Philosopher la gi

philosopher

noun

  • A person devoted to studying and producing results in philosophy.

  • nhà triết học

    noun

    When a philosopher answers me, I no longer understand my question.

    Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

  • hiền triết

    noun

    Will I be known as the philosopher?

    Ta sẽ được biết đến như một nhà hiền triết?

  • triết gia

    noun

    Give us a quote of your favorite philosopher.

    Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.

  • Triết gia

    en person with an extensive knowledge of philosophy

    Give us a quote of your favorite philosopher.

    Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.

Gốc từ

A primary cause of confusion is that Friedrich Nietzsche is an important philosopher in both fields.

Một nguyên nhân chính của sự nhầm lẫn là Friedrich Nietzsche là một triết gia quan trọng trong cả hai chủ nghĩa trên.

WikiMatrix

Give us a quote of your favorite philosopher.

Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.

OpenSubtitles2018.v3

This question has been propelled into the forefront of much philosophical debate because of investigations in the field of artificial intelligence [AI].

Câu hỏi này đã được đẩy tới tiền tuyến của các nhiều cuộc tranh luận triết học bởi những nghiên cứu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo [artificial intelligence-AI].

WikiMatrix

About this project, Bible scholar Mariano Revilla Rico notes: “Of the three Jewish converts that participated in the work of the Cardinal [Cisneros], the most celebrated is Alfonso de Zamora, grammarian, philosopher and expert on the Talmud, apart from being a scholar of Latin, Greek, Hebrew and Aramaic.”

Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”.

jw2019

But in 1885, Mittag-Leffler was concerned about the philosophical nature and new terminology in a paper Cantor had submitted to Acta.

Nhưng năm 1885, Mittag-Leffler bắt đầu lo ngại về bản chất triết học và thuật ngữ mới trong một bài báo Cantor gửi tới.

WikiMatrix

Greek philosopher Plato [428-348 B.C.E.] was in no doubt that childish passions had to be restrained.

Triết gia Hy Lạp là Plato [428-348 TCN] quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.

jw2019

Oh, philosophical conundrum.

Câu hỏi triết lý hóc búa đây

OpenSubtitles2018.v3

The labels existentialism and existentialist are often seen as historical conveniences in as far as they were first applied to many philosophers in hindsight, long after they had died.

Thuật ngữ chủ nghĩa hiện sinh [existentialism] hay các nhà hiện sinh chủ nghĩa [existentialist] thường được coi là những tiện ích mang tính lịch sử cho đến khi chúng lần đầu tiên được sử dụng cho nhiều nhà triết học trong nhận thức muộn màng, rất lâu sau khi họ qua đời.

WikiMatrix

One of her advisers was philosopher and rhetorician Cassius Longinus—said to have been “a living library and a walking museum.”

Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.

jw2019

Speaking of both Communist and capitalist worlds, the French sociologist and philosopher Edgar Morin admitted: “Not only have we seen the collapse of the brilliant future held out to the proletariat but we have also seen the collapse of the automatic and natural progress of secular society, wherein science, reason, and democracy were supposed to advance automatically. . . .

Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...

jw2019

Journalist and book reviewer John Chamberlain, writing in the New York Herald Tribune, found Atlas Shrugged satisfying on many levels: as science fiction, as a "philosophical detective story", and as a "profound political parable".

Ký giả và nhà phê bình nổi tiếng John Chamberlain, trong tờ The New York Herald Tribune, cho rằng tiểu thuyết đã làm thỏa mãn trong nhiều lĩnh vực: khoa học viễn tưởng, truyện trinh thám theo kiểu "Dostoevsky" và quan trọng nhất, "một truyện ngụ ngôn chính trị sâu sắc."

WikiMatrix

In their search, they hear of the Philosopher's Stone, a powerful alchemy artifact that the brothers can use to recover their bodies.

Trong cuộc tìm kiếm, họ biết đến Hòn đá của triết gia, một chất xúc tác huyền thoại mà họ có thể sử dụng để lấy lại cơ thể của mình.

