra hàng Viết phiếu nhập Ghi thông tin phiếu nhập 1.Nhập kho Nhập hàng vào kho Xác nhận hàng cần xuất Kiểm tra hàng Lập phiếu xuất C.Xuất kho Quản Lý Kho Lƣu thông tin phiếu xuất Thống kê nhập kho Thống kê xuất kho Thống kê tồn & hỏng 3.Thống kê hàng hóa Lập báo cáo Tổng kết báo cáo Phƣơng án nhập hàng Lập báo cáo 4.Quản lý thông tin 13 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café C.2. THIẾT LẬP BIỂ ĐỒ NG | 14 CẢNH C.2.1. Sơ đồ ngữ cảnh hệ thống Y/c đồ uống phục vụ đồ uống Khách Y/c thanh toán gửi phiếu thu Y/c xuất hàng Y/c nhập hàng HỆ THỐNG QUẢN LÍ CỬA HÀNG CAFE KHO Phiếu Xuất Phiếu Chi CHỦ CỬA HÀNG Báo cáo Y/c báo cáo C.2.2. Sơ đồ ngữ cảnh chức năng bán hàng Phiếu yêu cầu mua hàng Y/c nhập hàng KHO 1.0 Phiếu Xuất Cung cấp hàng NHẬP HÀNG Hoá đơn nhập hàng Phiếu chi Phiếu Xuất Sổ theo dõi hàng Y/c đồ uống KHÁCH HÀNG Y/c thanh toán Sổ thu chi 2.0 Phiếu y/c đồ uống phục vụ đồ uống gửi hoá đơn BÁN HÀNG Phiếu thu Menu Thông tin sự cố Biên bản sự cố Y/c báo cáo CHỦ CỬA HÀNG Báo cáo 3.0 Biên bản sự cố GQ SỰ CỐ 4.0 BÁO CÁO Báo cáo K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 15 C.2.3. Sơ đồ ngữ cảnh chức năng quản lý kho 1.1.1 Y/c nhập hàng Y/c nhập hàng 1.2.1 Cung cấp Kiểm tra hàng Phiếu y/c nhập hàng Hoá đơn nhập hàng Sổ theo dõi hàng Kho hàng 1.3.1 Nhập hàng vào kho 1.4.1 gửi phiếu nhập Tạo hoá đơn nhập 1.5.1 Lưu sổ theo dõi hàng 1.6.1 gửi phiếu chi Phiếu chi Viết phiếu chi Sổ thu chi 1.7.1 Ghi sổ thu chi K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | C.2.4. Sơ đồ ngữ cảnh chức năng báo cáo Sổ theo dõi hàng Y/c báo cáo CHỦ CỬA HÀNG Báo cáo 4.1.1 Sổ thu chi LẬP BÁO CÁO Biên bản sự cố Báo cáo C.2.5. Sơ đồ quản lý lương TT yêu cầu tính lƣơng Bảng chấm công HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUÁN CAFE TT Yêu cầu tăng lƣơng QUẢN LÝ LƢƠNG Yêu cầu chấm công Yêu cầu tính thƣởng C.2.6. Sơ đồ quản lý kho TT phản hồi TT Sự cố Phản hồi đơn giá NHÀ QUẢN LÝ TT hàng hóa QUẢN LÝ KHO Thông tin đơn giá Phản hồi sự cố Hóa Đơn C.2.7. Sơ đồ quản lý nhân viên Yêu cầu TT nhân viên Huy động tăn ca NHÀ QUẢN LÝ Thanh toán lương Đăng ký tăng ca TT nhân viên QUẢN LÝ NHÂN VIÊN 16 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café .3. S | 17 ĐỒ PHÂN CẤP CHỨ NĂN .3. . Sơ đồ phân cấp chức năng hệ thống Hệ Thống Quán Cafe QL Kho QL Nhân Viên QL Bán Hàng QL Lƣơng C.3.2. Sơ đồ phân cấp chức năng quản lý lương QL Lƣơng 1. Tính Lƣơng 2. Báo cáo/ Thống kê 1.1 Tính Thƣởng 2.1 BC/ TK theo tháng Mô tả chức năng lá 1. Tính lƣơng : bộ phận kế toán sẽ tính lƣơng cho nhân viên vào cuối tháng 1.1 Tính thƣởng: căn cứ vào bảng chấm công, độ tăng ca của nhân viên từ đó có các mức thƣởng khác nhau. Lương nhân viên = [Ngày công × lương ngày ] + tiền thưởng+tiền tăng ca 2. Báo cáo/ thống kê : Bộ phận kế toán đảm nhiệm việc làm báo cáo 2.1 Báo cáo / thống kê theo tháng: bộ phận kế toán làm báo cáo và thống kê hàng tháng để có thể đƣa ra tình hình tài chính chi