Ngân hàng số tiếng anh là gì

Ngân hàng thương mại quản lý rất nhiều tài khoản liên quan không chỉ của khách hàng cá nhân, doanh nghiệp mà còn của các tổ chức tài chính khác. Một doanh nghiệp đặc biệt như vậy, các loại tài khoản cũng nhiều. Vì vậy, ngày hôm nay, aroma xin chia sẻ bài học các thuật ngữ ngân hàng thương mại về tài khoản bằng tiếng Anh. Mời bạn cùng tìm hiểu!

Bộ thuật ngữ tiếng Anh ngân hàng thương mại về các loại tài khoản bằng tiếng Anh

A

Above/ over [prep]: cao hơn

Accept [v]: chấp nhận

Acceptance [n]: sự chấp nhận

Acceptable [adj]: có thể chấp nhận

Account [n]: tài khoản

Account charge/ fee: phí tài khoản

Account holder/ owner: chủ tài khoản

Account number: số tài khoản

Account statement: bảng sao kê tài khoản

Advantage [n]: ưu điểm

Advice [n]: lời khuyên, sự tư vấn

Advise [v]: khuyên, tư vấn

Allow somebody to do something [v]: cho phép ai làm gì

Amount = sum [n]: lượng tiền, số tiền

Applicant [n]:  người xin mở tài khoản

Apply for [v]: nộp đơn xin

Application [n]: việc nộp đơn

Approve = agree to [v]: thông qua, đồng ý

Arrange [v]: thu xếp

Arrangement [n]: sự thu xếp

B

Background information: thông tin cơ bản

Bank account: tài khoản ngân hàng

Bank of England: ngân hàng trung ương Anh

Banking service: dịch vụ ngân hàng

Base rate: lãi suất cơ bản

Be likely to do: có khả năng làm

Be satisfied with: hài lòng với

Bill [n]: hóa đơn

Branch [n]: chi nhánh

Business / corporate account: tài khoản doanh nghiệp

C

Cash [n]: tiền mặt

Certain [adj]: nhất định

Cheque [n]: séc

Cheque book [n]: sổ séc

Collect [v]: thu, nhận

Complicated [adj]: phức tạp

Computer programmer [n]: lập trình viên máy tính

Convenience [n]: sự thuận tiện

Convenient [adj]: thuận tiện

Current account = checking account: tài khoản vãng lai

D

Day-to-day: hàng ngày

Define [v]: định nghĩa

Definition [n]: định nghĩa

Demand – deposit account [n]: tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