WikiMatrix

Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties [color, density, smell], exist in different states [gaseous, liquid, and solid], and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry.

Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính [màu, mùi, mật độ] khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái [khí, lỏng, rắn] khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường [nước, lửa, nhiệt độ thay đổi] xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học.

WikiMatrix

A number of commentators theorize that the innate passion for philosophical discussion among Greeks may have led some to favor the more stimulating approach of Apollos.

Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.

jw2019

To be considered a great scholar, a philosopher, a teacher?

Để được đánh giá là một học giả vĩ đại, một triết gia, một giáo viên?

Literature

The Declaration was also signed by Lee Edwards [Chairman of the Victims of Communism Memorial Foundation], Asparoukh Panov [Vice-President of the Liberal International], poet and civil rights activist Natalya Gorbanevskaya, philosopher André Glucksmann, and former Yugoslav dissident Ljubo Sirc.

Bản tuyên ngôn cũng được ký bởi Lee Edwards [Giám đốc Quỹ tưởng niệm nạn nhân Cộng sản], Asparoukh Panov [phó chủ tịch Liberal International], thi sĩ và nhà tranh đấu nhân quyền Natalya Gorbanevskaya, triết gia André Glucksmann, nhà bất đồng chính kiến Nam Tư Ljubo Sirc.

WikiMatrix

Perhaps it's a giant philosophical change in how we view life.

Có lẽ nó là một sự thay đổi khổng lồ về mặt triết học trong việc chúng ta nhìn nhận sự sống như thế nào.

QED

The Baroque period also produced the clear scientific prose of Galileo as well as Tommaso Campanella's The City of the Sun, a description of a perfect society ruled by a philosopher-priest.

Giai đoạn Baroque cũng sản sinh văn xuôi khoa học dễ hiểu của Galileo, cũng như La città del Sole [thành phố Mặt trời] của Tommaso Campanella mô tả về một xã hội hoàn hảo do triết gia-tu sĩ cai trị.

WikiMatrix

What I want to talk about is the unique ability that the best comedy and satire has at circumventing our ingrained perspectives -- comedy as the philosopher's stone.

Điều mà tôi muốn nói đến là khả năng độc đáo mà vở hài kịch tuyệt nhất và sự châm biếm có thể làm được trong việc làm lung lạc những kì vọng đã in sâu vào tiềm thức chúng ta - hài kịch giống như viên đá tạo vàng vậy.

ted2019

Philosophical texts and problems were typically approached through university lectures and 'questions'.

Các văn bản triết học và các vấn đề thường được tiếp cận thông qua các bài giảng đại học và 'các câu hỏi'.

WikiMatrix

The French philosopher Denis Diderot was visiting Russia on Catherine the Great's invitation.

Nhà triết học người Pháp Denis Diderot đã đến thăm Nga với lời mời của Catherine Đại đế.

WikiMatrix

In his Phaenomena, which set to verse an astronomical treatise written by the philosopher Eudoxus in roughly 350 BC, the poet Aratus describes "those five other orbs, that intermingle with and wheel wandering on every side of the twelve figures of the Zodiac."

Trong cuốn Phaenomena của ông, cuốn sách đã trở thành tiền đề cho luận án của thiên văn học được viết bởi nhà triết học Eudoxus vào khoảng năm 350 trước công nguyên, nhà thơ Aratus đã miêu tả rằng "năm thiên thể đó đã hòa lẫn trong các chòm sao và với bánh xe di chuyển quanh quẩn giữa mười hai biểu tượng của Cung hoàng đạo."

WikiMatrix

For example, content that provides medical, academic, historical, philosophical or news perspectives on a violent act may be allowed but it won't be available to all audiences.

Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.

support.google

In Athens on Mars’ Hill, he attempted a philosophical approach and was rejected.

Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ.

LDS

Your father was a philosopher.

Cha anh là một nhà triết học.

OpenSubtitles2018.v3

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề