Pharmacist nghĩa là gì

Từ: pharmacist

/'fɑ:məsist/

  • danh từ

    [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] dược sĩ; người buôn dược phẩm




1. A pharmacist.

1 dược sĩ.

2. I'm a pharmacist.

Tôi là một dược sĩ.

3. " Be practical, be a pharmacist. "

" Hãy làm gì đó thiết thực vào, làm dược sĩ đi. "

4. His mother, Gilda Mancini was a pharmacist.

Mẹ ông, Gilda Mancini là một dược sĩ.

5. I'll ask the pharmacist what to do.

Em sẽ hỏi dược sĩ coi phải làm sao.

6. She married the pharmacist and has two children.

Cổ lấy một tay dược sĩ và có hai đứa con.

7. For more information , talk to your doctor or pharmacist .

Để biết thêm thông tin , bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ nhé .

8. To further his political career, he became a pharmacist.

Để tiếp tục sự nghiệp chính trị của mình, ông trở thành một dược sĩ.

9. 1882: Pharmacist Paul Carl Beiersdorf establishes the company on March 28.

1882: Dược sĩ Paul Carl Beiersdorf thành lập công ty vào 28 tháng 3.

10. The generic name honours German botanist and pharmacist Valerius Cordus [1515-1544].

Tên chi là để vinh danh nhà thực vật học kiêm nhà dược học người Đức Valerius Cordus [1515-1544].

11. I was in my late teens and worked as an apprentice pharmacist.

Lúc ấy tôi còn trong tuổi vị thành niên, và đang tập sự làm dược tá.

12. Hey, I'm just a pharmacist, but I know what cough medicine looks like, Doctor.

Này, tôi chỉ là 1 dược sĩ, nhưng tôi biết thuốc ho trông thế nào mà, bác sĩ.

13. Heinrich's father, Theodor Wieland [1846–1928] was a pharmacist with a doctorate in chemistry.

Cha của Heinrich, Theodor Wieland [1846 - 1928] là một dược sĩ có bằng tiến sĩ hóa học.

14. Her mother, Ann [née Sander], is an occupational therapist, and her father, Jack Seyfried, is a pharmacist.

Mẹ cô, bà Ann [nhũ danh Sander] là một chuyên gia trị liệu và cha cô, Jack Seyfried là một dược sĩ.

15. Cadet studied at the Collège des Quatre-Nations and became a pharmacist at the Hotel Royal des Invalides in Paris.

Cadet học tại Collège des Quatre-Nations và trở thành một dược sĩ tại Điện Invalides, Paris.

16. She attained an honours degree in pharmacy in 1995 and practiced as a senior pharmacist in hospital and retail pharmacy.

Cô đã lấy được một văn bằng danh dự về dược phẩm vào năm 1995 và làm việc với vai trò một dược sĩ cao cấp trong bệnh viện và nhà thuốc bán lẻ.

17. Shirayuki has demonstrated her abilities as a pharmacist in various situations, particularly in identifying and controlling disease outbreaks in foreign areas.

Shirayuki đã chứng tỏ khả năng của mình như là một dược sĩ trong các tình huống khác nhau, bao gồm cả việc xác định và kiểm soát dịch bệnh trong Raxd và Lyrias.

18. If HIV treatment has to be started while a patient is still on TB treatment, then the advice of a specialist HIV pharmacist should be sought.

Nếu điều trị HIV phải được bắt đầu trong khi bệnh nhân vẫn đang điều trị lao, thì nên tìm lời khuyên của một dược sĩ chuyên khoa HIV.

19. The first phospholipid identified in 1847 as such in biological tissues was lecithin, or phosphatidylcholine, in the egg yolk of chickens by the French chemist and pharmacist, Theodore Nicolas Gobley.

Phospholipid đầu tiên được xác định vào năm 1847 trong các mô sinh học là lecithin, hoặc phosphatidylcholine, từ lòng đỏ trứng của gà bởi nhà hóa học và dược sĩ người Pháp, Theodore Nicolas Gobley.