trả lƣơng cho nhân viên theo từng tháng. .3.3. Sơ đồ phân cấp chức năng quản lý kho Quản Lý Kho 1. Nhập Kho 2. Xuất Kho 3. Thống kê/Báo cáo 1.1 Kiểm tra hàng 2.1 Xác nhận hàng 3.1 Hàng Nhập kho 1.2 Nhập hàng 2.2 Nhập phiếu xuất 3.2 Hàng xuất kho 1.3 Lưu thông tin phiếu nhập 2.3 Lưu thông tin phiếu xuất 3.3 Hàng tồn kho 1.4 Phân loại 2.4 Dòng xuất 1.5 Giám sát 2.5 Kiểm soát sau 1.6 Nhập Kho K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 18 Mô tả chức năng lá 1. Nhập kho: - Khi có hàng nhập theo yêu cầu nhập hàng từ công ty,ngƣời quan lý kho co trách nhiệm kiểm kê , xác nhận các mặt hàng .Sau đó lƣu thông tin các mặt hàng vừa nhập vào cơ sở dữ liệu. - Các nhân viên kho phân loại theo từng sản phẩm để lƣu trữ tại kho chỉ định. - Các phiếu nhập đƣợc lƣu lai để báo cáo thống kê 2. Xuất kho - Xác nhận các mặt hàng theo phiếu yêu cầu xuất. - Kiểm tra số lƣợng , chất lƣợng của các sản phẩm. - Tạo phiếu xuất và lƣu thông tin các mặt hàng vừa xuât trong cơ sơ dƣ liệu để báo cáo thống kê - Xuất hàng chuyển cho bộ phận thu ngân làm hóa đơn . 3. Thông kê / Báo cáo - Thống kê / Báo cáo số lƣợng nhập - Thống kê/ Báo cáo số lƣơng xuất - Thống kê/ Báo cáo số hàng tồn kho. - Có thể thống kê/ báo cáo theo ngày hay theo một khoảng thời gian theo yêu cầu. .3.4. Sơ đồ phân cấp chức năng quản lý nhân viên Quản Lý Nhân Viên Quản Lý Ca Nhập TT ca Quản Lý TT NV Nhập TT NV Quản Lý Tăng Ca Nhập TT Sửa TT ca Sửa TT VN Sửa TT Xóa TT ca Xóa TT Nv Xóa TT K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 19 Mô tả chức năng lá 1. Quản Lý Ca Lên danh sách ca [ sáng, chiều tối], lƣơng mỗi ngày ứng với từng ca. Phân công ca cho các nhân viên Nhập, sửa, xóa thông tin của ca làm, phân công ca làm cho nhân viên 2. Quản Lý Thông Tin Nhân Viên Khi tuyển nhân viên mới, ngƣời quản lý nhập thông tin cho nhân viên mới [lý lịch, bộ phận, chức vụ, lƣơng ngày]. Khi có thay đổi trong công việc của nhân viên hoặc thay đổi liên lạc, ngƣời quản lý thực hiện đổi thông tin nhân viên. Khi có nhân viên nghỉ làm, ngƣời quản lý xóa thông tin nhân viên đó. 3. Quản Lý Tăng Ca Khi có nhu cầu hay có sự kiện đặc biệt cần huy động 1 số lƣợng lớn nhân viên hoặc cửa hàng cần làm thêm, ngƣời quản lý tính tiền công tăng ca, số ngày tăng ca cho nhân viên Nhập, sửa, xóa thông tin của tăng ca làm, phân công tăng ca làm cho nhân viên .3.5. Sơ đồ phân cấp chức năng quản lý bán hàng Quản Lý Bán Hàng Quản lý thực đơn Thống kê_báo cáo Quản lý gọi món Báo cáo doanh thu Xử lý sự cố Báo cáo mặt hàng Mô tả chức năng lá 1. Quản Lý Thực Đơn Tạo thực đơn mẫu cho cửa hàng, bao gồm danh sách đồ uống, thức ăn,…. Khi có khách hàng gọi món, ngƣời quản lý [ nhân viên bán hàng] thực hiện nhập danh sách món đƣợc gọi, lập thành tiền và in hóa đơn Khi xảy ra sự cố [ Khách hàng đổi món, chuyển bàn], ngƣời quản lý thực hiện các yêu cầu của khách hàng, xử lý sự cố. 2. Thống Kê, Báo Cáo Sau khi đóng cửa, thực hiện báo cáo doanh thu ngày. Cuối tháng báo cáo doanh thu tháng cho chủ cửa hàng Thống kê số lƣợng các mặt hàng đã bán, thông báo mặt hàng có doanh thu, số lƣợng cao nhất và ngƣợc lại K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café D: PHÂN TÍCH – MÔ HÌNH KHÁI NI M/LOGIC D.1. Sơ đồ luồng dữ liệu . . . Sơ đồ dữ liệu quản lý lương Sơ đồ mức đỉnh Hồ Sơ Nhân Viên Lương ca ềL TT v TT v ềt hư ởn g ươ ng Quản lý lương Hóa Đơn Bán Hàng NHÀ QUẢN LÝ D.1.2. Sơ đồ dữ liệu quản lý kho Sơ đồ luông dữ liệu mức 0 Sản Phẩm Xuất Kho Nhập Kho Xuất hàng Y hà ng Nhập hàng Xu hà ất ập Phiếu xuất Xu nh ất /C ng oc Bá áo àn gh óa TT oc ồi bá h TT nh Y/C áo NHÀ QUẢN LÝ ả ph Hó aĐ ơn Phiếu Nhập Sản Phẩm Phiếu Nhập Thống Kê/ Báo Cáo Phiếu xuất Tổng Hợp | 20 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café D.1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu tiến trình nhập kho Nhập hàng Hóa Đơn NHÀ QUẢN LÝ Nhập Kho Yêu cầu nhập Sản phẩm Phiếu nhập D.1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu tiến trình xuất kho Nhập hàng Hàng Xuất Nhà Quản Lý Nhập Kho Xuất Phiếu xuất Sản phẩm D.1.5. Sơ đồ dữ liệu tiến trình thống kê báo cáo Nhập hàng Phiếu nhập Xuất Hàng TT hàng hóa Nhà Quản Lý Quản Lý TT TT phản hồi Phiếu nhập Sản phẩm Tổng Hơp/Báo cáo | 21 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café D.2. MÔ HÌNH E-R VÀ XÂY D N SỞ D LI U VẬT LÝ . . . Xác định các thực thể và mối quan hệ 1. HÀNG[mã hàng,tên hàng,đơn vị,đơn giá,số lƣợng] 2. PHIẾU NHẬP [số phiếu nhập,ngày nhập, mã kho,mã NCC,lý do nhập] 3. PHIẾU XUẤT [số phiếu,ngày nhập, mã kho,mã khách, lý do xuất] 4. DÒNG NHẬP [số phiếu nhập,mã hàng,số lƣợng nhập,giá nhập] 5. DÒNG XUẤt [số phiếu xuất,mã hàng,số lƣợng xuất] 6.NHÀ CUNG CẤP[mã NCC,tên NCC,địa chỉ NCC,Số điện thoại NCC,Email NCC] 7.Mà KHÁCH [mã khách,đơn vị,số CMTND] 8.KHO [Mã kho, tên kho] Phiếu R0 Hàng Phiếu nhập R1 Hàng Dòng nhập R2 Hàng Phiếu xuất R3 Hàng Dòng xuất R4 Hàng Dòng nhập R5 Phiếu nhập Dong xuất R6 Phiếu xuất Người R7 Phiếu nhập Kho R7 Hàng | 22 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café D.2.2. Vẽ sơ đồ khái niệm Dòng Nhập 1:N Hàng 1:N Mã hàng,tên hàng ,đơn vị,số lượng,giá,thành tiên Mã phiếu nhập ,mã hàng,số lượng nhập,giá nhập 1:N 1:N Lý do nhập 1:N Chứa hàng Phiếu nhập Lý do xuất 1:N 1:N Mã phiếu nhập, ngày nhập,mã kho,mã NCC Dòng xuất Mã phiếu xuất,mã hàng,số lượng xuất 1:N Kho Mã kho,tên kho 1:N Phiếu xuất Mã phiếu xuất, Mã kho,ngày xuất ,mã khách 1:1 1:1 Nhập hàng Xuất hàng 1:N 1:N Nhà cung cấp Khách Mã NCC,tên NCC,DcNCC Mã khách, Số CMTND,đơn vị, 3.2.3. Mô hình E-R Dòng Nhập Mã phiếu nhập ,mã hàng,số lượng nhập,giá nhập Phiếu nhập Mã phiếu nhập, ngày nhập,mã kho,mã NCC Hàng Mã hàng,tên hàng ,số lượng,đơn giá Dòng xuất mã phiếu xuất,mã hàng,số lượng xuất Phiếu xuất Kho Mã kho,tên kho dịa chỉ kho Mã phiếu xuất, Mã kho,ngày xuất ,mã khách Nhà cung cấp Khách Mã NCC,tên NCC,DcNCC Mã khách, Số CMTND,đơn vị | 23 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café D.3. QUẢN LÝ NHÂN VIÊN D.3.1. Mô hình dữ liệu mức đỉnh Huy Động Tăng Ca Quản Lý TT Nhân Viên Tr ả Lờ iY TT C Y êu Cầ u TT Nh ân vi ê Quản Lý Tăng Ca n Nhà QL Nhân Viên Ca NHÀ QUẢN LÝ Quản Lý Ca Trả lời YC YC đ ổ i ca ời nS TT N L Trả Cầ YC ửa V YC sử a Vi TT ên N hâ n a. Mô hình mức dƣới đỉnh của quản lý thông tin nhân viên Sửa TT Nhân Viên YC lờ iY C Nh Tr ả ập Nhập TT Nhân Viên N hậ Nhân Viên p NHÀ QUẢN LÝ Nhà QL ời Y C Xó a YC Xó a TT N V Trả L Xóa TT Nhân Viên b. Mô hình mức dƣới đỉnh của quản lý tăng ca/ca Trả Lời YC Sửa Nhập TT Tr ả Sửa TT YC YC Lờ i Nh ập T Ca T Tă n g YC Sửa TT Tăng Ca Nh CA ập NHÀ QUẢN LÝ Nhà QL CX óa Xó a TT Trả Lờ iY YC n Tă g C Xóa TT | 24 a K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café D.3.2. Mô hình liên kết thực thể và mô hình quan hệ Nhân Viên Ca n n Tách N-N Nhân Viên 1 n DK Ca n 1 Ca | 25 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 26 D.4. QUẢN LÝ BÁN HÀNG Sơ đồ quản lý chức năng quản lý bán hàng gồm : - Lập bảng báo giá[nhập, xóa, sửa] Lập hóa đơn Tính Doanh Thu Quản lí khách hàng[nhập, xóa, sửa] Thực thể liên kết: Bangbaogia Hang Hoadon Khach MaSP Soluong MaHD TenSP MaSP Ngaylap Dongia MaHD MaCa ChitietSP MaK TenK Diachi MaK SDT Ghichu D.5. QUẢN LÝ KHO HÀNG HA Sơ đồ quản lý chức năng quản lý bán hàng gồm : - Lập bảng báo giá [nhập, xóa, sửa] - Lập phiếu xuất - Lập phiếu nhập - Báo cáo, thống kê hàng tồn Thực thể liên kết: Chitiet_PN MaPN Mahang Soluong Dongia Ngaycapnhat Chitiet_PX Khohang Mahang Tenhang Dongia Donvitinh NoiSX Ghichu MaPX Mahang Soluong Phieunhap Chitiet_PKK Phieuxuat MaPN NgayNhap Nhacungcap Tongtientra MaPK Mahang SLtonkho Tinh trang MaPX Ngayxuat K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café E: THIẾT KẾ SỞ D | LI U E. . ơ sở dữ liệu chi tiết ên trường Kiểu Mô tả tbLuongNhanVien Stt Text Số thứ tự SoCMTND Text Số chứng minh thƣ nhân dân MaDKca Text MaBangLuong Text Mã bảng lƣơng Luong Number Lƣơng Thuong Number Thƣởng TongLuong Number Tổng lƣơng Tongca Number Tổng ca tbCongNhanVien Macc Text Mã chấm công SoCMTND Text Số chứng minh thƣ nhân dân n1 Yes/No Ngày 1 n2 Yes/No Ngày 2 n3 Yes/No Ngày 3 n4 Yes/No Ngày 4 n5 Yes/No Ngày 5 n6 Yes/No Ngày 6 n7 Yes/No Ngày 7 n8 Yes/No Ngày 8 n9 Yes/No Ngày 9 n10 Yes/No Ngày 10 n11 Yes/No Ngày 11 n12 Yes/No Ngày 12 n13 Yes/No Ngày 13 n14 Yes/No Ngày 14 n15 Yes/No Ngày 15 n16 Yes/No Ngày 16 n17 Yes/No Ngày 17 n18 Yes/No Ngày 18 n19 Yes/No Ngày 19 ……… ………. ……. 27 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café n31 Yes/No | Ngày 31 tbBangbaogia MaSP Text Mã sản phẩm TenSP Text Tên sản phẩm DonGia Number Đơn giá tbCa Maca Text Mã ca TenCa Text Tên ca tu Date/Time Từ ngày den Date/Time Đến ngày Luong Number Lƣơng tbChamCong MaCC Text Mã chấm công Thang Number Tháng Nam Number Năm MaCa Text Mã ca tbDKCa MaDKCa Text Mã đăng ký ca MaCa Text Mã ca SoCMTND Text Số chứng minh thƣ nhân dân tbHang Stt Number Số thứ tự