Phát hành thêm chứng khoán tiếng anh là gì năm 2024
IPO (chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Initial Public Offering) có nghĩa là phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu. Theo thông lệ tài chính trong kinh doanh, việc phát hành này có nghĩa là một doanh nghiệp lần đầu tiên huy động vốn từ công chúng rộng rãi bằng cách phát hành các cổ phiếu phổ thông, tức là cổ phiếu ghi nhận quyền sở hữu đúng nghĩa và người nắm giữ có quyền biểu quyết tương ứng trong các kỳ họp đại hội đồng cổ đông thường niên hay bất thường. Show
Như vậy, IPO với mỗi doanh nghiệp chỉ có một lần duy nhất và sau khi đã IPO thì các lần tiếp theo sẽ được gọi là phát hành cổ phiếu trên thị trường thứ cấp. IPO có ý nghĩa rất quan trọng với doanh nghiệp, vì đây là thử thách đầu tiên và quan trọng nhất đối với hàng loạt khía cạnh vận hành. Nguyên nhân của thử thách này là do doanh nghiệp trước khi được phép huy động vốn rộng rãi phải đảm bảo hàng loạt điều kiện phát hành và quy chế báo cáo thông tin rất nghiêm ngặt. Về mặt thủ tục, tiến trình IPO thường liên quan tới một hay một số công ty chứng khoán. Những trung gian tài chính này làm nhiệm vụ cung cấp dịch vụ tư vấn và bảo lãnh phát hành. Công ty tiến hành bán cổ phần bằng IPO được gọi là nhà phát hành hay đơn vị phát hành. Còn SPO (viết tắt của cụm từ tiếng Anh Seasoned Public Offering) là thuật ngữ mô tả việc một doanh nghiệp đại chúng phát hành cổ phần rộng rãi cho công chúng sau khi đã tiến hành IPO (phát hành cổ phần sau IPO). Nói cách khác, nếu như IPO là thuật ngữ ám chỉ lần đầu tiên doanh nghiệp phát hành cổ phần mới và bán rộng rãi cho công chúng, thì SPO áp dụng cho tất cả các lần phát hành sau đó. Trên thế giới, SPO còn có tên gọi khác, nhưng ít thông dụng hơn là phát hành cổ phần tiếp nối. Hiện nay, chứng khoán nước ngoài và trong nước được xem là một chủ đề nóng hổi và thu hút sự quan tâm từ rất nhiều nhà đầu tư trẻ. Bạn muốn đọc – hiểu sách của Warren Buffett hoặc theo dõi tin tức hàng ngày trên Bloomberg, Seeking Alpha nhưng lại gặp khó khăn khi quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh phức tạp ? Trong bài viết dưới đây, IIG Academy sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề Chứng khoán mà bạn nhất định phải bỏ túi để có thể tiếp cận nguồn kiến thức & tin tức dễ dàng nhé ! Hiện nay, chứng khoán được xem là một chủ đề “hot” và là lĩnh vực mới thu hút rất nhiều người. Tuy nhiên, các bạn thường lúng túng và lo ngại vì trong ngành này thường sử dụng khá nhiều thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán. Đừng quá lo lắng, trong bài viết dưới đây, Topica Native đã giúp bạn tổng hợp lại các thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh để giúp các bạn tự tin hơn khi thảo luận về chủ đề này. Xem thêm:
1. Các khái niệm cơ bản về thị trường chứng khoán
Từ vựng chứng khoán bằng tiếng Anh 2. Một số thuật ngữ Tiếng Anh về giao dịch chứng khoánDưới đây là các thuật ngữ tiếng Anh trong chứng khoán thường được sử dụng nhất. Cùng Topica Native tham khảo nhé 2.1. Các loại chứng khoán và cổ phiếu
2.2. Các thuật ngữ trong chứng khoán về một số tài liệu
2.3. Các thuật ngữ về chứng khoán trong hoạt động mua bán
2.4. Các thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán về một số hoạt động khác
2.5. Các chỉ số
2.6. Các thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán khác
2.7. Từ vựng chuyên ngành chứng khoán trong báo cáo doanh thu
2.8. Các từ viết tắt trong chứng khoán về chỉ số so sánh kết quả tài chính.
3. Cụm từ tiếng Anh về chứng khoán
4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp
5. Ví dụ về thuật ngữ tiếng Anh trong chứng khoán
Như vậy, Topica đã giúp bạn tổng hợp lại những thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán. Những từ vựng về chứng khoán trong tiếng Anh này tương đối khó học và khó ghi nhớ, hãy lựa chọn cho mình phương pháp học phù hợp nhất để học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé! Phát hành chứng khoán tiếng Anh là gì?Phát hành cổ phiếu trong tiếng Anh gọi là Capital Issue. Chứng khoán kinh doanh tiếng Anh là gì?Trong tiếng Anh gọi thuật ngữ chứng khoán kinh doanh là Trading securities. Bạn cho biết nguồn gốc của sàn giao dịch chứng khoán ở đâu?Công ty Đông Ấn Hà Lan là công ty đầu tiên đưa tên mình lên sàn giao dịch chứng khoán chính thức. Vào năm 1611, sàn giao dịch chứng khoán đầu tiên trên thế giới (theo cách gọi ngày nay) đã được khánh thành bởi VOC tại Amsterdam. Món thị trường chứng khoán tiếng Anh là gì?Thuật ngữ thị trường chứng khoán (Stock market) dùng để chỉ một số sàn giao dịch trong đó cổ phiếu của các công ty đại chúng được mua và bán. |