Deposit account: tài khoản tiền gửi

Disadvantage: nhược điểm

E

Earn interest: kiếm lãi, kiếm lời

Embarrass [v]: lo lắng, bối rối

Enable sombodyto do something [v]: cho ai khả năng làm gì

Eurocheque [n]: séc châu Âu

F

Facility [n]: tiện ích

Facilitate [v]: trở nên đơn giản

Finance [n]: tài chính, tài trợ

Financial [adj]: thuộc về tài chính

First of all: trước hết, thứ nhất là

Firstly/ secondly/ thirdly [adv]: thứ nhất/ thứ hai/ thứ ba

Fix [v]: ấn định

Foreign currency: ngoại tệ

Form [kind] of investment: hình thức đầu tư

Form [n]: đơn

Future [n]: tương lai

G

Generally [adv] = in general: nói chung, nhìn chung

Giro credit slip: phiếu ghi có Giro

Grant [n, v]: tiền trợ cấp học, cấp, phát

Great [adj]: cao, to, lớn

H

Handle  [v]: giao dịch

I

In credit: dư có

In fact: trong thực tế, trên thực tế

In return: để đổi lại

Inherit [v]: thừa kế

Inheritance [n]: sự thừa kế

Interest [n]: lãi

Interest rate [n]: lãi suất

It is possible to do something: có thể làm, có khả năng làm

J

Joint account: tài khoản chung

L

Leave collegue: tốt nghiệp

Living expenses: chi tiêu cuộc sống

Loan [n, v]: khoản vay, cho vay

Lose some interest: trừ lãi suất

M

Mattress [n]: đệm

Maximum [n]: tối đa

Minimum [n]: tối thiểu

N

Normal cheque : séc thường

Normal rate = base rate: lãi suất thông thường

O

Occupation [n]: nghề nghiệp

Opposite [prep]: đối lập, đối diện

Organize [v]: tổ chức, thu xếp

Organization [n]: tổ chức

Overdraw [v]: rút quá

Overdraft [n]: sự rút quá, thấu chi

P

Passbook [n]: sổ tiết kiệm

Pay [v]: trả, thanh toán

Pay in [v]: gửi tiền

Paying-in-book: sổ gửi tiền

Permission [n]: sự cho phép

Permit [v]: cho phép

Personal account: tài khoản cá nhân

Petrol station: trạm bán xăng

Place of work: nơi làm việc

Popular [adj]: thông dụng, phổ biến

Positive point: điểm trên 0, điểm dương, điểm tốt, ưu điểm

Prior notice: giấy thông báo trước

Probably [adv]: có lẽ

Provide [v]: cung cấp

Provision [n]: dự phòng, sự cung cấp

Puzzle [n]: đố chữ

R

Rate of interest = interest rate: lãi suất

Record [n]: bản ghi chép

Recordkeeping [n]: sự ghi chép

Refer to [v]: thay thế, ám chỉ

Regularly [adv]: một cách thường xuyên

Require [v]: yêu cầu, đòi hỏi

Requirement [n]: sự yêu cầu

Return [n]: lợi nhuận

Risk [n]: rủi ro

Risky [adj]: rủi ro

Run a business: kinh doanh, mở công ty kinh doanh

S

Save [v]: tiết kiệm

Saver [n]: người tiết kiệm

Savings account: tài khoản tiết kiệm

Security/ safety [n]: sự an toàn

Secure/ safe [adj]: an toàn

Shortage: thiếu, không dủ

Short term: ngắn hạn

Short of [adj]: thiếu

Sole account: tài khoản riêng

Standing order: lệnh chi định kỳ

Subtract [v]: trừ

T

That’s why: do vậy

There is no need to do: không cần phải

Time-deposit account [n]: tài khoản tiền gửi kỳ hạn

To put it simply,…: đơn giản là …

Transfer [v]: chuyển tiền

Travel facilities: tiện ích đi du lịch

Travellers’ cheque: séc du lịch

W

Whereas [conj] = while: trong khi đó

Whether = if [conj]: liệu, nếu

Withdraw [v]: rút tiền

Withdrawal slip: phiếu rút tiền

Aroma hy vọng các thuật ngữ ngân hàng thương mại bằng tiếng Anh mà aroma giới thiệu trên đây sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cũng như cung cấp một công cuh tốt hơn để làm việc hiệu quả. Với lĩnh vực này, bạn hãy tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng nhé!

Ngành ngân hàng luôn đóng vai trò quan trọng và là đầu mối hỗ trợ các hoạt động trong nước về tài chính. Với ưu thế là ngành chưa bao giờ hết “hot” ở hiện tại và dự báo tới cả tương lai bởi ở mỗi quốc gia. Theo dự báo trong tương lai, tài chính – ngân hàng có nhu cầu nhân lực rất lớn bởi thời gian tới đây ngân hàng sẽ được chú trọng mở rộng phát triển gắn liền với công cuộc phát triển đất nước. Vậy nên để tận dụng cơ hội này và để không quá muộn thì ngay từ bây giờ hãy cập nhật các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng để tạo lấy lợi thế cho mình nhé

Ngành tài chính ngân hàng tiếng Anh là gì?

Ngành tài chính ngân hàng có tên tiếng anh là: Banking and Financial Sector.

Ngành tài chính ngân hàng có tên tiếng anh là: Banking and Financial Sector.

Đây là một trong những ngành học khá rộng có liên quan đến tất cả các dịch vụ giao dịch tài chính, lưu thông và vận hành tiền tệ của một ngân hàng, doanh nghiệp, tổ chức nào đó. Ngành Tài chính ngân hàng có liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau: Chuyên ngành ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, tài chính bảo hiểm, tài chính thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng

  1. Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  2. Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  3. Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  4. Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  5. Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  6. Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  7. Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  8. Valuation Officer: Nhân viên định giá
  9. Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin [IT]
  10. Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  11. Cashier: Thủ quỹ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng

  1. Board of Director: Hội đồng quản trị
  2. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 
  3. Director: Giám đốc
  4. Assistant: Trợ lý
  5. Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  6. Head: Trưởng phòng
  7. Team leader: Trưởng nhóm
  8. Staff: Nhân viên

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản

  1. Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  2. Personal Account: Tài khoản cá nhân
  3. Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  4. Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  5. Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  6. Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến

  1. Credit Card: Thẻ tín dụng
  2. Debit Card: Thẻ tín dụng
  3. Charge Card: Thẻ thanh toán
  4. Prepaid Card: Thẻ trả trước
  5. Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
  6. Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard

Tên ngân hàng bằng tiếng Anh

  1. Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
  2. Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
  3. Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
  4. Central Bank: Ngân hàng trung ương
  5. Internet bank: ngân hàng trực tuyến
  6. Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
  7. Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

Tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam

Tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam

TTTên viết tắtTên tiếng Anh
1Ngân hàng Á Châu [ACB]Asia Commercial Joint Stock Bank
2Ngân hàng An Bình [ABBANK]An Binh Commercial Joint Stock Bank
3Ngân hàng ANZ Việt Nam [ANZVL]ANZ Bank Vietnam Limited
4Ngân hàng Bắc Á [Bac A Bank]BAC A Commercial Joint Stock Bank
5Ngân hàng Bản Việt [Viet Capital Bank]Viet Capital Commercial Joint Stock Bank
6Ngân hàng Bảo Việt  [BAOVIET Bank]Bao Viet Joint Stock commercial Bank
7Ngân hàng Bưu điện Liên Việt [LienVietPostBank]LienViet Commercial Joint Stock Bank
8Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam [VBSP]Vietnam Bank for Social Policies
9Ngân hàng CIMB Việt Nam [CIMB]CIMB Bank Vietnam Limited
10Ngân hàng Công thương Việt Nam [VietinBank]Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade
11Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam [PVcomBank]Public Vietnam Bank
12Ngân hàng Đại Dương [OceanBank]Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
13Ngân hàng Dầu khí toàn cầu  [GPBank]Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank
14Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam [BIDV]Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
15Ngân hàng Đông Á [DongA Bank]DONG A Commercial Joint Stock Bank
16Ngân hàng Đông Nam Á [SeABank]Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
17Ngân hàng Hàng Hải [MSB]The Maritime Commercial Joint Stock Bank
18Ngân hàng Hong Leong Việt Nam [HLBVN]Hong Leong Bank Vietnam Limited
19Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam  [Co-opBank]Co-operative bank of VietNam
20Ngân hàng HSBC Việt Nam [HSBC]HSBC Bank Vietnam Limited
21Ngân hàng Indovina [IVB]Indovina Bank Ltd.
22Ngân hàng Kiên Long [Kienlongbank]Kien Long Commercial Joint Stock Bank
23Ngân hàng Kỹ Thương [Techcombank]Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
24Ngân hàng Nam Á [Nam A Bank]Nam A Commercial Joint Stock Bank
25Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam [Vietcombank]Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
26Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam [Agribank]Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
27Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh [HDBank]Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank
28Ngân hàng Phát triển Việt Nam [VDB]Vietnam Development Bank
29Ngân hàng Phương Đông [OCB]Orient Commercial Joint Stock Bank
30Ngân hàng Public Bank Việt Nam [PBVN]Public Bank Vietnam Limited
31Ngân hàng Quân Đội [MB]Military Commercial Joint Stock Bank
32Ngân hàng Quốc dân [NCB]National Citizen bank
33Ngân hàng Quốc Tế  [VIB]Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
34Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội [SHB]Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank
35Ngân hàng Sài Gòn [SCB]Sai Gon Commercial Joint Stock Bank
36Ngân hàng Sài Gòn Công Thương [SAIGONBANK]Saigon Bank for Industry & Trade
37Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín [Sacombank]Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
38Ngân hàng Shinhan Việt Nam [SHBVN]Shinhan Bank Vietnam Limited
39Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam [SCBVL]Standard Chartered Bank Vietnam Limited
40Ngân hàng Tiên Phong [TPBank]TienPhong Commercial Joint Stock Bank
41Ngân hàng UOB Việt Nam [UOB]UOB Vietnam Limited
42Ngân hàng Việt – Nga [VRB]Vietnam Russia Joint Venture Bank
43Ngân hàng Việt Á [VietABank]Viet A Commercial Joint Stock Bank
44Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng [VPBank]Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise
45Ngân hàng Việt Nam Thương Tín [Vietbank]Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
46Ngân hàng Woori Việt Nam [Woori]Woori Bank Vietnam Limited
47Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex [PG Bank]Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
48Ngân hàng Xây dựng [CB]Construction Commercial One Member Limited Liability Bank
49Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu [Eximbank]Vietnam Export Import Commercial Join

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến

Stock exchange [n]: sàn giao dịch chứng khoán

  1. Stock exchange [n]: sàn giao dịch chứng khoán
  2. Stock market [n]: thị trường chứng khoán
  3. Commerce: thương mại
  4. Abroad [adv]: Ở nước ngoài, hải ngoại
  5. lnheritance [n] quyền thừa kế
  6. Fortune [n]: tài sân, vận may
  7. property [n]: tài sản, của cải
  8. Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
  9. Online account: tài khoản trực tuyến
  10. Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
  11. Credit card: thẻ tín dụng
  12. Debit card: thẻ ghi nợ
  13. Rental contract: hợp đồng cho thuê
  14. Discount [v]: giảm giá, chiết khấu
  15. Credit limit: hạn mức tín dụng

Investor [n]: nhà đầu tư

  1. stake [n]: tiền đầu tư, cổ phần
  2. inherit [v]: thừa kế
  3. accountant[n]: nhân viên kế toán
  4. Lend[v]: cho vay
  5. Borrow [v]: cho mượn
  6. Rent [v]: thuê
  7. Equality [n]: sự ngang bằng nhau
  8. Poverty [n]: sự nghèo, kém chất lượng
  9. Charge [n]: phí, tiền phải trả
  10. Outsource [v]: Thuê ngoài
  11. Grant [n,v]: Trợ cấp, công nhận, tài trợ
  12. Back-office [n]: Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
  13. Insecurity [n]: Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
  14. Compensation [n]: sự đền bù, bồi thường
  15. Overcharge [v]: tính quá số tiền
  16. Commit [v] Cam kết
  17. Short term cost: chi phí ngắn hạn
  18. Long term gain: thành quả lâu dài
  19. Expense [n]: sự tiêu, phí tổn
  20. Invoice [n,v]: hóa đơn, lập hóa đơn

Bribery [n]: sự đút lót, sự hối lộ

  1. Corrupt [v]: tham nhũng
  2. Balance of payment [n]: cán cân thanh toán
  3. Balance of trade [n]: cán cân thương mại
  4. Budget [n]: Ngân sách
  5. Cost of borrowing: chi phí vay
  6. consumer price index [CPI]: Chỉ số giá tiêu dùng
  7. Acquisition [n] việc mua lại, việc thôn tỉnh
  8. Assembly line [n] Dây chuyền sản xuất
  9. Float [v,n]: trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
  10. Giant [11] Công ty khổng lồ
  11. Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
  12. Commercial bank: Ngân hàng thương mại
  13. Central bank: Ngân hàng trung ương
  14. Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
  15. Treasuries: Kho bạc
  16. Investment bank: Ngân hàng đầu tư
  17. Building society: Hiệp hội xây dựng
  18. Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
  19. Internet bank: Ngân hàng trên mạng
  20. Economic cycle [n] Chu kỳ kinh tế
  21. Slump [n] Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
  22. Upturn [n] Sự chuyển hướng tốt, khá lên
  23. Micro Finance [n] Tài chính vi mô

To reject [v] Không chấp thuận, bác bỏ

  1. Private company: Công ty tư nhân
  2. Multinational company: Công ty đa quốc gia
  3. Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
  4. Joint Venture company: Công ty Liên doanh
  5. Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
  6. Monopoly Company: Công ty độc quyền
  7. Pulling: Thu hút
  8. Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
  9. revenue: thu nhập
  10. interest: tiền lãi
  11. withdraw: rút tiền ra
  12. offset: sự bù đắp thiệt hại
  13. treasurer: thủ quỹ
  14. turnover: doanh số, doanh thu
  15. inflation: sự lạm phát
  16. Surplus: thặng dư
  17. liability: khoản nợ, trách nhiệm
  18. depreciation: khấu hao
  19. Financial policies: chính sách tài chính
  20. Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
  21. Foreign currency: ngoại tệ
  22. price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  23. board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  24. moderate price: giả cả phải chăng
  25. monetary activities: hoạt động tiền tệ
  26. speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  27. dumping: bán phá giá
  28. economic blockade: bao vây kinh tế
  29. guarantee: bảo hành

insurance: bảo hiểm

  1. account holder: chủ tài khoản
  2. conversion: chuyển đổi [tiền, chứng khoán]
  3. Transfer: chuyển khoản
  4. Customs barrier: hàng rào thuế quan
  5. Invoice: hoá đơn
  6. Mode of payment: phương thức thanh toán
  7. Financial year: tài khoản
  8. Joint venture: công ty liên doanh
  9. Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  10. Mortage: thế chấp
  11. Share: cổ phần
  12. Shareholder: người góp cổ phần
  13. Earnest money: tiền đặt cọc
  14. Payment in arrear: trả tiền chậm
  15. Confiscation: tịch thu
  16. Preferential duties: thuế ưu đãi
  17. National economy: kinh tế quốc dân
  18. Economic cooperation: hợp tác ktế
  19. International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  20. Embargo: cấm vận
  21. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  22. Micro-economic: kinh tế vi mô
  23. Planned economy: kinh tế kế hoạch
  24. Market economy: kinh tế thị trường
  25. Regulation: sự điều tiết
  26. The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  27. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  28. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  29. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  30. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  31. Distribution of income: phân phối thu nhập
  32. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  33. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  34. Gross National Product [ GNP]: Tổng sản phẩm qdân
  35. Gross Dosmetic Product [GDP]: tổng sản phẩm quốc nội
  36. National Income: Thu nhập quốc dân [NI]
  37. Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng [NNP]
  38. Supply and demand: cung và cầu
  39. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  40. Effective demand: nhu cầu thực tế
  41. Purchasing power: sức mua
  42. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

Managerial skill: kỹ năng quản lý

  1. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  2. Joint stock company: công ty cổ phần
  3. National firms: các công ty quốc gia
  4. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  5. Holding company: công ty mẹ
  6. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  7. Co-operative: hợp tác xã
  8. Sole agent: đại lý độc quyền
  9. Fixed capital: vốn cố định
  10. Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  11. Amortization/ Depreciation: khấu hao

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?

Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. Vậy với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?  

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
  • P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
  • POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ [Quản Lý]
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
  • ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
  • Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
  • BD: Phát Triển Kinh Doanh
  • BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
  • CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
  • CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
  • CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
  • EBL: Ngân hàng Eastern Limited
  • EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
  • EM: Các Thị Trường Mới Nổi
  • EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
  • EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế [Đài Loan]
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • FI: Định chế Tài Chính
  • FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
  • FS: Báo cáo Tài Chính

FY: Năm Tài Khóa

  • GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
  • GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
  • HQ: Trụ Sở Chính
  • IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
  • IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
  • IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế [Đài Loan]
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ [Quản Lý]
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại

Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng

Hana: What can I help you with?

=>Tôi có thể giúp gì được cho bạn?

Sora: I would like to open a bank account

=>Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.

Hana: What kind would you like to open?

=> Bạn muốn mở loại tài khoản nào?

Sora: I need a checking account

=>Tôi muốn mở một tài khoản thanh toán.

Hana: Would you also like to open a savings account?

=>Ngoài ra anh có muốn mở thêm tài khoản tiết kiệm không?

Sora: I want to deposit $15.

=>Tôi muốn nộp 15 đô – la.

Hana: I’ll set up your accounts for you right now.

=>Tôi sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ.

Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng

Jon: May I help you?

=> Tôi giúp gì được cho bạn

Win: I need to make a withdrawal.

=> Tôi muốn rút tiền

Jon:  How much are you withdrawing today?

=> Bạn muốn rút bao nhiêu ạ?

Win: $2.000.

=> 2.000 đô la

Jon:  What account would you like to take this money from?

=> Bạn muốn rút từ tài khoản nào?

Win:  My savings money.

=> Tài khoản tiết kiệm nhé.

 Jon: Here’s your $2.000.

=> Tiền của anh đây 2.000 đô la

Win: Thank you so much.

=> Cảm ơn bạn.

 Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.

=>Không có gì, cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh

Mike: Hello, how are you? [Xin chào, bạn có khỏe không?]

Lennon: I’m good! Thanks [Tôi ổn, cảm ơn]

Mike: How can I help you? [Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?]

: Today, I want to make a deposit at bank. [Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng]

Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? [Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?]

Lennon: It will be cash today. [Tiền mặt]

Mike: How much do you want to deposit today? [Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?]

Lennon: Maybe i will deposit $300. [Có thể tôi sẽ gửi 300$]

Mike: What account will you be depositing this money into? [Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?]

Lennon: Deposit it into my saving account. [Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân]

Mike: Yes, i will make it soon. [Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh]

Lennon: Thank you so much. [Cảm ơn bạn rất nhiều]

Bài tập tiếng anh chuyên ngành kế toán

Bài tập 1: Sử dụng từ điển để tìm hiểu ý nghĩa các thuật ngữ trong lĩnh vực kế toán ở cột bên trái và ghép với các giải nghĩa bằng tiếng Anh của chúng ở cột bên phải.
 

a. A written statement that shows the financial state of a company at a particular time.

b. An official financial record that gives details of all a company’s income and expenses for a particular period and shows if it has made a profit or a loss.

c. The activity of keeping detailed records of the amounts of money a business or person receives and spends.

d. Money that a business spends on supplies, workers, services, etc. in order to operate.

e. The things that a company owns, that can be sold to pay debts.

f. An amount of money that is invested in or is used to start a business.

g. Debts and obligations of a company.

h. A financial benefit when the amount of revenue gained from a

business activity exceeds the expenses, costs to sustain the activity.

 Bài tập 2. Dùng các thuật ngữ trong bài tập 1 để điền vào đoạn văn sau.

[1] __ Accounting __ summarizes and submits financial information of a business or

organization in reports and statements. One of the most important financial reports is the [2]

_____________________. This report shows the economic performance of a business, whether it has

made a [3] ______________ or loss. The basic format is revenues less [4] _____________ equals

income [in Britain income is called profit]. If expenses are greater than sales, then there is a loss.

Another very important report is the [5] _________________________. This shows assets, liabilities,

and owner’s equity of the business on a specific day, usually the last day of the accounting year. [6]

_______________ are normally divided into current and non-current assets. Current assets are the

assets that are used to fund day-to-day operations and pay ongoing expenses. Noncurrent assets are

intended for use in the long-term operations of a business. Non-current assets will still be with the

company in several years.

[7] _______________ can be either short term or long term. The former are current liabilities,

which are debts payable within one year, while the latter are classified as long-term liabilities, which

are debts payable over a longer period.

BÀI TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN PHẦN THẢO LUẬN VÀ ĐỌC HIỂU

1. What are functions of financial information?

2. Who may need the financial information of a company?

3. What are the responsibilities of an accountant in a company?
 

1. Why is accounting called the “language of business”?

2. How is a standardized accounting system achieved?

3. What do the balance sheet and the income statement have in common? How are they

4. How are accountants classified in the United States?

5. What kinds of services do public accountants probably provide?

6. Which type of accounting – public, private, or governmental – appeals to you the most?

AN INTRODUCTION TO ACCOUNTING

Accounting is frequently called the “language of business” because of its ability to communicate financial information about an organization. Various interested parties, including internal users, such as a company’s managers and employees, and external users, such as creditors, potential investors, governmental agencies, financial analysts, and labor unions, rely on a company’s financial information to help them make informed financial decisions. An effective accounting system, therefore, must include accurate collecting, recording, classifying, summarizing, interpreting, and reporting of information on the financial status of an organization. In order to achieve a standardized system, the accounting process follows accounting principles and rules. Regardless of the type of business or the amount of money involved, common procedures for handling and presenting financial information are used. Incoming money [revenues] and outgoing money [expenditures] are carefully monitored, and transactions are summarized in financial statements, which reflect the major financial activities of an organization.Two common financial statements are the balance sheet and the income statement. The balance sheet shows the financial position of a company at one point of time, while the income statement shows the financial performance of a company over a period of time. Financial statements allow interested parties to compare one organization to another and/or to compare accounting periods within one organization. For example, an investor may compare the most recent income statements oftwo corporations in order to find out which one would be a better investment. People who specialize in the field of accounting are known as accountants. In the United

States, accountants are usually classified as public, private, or governmental. Public accountants work independently and provide accounting services such as auditing and tax computation to companies and individuals. Public accountants may earn the title of CPA [Certified Public Accountant] by fulfilling rigorous requirements. Private accountant work solely for private companies or corporations that hire them to maintain financial records, and governmental accountants work for government agencies or bureaus. Both private and governmental accountants are paid on a salary basis, whereas public accountants receive fees for their services. Through effective application of commonly accepted accounting systems, private, public and governmental accountants provide accurate and timely financial information that is necessary fororganizational decision-making.

Bài tập 3: Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau.

1. Accounting information is used by __________ to help them to make financial decisions.

A. managers                   C. potential investors

B. creditors                     D. all of the above

2. Regardless of the type of business or the amount of money involved ____________.

A. all companies use identical accounting systems

B. balance sheets are more important than income statements

C. common procedures are used in handling financial information

D. no standardized accounting system is employed

3. Business monetary transactions are summarized in ______________.

A. bank books                C. financial statements

B. computers                   D. cash registers

4. Public accountants may earn the title of CPA by ____________.

A. becoming governmental accountants

C. fulfilling rigorous requirements

D. obtaining a Bachelor of Arts degree in Accounting

5. Private and governmental accountants are paid on a _________ basis.

A. salary                B. weekly                   C. fee                   D. Monthly

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

 Đối với chuyên ngành tài chính, nếu quý vị còn vấn đề nào thắc mắc hoặc có tài liệu chuyên ngành kế toán, tài chính cần dịch thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi nhận dịch thuật Báo cáo tài chính từ ngôn ngữ Việt Sang các ngôn ngữ thông dụng như:  tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Hàn… cùng nhiều loại ngôn ngữ hiếm khác theo yêu cầu của khách hàng

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

  . Trân trọng cảm ơn

Video liên quan

Chủ Đề