Mak Text Mã khách MaSP Text Mã sản phẩm SoLuong Number Số lƣợng ThanhTien Number Thành tiền tbHoaDon MaHD Text Hoá đơn Ngaylap Date/Time Ngày lập MaK Text Mã khách MaCa Text Mã ca tbHSL SoCMTND Text Số chứng minh thƣ nhân dân HSL Number Hệ số lƣơng Text Số chứng minh thƣ nhân dân tbHuyDong SoCMTND 28 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café Maca Text Mã ca NgayHuyDong Date/Time Ngày huy động LyDoHuyDong Text Lý do huy động | tbKhachHang Mak Text Mã khách TenK Text Tên khách Diachi Text Địa chỉ SoDT Text Số điện thoại tbKho MaKho Text Mã kho TenKho Text Tên kho Stt Number Số thự tự SoCMTND Text Số chứng minh thƣ nhân dân MaDKCa Text Mã đăng ký ca MaBangLuong Text Mã bảng lƣơng Luong Number Lƣơng Thuong Number Thƣởng TongLuong Number Tổng lƣơng TongCa Number Tổng ca tbLuongNhanVien tbNCC MaNCC Text Mã nhà cung cấp TenNCC Text Tên nhà cung cấp DiaChiNCC Text Địa chỉ nhà cung cấp SoDienThoai Text Số điện thoại EmailNCC Text Email nhà cung cấp tbNhap MaPhieuNhap Text Mã phiếu nhập MaSanPham Text Mã sản phẩm SoLuong Number Số lƣợng GiaNhap Number Giá nhập ThanhTien Number Thành tiền tbPhieuNhap MaPhieuNhap Text Mã phiếu nhập NgayNhap Date/Time Ngày nhập MaNCC Text Mã nhà cung cấp 29 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café MaKho Text Mã kho tbPhieuXuat MaPhieuXuat Text Mã phiếu xuất NgayXuat Date/Time Ngày xuất SoCMTND Text Mã khách MaKho Text Mã kho tbSanPham MaSanPham Text Mã sản phẩm TenSanPham Text Tên sản phẩm ThongTin Text Thông tin sản phẩm SoLuong Number Số lƣợng DonGia Number Đơn giá ThanhTien Number Thành tiền tbThayDoiLuong Maca Text Mã ca LuongCu Number Lƣơng cũ LuongMoi Number Lƣơng mới ThoiGianThucHien Number Thời gian thực hiện GhiChu Memo Ghi chú tbThuong Maca Text Mã ca Thuong Number Thƣởng Ngay Date/Time Ngày tbXuat MaPhieuXuat Text Mã phiếu xuất MaSanPham Text Mã sản phẩm SoLuongXuat Number Số lƣợng xuất | 30 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café E.2. Mô Hình Dữ Liệu | 31 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café Chƣơng 3: Xây dựng chƣơng trình ứng dụng 3.1. CÁC FORM CHÍNH CỦA N 3.1.1. Giao diện đăng nhập 3.1.2. Giao diện Menu chính ÌN | 32 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café 3.1.3. Giao diện kho 3.1.4. Giao diện quản lý thông tin nhân viên | 33 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café 3.1.5. Giao diện Chấm Công nhân viên 3.1.6. Phiếu Tính Tiền | 34 K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 35 3.1.7. Giao diện thống kê doanh thu 3.2. MỘT SỐ Đ ẠN E N ÌN 3.2.1. Code module kết nối CSDL Sub OpenMdb[] db_name = App.Path & "\database.mdb" cn.CursorLocation = adUseClient cn.Open "PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=" & db_name & "" DE1.CN1.