20. Acetaldehyde was first observed by the Swedish pharmacist/chemist Carl Wilhelm Scheele [1774]; it was then investigated by the French chemists Antoine François, comte de Fourcroy and Louis Nicolas Vauquelin [1800], and the German chemists Johann Wolfgang Döbereiner [1821, 1822, 1832] and Justus von Liebig [1835].

Acetaldehyde được Carl Wilhelm Scheele, một nhà hóa học/dược học người Thụy Điển quan sát được [1774]; sau đó nó được các nhà hóa học người Pháp Antoine François, comte de Fourcroy and Louis Nicolas Vauquelin nghiên cứu [1800], và 2 nhà hóa học người Đức Johann Wolfgang Döbereiner [1821, 1822, 1832] và Justus von Liebig [1835] phân tích thêm.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pharmacist trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pharmacist tiếng Anh nghĩa là gì.

pharmacist /'fɑ:məsist/* danh từ- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] dược sĩ; người buôn dược phẩm
  • wrapping-paper tiếng Anh là gì?
  • primogeniture tiếng Anh là gì?
  • colonnaded tiếng Anh là gì?
  • cannibalized tiếng Anh là gì?
  • recreant tiếng Anh là gì?
  • polymitosis tiếng Anh là gì?
  • thermostatic tiếng Anh là gì?
  • calumniators tiếng Anh là gì?
  • pole-vaulter tiếng Anh là gì?
  • draft horse tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pharmacist trong tiếng Anh

pharmacist có nghĩa là: pharmacist /'fɑ:məsist/* danh từ- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] dược sĩ; người buôn dược phẩm

Đây là cách dùng pharmacist tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pharmacist tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

pharmacist /'fɑ:məsist/* danh từ- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] dược sĩ tiếng Anh là gì?

người buôn dược phẩm

[Ngày đăng: 03-03-2022 10:57:52]

Chemist là cách gọi của người Anh dành cho dược sĩ, người bán và điều chế thuốc, người Mỹ thì gọi những người này là pharmacist. Chief ý chỉ người đứng đầu, thủ lĩnh.

Chemist [n] /ˈkemɪst/:  người bán dược phẩm, dược sĩ.

Ex: She is a chemist who has applied for a patent on a new product.

 Cô ấy là dược sĩ, người đã nộp đơn xin bằng sáng chế về một sản phẩm mới.

Ex: If you think that you may qualify for free prescriptions, ask the chemist for a receipt form.

Nếu bạn nghĩ bạn có điều kiện để sử dụng các toa thuốc miễn phí, hãy hỏi dược sĩ về mẫu biên nhận.

Pharmacist [n] /ˈfɑːməsɪst/: người bán thuốc, dược sĩ.

Ex: Rachel is studying to be a pharmacist.

Rachel đang học để trở thành một dược sĩ.

Ex: Pharmacists are experts on drug therapy.

Dược sĩ là chuyên gia về điều trị bằng thuốc.

Ở Anh, chemist là dược sĩ, người bán dược phẩm, tức là người được đào tạo để điều chế và bán các loại dược phẩm. Ở Mỹ, một chemist như thế thường được gọi là pharmacist.

Ngoài ra, chemist còn có nghĩa là nhà hóa học, chuyên gia về hóa học [dùng chung cả ở Anh lẫn Mỹ].

Ex: He was a chemist who led several rubber research institutes in Malaysia.

Ông ấy là nhà hóa học đã lãnh đạo một số viện nghiên cứu ở Malaysia.

Ex: Were chemists justified in extending their claims from the laboratory to nature at large?

Các nhà hóa học có hợp lí về việc mở rộng yêu sách của họ từ phòng thí nghiệm đến tự nhiên không?

Chief [adj] /tʃiːf/: thủ lĩnh, thủ trưởng, người đứng đầu, người lãnh đạo của một nhóm hay một tổ chức.

Ex: They'll have to talk to the chief of police.

Họ sẽ phải nói chuyện với ông cảnh sát trưởng.

Ex: He is an American Indian tribal chief.

Ông ấy là tộc trưởng một bộ tộc da đen Mỹ.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết chemist và pharmacist, chief là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề