Phương trình bậc nhất hai ẩn -3 x + 18 y = 4 có

...bậc nhất hai ẩn Ɩà gì? Phương trình bậc nhất hai ẩn x,y Ɩà hệ thức dạng:[ax+by=c[1]].Trong đó a, b ѵà c Ɩà các số đã biết [[aneq b] hoặc [[bneq 0].

Trích nguồn : ...

1.Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn.Phương trình bậc nhất hai ẩn Ɩà phương trình có dạng ax + by = c.

Trích nguồn : ...

Phương trình bậc nhất hai ẩn ...Trong đó a,b,c a , b , c Ɩà những số cho trước a≠ a ≠ 0 0 hoặc b≠0 b ≠ 0 .- Nếu các số thực x0,y0 x 0 , y 0 thỏa mãn ax+by=c ...

Trích nguồn : ...

Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y Ɩà hệ thức dạng: · trong đó a, b ѵà c Ɩà các số đã biết [a ≠ b hoặc b ≠ 0].· b] Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn ...

Trích nguồn : ...

A.Kiến thức cơ bản: 1.Khái niệm: Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y Ɩà hệ thức dạng: ax + by = c [1].Trong đó a, b ѵà cc Ɩà các số đã biết [a ≠ b hoặc b ...

Trích nguồn : ...

Phương trình bậc nhất hai ẩn x x x x ѵà y y y y Ɩà hệ thức dạng: ax+by=c[1] a x + b y = c [ 1 ] ax+by=c \qquad [1] ax+by=c[1].

Trích nguồn : ...

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: ...trong đó ax+by=c ѵà a′x+b′y=c′ Ɩà những phương trình bậc nhất hai ẩn.+ Nếu hai phương trình c̠ủa̠ hệ có nghiệm ...

Trích nguồn : ...

I.ĐỊNH NGHĨA ...Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y Ɩà hệ thức có dạng: ax + by = c, trong đó a, b, c Ɩà các số đã biết [trong đó a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 ].* Trong ...

Trích nguồn : ...

Phương trình bậc nhất hai ẩn Ɩà phương trình có dạng ax + by = c, trong đó x ѵà y Ɩà các ẩn ...Đường thẳng biểu diễn phương trình có dạng như thế nào nếu :.

Trích nguồn : ...

Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn.Lý thuyết5 Trắc nghiệm3 BT SGK.

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, xineme.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Phương trình bậc nhất hai ẩn là gì ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Phương trình bậc nhất hai ẩn là gì" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Phương trình bậc nhất hai ẩn là gì [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng xineme.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về Phương trình bậc nhất hai ẩn là gì bạn nhé.

Bất phương trình \[{2^{2x}} - {18.2^x} + 32 \ge 0\] có tập nghiệm là


A.

\[\left[ { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right].\]

B.

\[\left[ { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right].\]

C.

\[\left[ { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right].\]

D.

\[\left[ { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right].\]

Đua top nhận quà tháng 5/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Đặt câu hỏi

Video Dấu tam thức bậc hai

Lý thuyết Dấu của tam thức bậc hai hay, chi tiết

Lý thuyết Dấu của tam thức bậc hai

Bài giảng: Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai Thầy Lê Thành Đạt [Giáo viên VietJack]

I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

1. Tam thức bậc hai

Liên quan: dấu tam thức bậc hai

Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng

f[x] = ax2 + bx + c,

trong đó a, b, c là những hệ số, a ≠ 0.

2. Dấu của tam thức bậc hai

Người ta đã chứng minh được định lí về dấu tam thức bậc hai sau đây

Định lý

Cho f[x] = ax2 + bx + c [a ≠ 0], Δ = b2 4ac.

Nếu Δ < 0 thì f[x] luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ∈ R.

Nếu Δ = 0 thì f[x] luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi x =

.

Nếu Δ > 0 thì f[x] luôn cùng dấu với hệ số a khi x < x1 hoặc x > x2, trái dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đó x1, x2 [x1 < x2] là hai nghiệm của f[x].

Chú ý

Trong định lí trên, có thể thay biệt thức Δ = b2 4ac bằng biệt thức thu gọn Δ’ = [b’]2 ac

Minh họa hình học

Định lí về dấu của tam thức bậc hai có minh họa hình học sau

II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

1. Bất phương trình bậc hai

Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng ax2 + bx + c < 0 [hoặc ax2 + bx + c ≤ 0 , ax2 + bx + c > 0, ax2 + bx + c ≥ 0], trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a ≠ 0.

2. Giải bất phương trình bậc hai

Giải bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c < 0 thực chất là tìm các khoảng mà trong đó f[x] = ax2 + bx + c cùng dấu với hệ số a [trường hợp a < 0] hay trái dấu với hệ số a [trường hợp a > 0].

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

  • Lý thuyết Bất đẳng thức
  • Lý thuyết Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
  • Lý thuyết Dấu của nhị thức bậc nhất
  • Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Lý thuyết Tổng hợp chương Bất đẳng thức. Bất phương trình

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại banmaynuocnong.com

  • Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
  • Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
  • Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án

CHƯƠNG TIẾTTÊN BÀI DẠYMỤC TIÊU TÀI LIỆU TK PHƯƠNG TIỆN P.P THỰC HIỆNMỘTCĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA0120 tiếtCăn bậc haiCĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA*Nắm được đònh nghóa, ký hiệu căn bậc hai số học và biết dùng kiến thức này để chứmg minh một số kiến thức của phép khai phương.*Nắm được liên hệ giữa quan hệ thou tự với phép khai phương và biết dùng liên hệ này để so sánh các số.*Nắm được liên hệ giữa các phép khai phương với phép nhân hoặc phép chia và có kỹ năng dùng các liên hệ này để tính toán hay biến đổi đơn giản.*Biết cách xác đònh điều kiện có nghóa của căn thức bậc hai và có kỹ năng thực hiện trong trường hợp không phức tạp.*Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai và sử dụng kó năng đó trong tính toán, rút gọn so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn bậc hai. Biết sử dụng bảng [ hoặc máy tính bỏ túi] để tìm căn bậc hai của moat số*Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba.Qua bài này HS cần:*Nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của moat số không âm.-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh.SGK, SBT, SGV, SGK LỚP 7Bảng phụ, phấn màu Đặt vấn đề, phân tích, tổng hợp.HAIHÀM SỐ BẬC NHẤT1812tiết19Kiểm tra 1 tiếtHÀM SỐ BẬC NHẤTNhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số*Kiểm tra lại các kiến thức:-Căn bậc hai; so sánh căn bậc hai-Điều kiện xác đònh căn bậc hai-Hằng đẳng thức AA=2-Căn bậc ba*Về kiến thức:-HS nắm được các kiến thức về hàm số bậc nhất y = ax + b [ tập xác đònh, sự biến thiên, đồ thò], ý nghóa của các hệ số a, b; điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b[a]0≠, y = a,x + b, [a,]0≠song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau; nắm vững các khái niệm “góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b[a]0≠và trục Ox”, khái niệm hệ số góc và ý nghóa của nó.*Về kỹ năng: HS vẽ thành thạo đồ thò hàm số y = ax + b[a]0≠ với các hệ số a, b và các số hữu tỉ; xác đònh được tọa độ giao điểm là hai đường thẳng cắt nhau; biết áp dụng đònh lý Pitago để tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ; tính được góc αtạo bởi đường thẳng y = ax + b[a]0≠ và trục Ox.*Về kiến thức: HS nắm vững các nội dung sau:-Các khái niệm về hàm số, hàm số có thể cho bởi bảng, bằng công thức.-Khi y là hàm số của x thì ta có thể viết y = f[x], y = g[x],…Giá trò của hàm số y = f[x] tạo x0, x1 được kí hiệu là f[x0], f[x1],..SGK, SBT, SGV, rèn kó năng giải bài tập toán 9SGK, SBT, SGV, TKBG,Đề in sẵn phát tận tay HSBảng phụ, phấn màuKiểm traÔn tập, gới thiệu kiến thức mớiBAHỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ2917tiết3031Ôn tập chương II Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn sốPhương trình bậc nhất hai ẩn Hệ hai Pt bậc nhất hai ẩn.y =ax +b, tính góc α, tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ.*Về kiến thức cơ bản: hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, khía niệm hàm số bậc nhất y =ax +b, tính đồng biến và nghòch biến của hàm số bậc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.-Về kỹ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thò của hàm số bậc nhất, xác đònh góc của đường thẳng y =ax +b và trục Ox, xác đinh được hàm số y =ax +b thảo mãn điều kiện của đề bài.*Cung cấp phương pháp và rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng các ứng dụng trong việc giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.*HS cần:-Nắm được khái niệm PT bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.-Hiểu tập nghiệm của một Pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. -Biết tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn.*HS cần nắm được:Khái niệm của hai phương trình bậc nhất hai ẩn.-Phương pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.-Khái niệm hệ phương trình tương đương.-Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế.SGK, SBT, SGV, TKBG, rèn kó năng giải bài tập toán 9SGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGBảng phụ, hệ trục tạo độ chia sẵn đơn vò, phấn màu, thước kẻ.Bảng phụ, hệ trục tạo độ xOy chia sẵn đơn vò, phấn màu, thước kẻ.Bảng phụ, hệ trục tạo độ xOy chia sẵn đơn vò, Thực hành, hoạt động nhóm.Nêu vấn đề, giải quyết vấn đềNêu vấn đề, giải quyết vấn đềNêu vấn đề, giải quyết vấn đề6162636465,66,haiLuyện tậpGiải bài toán bằng cách lập ptLuyện tậpÔn tập chương IVÔn tập cuối quy được về pt bậc hai như: Pt trùng phương, pt chứa ần ở mẫu thức, một vài dạng pt bậc cao có thể đưa về pt tích hặoc giải được nhờ ẩn phụ-HS nhớ rằng khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức, trước heat phải tìm điều kiện của ẩn và sau khi tìm được giá trò của ẩn thì phải kkiểm tra để chọn giá trò thỏa mãn điều kiện ấy-HS giải tốt pt tích và rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.*Rèn luyện kỹ năng nhận dạng và giải các pt trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu thức, pt tích.-Hs được nâng cao một số pt bậc cao.*Hs biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.-HS biết tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán bậc hai.*Hs được rèn luyện kỹ năng giải bài táon bằng cách lập pt.*HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thò của hàm số y=ax2 [ a≠0-HS giải thành thạo Pt bậc hai ở dạngax2 + bx = 0, ax2 + c = 0, ax2 + bx +c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng /,∆∆-HS nhớ kỹ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẫm nghiệm pt bậc hai và tìm hai số biết tổng và tích của chúng.HS có kỹ năng thành thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập pt đối với những bài toán đơn giản.*Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức cơ bản cả TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBG, rèn kó năng giải bài tập toán 9.SGK, SBTBảng phụ, phấn màuBảng phụ, phấn màuBảng phụ, phấn màu.Bảng phụ, bảng tóm tắc các công thức.Bảng phụ, phấn màu.nhận dạng, phân tích.Thực hành, hoạt động nhóm.Phân tích, tổng hợp.Ôn tập, thực hành, hoạt động nhóm.Ôn tập, thực 2021222324Sự xác đònh đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.Luyện tậpĐường kính và dây của đường tròn.Luyện tập.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.-Trong chương này, HS tiếp tục được tập dượt quan sát và dự đoán, phân tích tìm lời giải, phát hiện các tính chất, nhận biết các quan hệ hình học trong thực tiễn và cuộc sống.*HS nắm được:-Đònh nghóa đường tròn, các xác đònh đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.-nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng.-Biết cách dựng đường tròn. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn.-Vận dụng kiến thức vào thực tế.*Củng cố kiến thức về xác đònh đường tròn, tính chất đối xứng.-Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh hình học.*Đường kính là dây lớn nhất, nắm được hai đònh lý về đường kính và dây.-Vận dụng đònh lý để chứng minh, rèn luyện kỹ năng, suy luận và chứng minh*Khắc sâu kiến thức đã học.-Rèn luyện kỹ năng, suy luận và chứng minh.* Nắm được các đònh lý kiên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây-Biết vận dụng để so sánh độ dài dây, khoảng cách từ tâm đến dây.-Rèn tính chính xác.SGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGSGK, SBT, SGV, TKBGTấm bìa tròn, thước thẳng, compa, bảng phuThước thẳng, compa, bảng phụThước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màuThước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màuThước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màuQuan sát, thự hành, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhómTrắc nghiệm, thực hành, hoạt động nhóm.Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhómThực hành, hoạt động nhóm.Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm

Video liên quan

Chủ Đề