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Persist Security Info=False;Data Source=" & db_name & "" DE1.CN1.Open End Sub 3.2.2. Code của form tìm kiếm nhân viên Option Explicit Dim manhanvien, hoten, bophan, quequan, sql As String Private Sub Check1_Click[] End Sub Private Sub Command1_Click[] Adodc1.CommandType = adCmdText If Txt1.Text = "" Then MyMsgBox " B¹n ch-a nhËp tõ khãa", vbOKOnly + vbExclamation, " Th«ng B¸o " End If If Opt3.Value = True Then sql = "Select * from NHANVIEN WHERE manhanvien LIKE '&" & Txt1.Text & "%'" K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 36 Adodc1.RecordSource = sql Adodc1.Refresh End If If Opt1.Value = True Then sql = "Select * from NHANVIEN WHERE bophan LIKE '%" & Txt1.Text & "%'" Adodc1.RecordSource = sql Adodc1.Refresh End If If Opt2.Value = True Then sql = "Select * from NHANVIEN WHERE hoten LIKE '%" & Txt1.Text & "%'" Adodc1.RecordSource = sql Adodc1.Refresh End If If Opt4.Value = True Then sql = "Select * from NHANVIEN WHERE quequan LIKE '%" & Txt1.Text & "%'" Adodc1.RecordSource = sql Adodc1.Refresh End If If opt5.Value = True Then sql = "Select * from NHANVIEN WHERE chucvu LIKE '%" & Txt1.Text & "%'" Adodc1.RecordSource = sql Adodc1.Refresh End If End Sub Private Sub cmdthoat_Click[] Unload Me End Sub Private Sub Form_Load[] Dim dg1 As String dg1 = App.Path & "\QLCF.mdb" Adodc1.ConnectionString = "provider=microsoft.jet.OLEDB.4.0;data source=" & dg1 Adodc1.RecordSource = "select * from nhanvien " End Sub 3.2.3. ode in hóa đơn Dim rs As New ADODB.Recordset 'Tongtien = 0 Dim MaID As Integer MaID = Val[ListVDatinh.SelectedItem.SubItems[9]] str = "select*from tamgioka where maid = val['" & MaID & "'] and maphong = '" & ListVDatinh.SelectedItem.SubItems[1] & "'" rs.Open str, cn If rs.EOF = False Then startime = rs!giobatdau endtime = Now[] K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 37 TienDichvu = rs!TienDichvu TongCong = rs!TienDichvu Dim TTKm As Single TTKm = rs!tienkhuyenmai DE1.InHoaDon MaID, ListVDatinh.SelectedItem.SubItems[1] RpInlaiHD.Sections[5].Controls["Labbangchu"].Caption = "[ B»ng ch÷ : " & SoRaChu[TongCong] & " ]" RpInlaiHD.Sections[5].Controls["LabTongcong"].Caption = Format[TongCong, "#,0"] RpInlaiHD.Sections[3].Controls["Labphongso"].Caption = "[" & Space[1] & ListVDatinh.SelectedItem.SubItems[2] & Space[1] & "]" RpInlaiHD.Show rs.Close Else Exit Sub End If 3.2.4. Code chuyển số ra chữ Function SoRaChu[ByVal NumCurrency As Currency] As String If NumCurrency = 0 Then SoRaChu = "Không Đồng" Exit Function End If If NumCurrency > 922337203685477# Then ' S? l?n nh?t c?a lo?i CURRENCY SoRaChu = "Kh«ng ®æi ®-îc sè lín h¬n 922,337,203,685,477" Exit Function End If Static CharVND[9] As String, BangChu As String, i As Integer Dim SoLe, SoDoi As Integer, PhanChan, Ten As String Dim DonViTien As String, DonViLe As String Dim NganTy As Integer, Ty As Integer, Trieu As Integer, Ngan As Integer Dim Dong As Integer, Tram As Integer, Muoi As Integer, DonVi As Integer DonViTien =”đồng” DonViLe = "xu" CharVND[1] = "một" CharVND[2] = "hai" CharVND[3] = "ba" CharVND[4] = "bốn" CharVND[5] = "năn" CharVND[6] = "sáu" CharVND[7] = "bảy" CharVND[8] = "tám" CharVND[9] = "chín" SoLe = Int[[NumCurrency - Int[NumCurrency]] * 100] '2 kí s? l? PhanChan = Trim[Int[NumCurrency]] PhanChan = Space[15 - Len[PhanChan]] + PhanChan NganTy = Val[Left[PhanChan, 3]] Ty = Val[Mid[PhanChan, 4, 3]] Trieu = Val[Mid[PhanChan, 7, 3]] Ngan = Val[Mid[PhanChan, 10, 3]] Dong = Val[Mid[PhanChan, 13, 3]] If NganTy = 0 And Ty = 0 And Trieu = 0 And Ngan = 0 And Dong = 0 Then BangChu = "không " + DonViTien + " " i=5 Else BangChu = "" i=0 End If While i 1 And DonVi = 1 Then BangChu = BangChu + "một " + Ten + " " Else BangChu = BangChu + IIf[DonVi 0, Trim[CharVND[DonVi]] + " " + Ten + " ", Ten + " "] End If End If Else BangChu = BangChu + IIf[i = 4, DonViTien + " ", ""] End If i=i+1 Wend If SoLe = 0 Then BangChu = BangChu + "chẵn" End If Mid[BangChu, 1, 1] = UCase$[Mid[BangChu, 1, 1]] SoRaChu = BangChu End Function K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 39 Chương 4: Tổ ng kế t 4. . u điểm:  Quản lý đƣợc yêu cầu gọi món của khách hàng  Thực hiện chấm công nhân viên, thanh toán trả lƣơng nhân viên  Quản lý đƣợc việc xuất nhập kho 4.2. Khuyết điểm:  Hệ cơ sở dữ liệu chƣa triệt để  Chƣa thực hiện đƣợc lập phiếu xuất nhập kho  Báo cáo doanh thu theo ngày, tháng  Chƣa phân quyền ngƣời dùng 4.3. ướng phát triển: o Tiếp tục nghiên cứu và trau dồi kiến thức, đặc biệt là cơ sở dữ liệu và kỹ thuật lập trinh đề giải quyết các khuyết điểm trên [Xây dựng lại hệ cơ sở dữ liệu chặt chẽ hơn, code chính sác hơn] K4C65- Nhóm 1: Phân tích thiết kế quản lý cửa hàng café | 40

KẾT LỤẦN Chƣơng trình Quản lý cửa hàng cafe giúp cho việc tin học hóa trong cửa hàng cũng nhƣ việc nhập xuất hàng hóa đƣợc tốt hơn, chính xác và khoa học hơn, làm tăng năng suất và hiệu quả công việc. Trên cở sở giúp cho quản lý các hoạt động của cửa hàng hóa một cách tự động hóa, tránh đƣợc những sai sót, những hạn chế mà cách quản lý thủ công gây ra, đáp ứng đƣợc yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo của cấp trên trong mọi tình huống kịp thời nhất Chƣơng trình Quản lý cửa hàng cafe hoàn thành tƣơng đối tốt đáp ứng đƣợc nhu cầu cập nhật, truy vấn thông tin nhanh chóng và giải quyết phần nào quản lý CSDL trong lƣu trữ thông tin. Tuy nhiên, chƣơng trình vẫn còn nhƣợc điểm, thiếu sót cần đƣợc hoàn thiện trong thời gian tới do lý do trình độ kỹ thuật lập trình chƣa tốt, không thực hiện đƣợc một số chức năng trong quá trình khảo sát và phân tích thiết kế Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa Kỹ Thuật Công Nghệ của Trƣờng ĐH Quang Trung đã trang bị cho em những kiến thức cơ bản, cần thiết trong những năm học vừa qua để em có thể hoàn thành tiểu luận này. Đặc biệt, chúng em xin chân thành cảm Cô Nguyễn Thị Huyền Nhƣ, ngƣời đã tận tình chỉ bảo hƣớng dẫn em thực hiện đề tài trong suốt thời gian qua. Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn!

Video liên quan

Chủ Đề