Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

Phương trình sinx - m = 0 vô nghiệm khi m là: 

A. -1  ≤ m ≤ 1

B.  m < - 1 m > 1

C. m < -1

D. m > 1

Các câu hỏi tương tự

Phương trình ( m   +   2 ) sin x   –   2 m cos x   =   2 ( m   +   1 ) có nghiệm khi:

A.  m ≥ 4   h o ặ c   m ≤ 0

B. m ≥ 0   h o ặ c   m ≤ - 4

C. - 4 ≤ m ≤ 0

D. 0 ≤ m ≤ 4

Để phương trình: sin2x + 2(m+1).sinx – 3m( m – 2) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

Tìm m để phương trình  2sin2x – ( 2m+1) . sinx+ m = 0 có nghiệm  x ∈   - π 2 ;   0

A. – 1< m < 0

B. 1< m< 2

C. – 1< m< 0

D. 0< m< 1

Tìm m để phương trình 2sin2x – (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x ∈ ( - π 2 ; 0).

A. -1 < m 

B. 1 < m 

C. -1 < m < 0 

D. 0 < m < 1

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x + ( m - 1 ) cos x = 2 m - 1  có nghiệm là

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin2x – 2( m- 1)sinx. cosx – (m- 1).cos2x = m có nghiệm?

A.  0 ≤ m ≤ 1

B.m> 1

C.0< m< 1

D. m ≤ 0

Tìm m để phương trình sau có nghiệm:  sinx +(m-1)cosx= 2m -1

A. 

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

B. 

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

C. 

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

D. 

Phương trình sinx = m có đúng 1 nghiệm

Cho phương trình \(\sin x = \sin \alpha \). Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \(\sin x =  - 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin x.\cos x = 0\) là:

Phương trình \(\cos 2x = 1\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(2\cos x - 1 = 0\) là:

Nghiệm của phương trình \(\cos 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\) là:

Phương trình \(\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\) có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \(\tan x.\cot x = 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là:

Phương trình \(\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(\cot x = \cot 2x\) là :

Với giá trị nào của m thì phương trình sin x = m có nghiệm:
A. $m \le 1$.
B. $m \ge - 1$.
C. $ - 1 \le m \le 1$.
D. m ≤ - 1.

Hướng dẫn

Chọn C.
Với mọi $x \in \mathbb{R}$, ta luôn có $ - 1 \le \sin x \le 1$
Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi $ - 1 \le m \le 1$.

Với giá trị nào của \(m \) thì phương trình \( \sin x = m \) có nghiệm:


A.

B.

C.

D.

Phương trình $\sin x = m$ có đúng 1 nghiệm $x \in \left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]$ khi và chỉ khi:

Phương trình \(\sin x = m\) có đúng 1 nghiệm \(x \in \left[ {0;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right]\) khi và chỉ khi:

A. \( - 1 < m < 1\)

B. \( - 1 \le m \le 1\)

C. \( - 1 \le m < 0\)

D. Đáp số khác

Đáp án:

Câu 9: D

Câu 10: A

Câu 11: A, B

Câu 12: A

Giải thích các bước giải:

Câu 9:

Vẽ đồ thị hàm số $y=\sin x$

Xét $x\in[0,\dfrac32\pi]$

$\to$Hàm số đồng biến khi $x\in[0,\dfrac12\pi]$ và nghịch biến khi $x\in(\dfrac12\pi, \dfrac32\pi]$

$\to$Để phương trình có đúng $1$ nghiệm 

$\to x=\dfrac12\pi$ hoặc $\pi

$\to \sin x=1$ hoặc $-1\le x<0$

$\to D$

Câu 10:

Ta có:

$\cos x+\sin x=1$

$\to \cos x\cdot \dfrac1{\sqrt2}+\sin x\cdot \dfrac1{\sqrt2}=\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \cos x\cdot \sin(\dfrac14\pi)+\sin x\cdot \cos(\dfrac14\pi)=\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \sin(x+\dfrac14\pi)=\dfrac1{\sqrt2}$

$\to x+\dfrac14\pi=\dfrac14\pi+k2\pi$

Hoặc $x+\dfrac14\pi=\pi-\dfrac14\pi+k2\pi$

$\to x=k2\pi$

Hoặc $x=\dfrac12\pi+k2\pi$

Câu 11: 

$\cos x+\sin x=1$

$\to \cos x\cdot \dfrac1{\sqrt2}+\sin x\cdot \dfrac1{\sqrt2}=-\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \cos x\cdot \sin(\dfrac14\pi)+\sin x\cdot \cos(\dfrac14\pi)=-\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \sin(x+\dfrac14\pi)=-\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \sin(x+\dfrac14\pi)=-\dfrac1{\sqrt2}$

$\to x+\dfrac14\pi=-\dfrac14\pi+k2\pi$

Hoặc $x+\dfrac14\pi=\pi-(-\dfrac14\pi)+k2\pi$

$\to x=-\dfrac12\pi+k2\pi$

Hoặc $x=\pi+k2\pi$

Câu 12:

Ta có:

$\sin x+\sqrt3\cos x=\sqrt2$

$\to \sin x\cdot\dfrac12+\cos x\cdot \dfrac{\sqrt3}2=\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \sin x\cdot\cos\dfrac{\pi}3+\cos x\cdot\sin\dfrac{\pi}3=\dfrac1{\sqrt2}$

$\to \sin(x+\dfrac{\pi}3)=\dfrac1{\sqrt2}$

$\to x+\dfrac{\pi}3=\dfrac{\pi}4+k2\pi$

Hoặc $x+\dfrac{\pi}3=\pi-\dfrac{\pi}4+k2\pi$

$\to x=-\dfrac{\pi}{12}+k2\pi$

Hoặc $x=\dfrac{5\pi}{12}+k2\pi$