Remaining nghĩa là gì

Remain là gì ? Giải đáp ý nghĩa “remain” trong tiếng Anh

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Remain là gì ? Giải đáp ý nghĩa “remain” trong tiếng Anh

Remain là gì ? Tìm hiểu chi tiết từ “remain” có nghĩa như thế nào ? Cách sử dụng và gợi ý các từ liên quan đến remain trong tiếng Anh.

Remain là gì chính là câu hỏi được các bạn đọc tìm kiếm nhiều trên mạng xã hội vừa qua. Remain là một từ rất thông dụng trong giao tiếp cũng như các chuyên ngành của đời sống. Vậy để biết được nghĩa của remain cũng như cách dùng của nó chuẩn xác nhất thì đừng bỏ lỡ thông tin chia sẻ dưới đây nhé!

Remain là gì

Tìm hiểu remain là gì ?

Vừa qua có khá nhiều bạn đặt ra câu hỏi remain là gì ? Cách sử dụng của remain như thế nào? Với những bạn mới học tiếng Anh thì việc tìm hiểu rõ nghĩa của các từ vựng thông dụng vô cùng quan trọng. Bởi khi tìm hiểu rõ về nghĩa của nó sẽ giúp bạn học và sử dụng trong câu dễ dàng hơn.

Với thắc mắc về remain thì đây là một từ vựng được dùng nhiều trong các bài tập hay trong giao tiếp hàng ngày. Nó được hiểu theo nhiều nghĩa mở rộng, tùy theo mỗi tình huống khác nhau mà chúng ta có thể hiểu theo nghĩa phù hợp nhất. Thông thường thì remain được sử dụng với nghĩa là “vẫn còn, còn lại, ở lại, thừa lại…

Nói chung thì remain được sử dụng với nghĩa là sự tiếp tục tồn tại. Những thứ, những vấn đề tưởng chừng như đã không còn tồn tại nhưng vẫn tiếp tục còn. Khi hiểu rõ về nghĩa của từ remain này sẽ giúp bạn ứng dụng trong các trường hợp một cách chuẩn xác nhất.

Các trường hợp dùng remain trong tiếng Anh

Để biết được cách dùng của remain thì các bạn nên tham khảo các ví dụ sử dụng như sau:

Các từ liên quan đến remain trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa với remain

Bivouac, continue, stay in, squat, inhabit, sit through, stick around, wait, roost, stay behind, dwell, abide, hold the fort, last, stay over, survive, hang out, freeze, delay, stay put, bide, put on hold, sit out, stand, make camp, pause, halt, keep on, be left, cling, go on, hold over, live, outlast, outlive, persist, remain standing, endure, lodge, visit, hold out, linger, prevail, reside, rest, hover, stay, nest, perch, sojourn, stop, tarry..

Từ trái nghĩa remain

Go, depart, leave, forge, move

Vậy là chúng ta vừa khám phá về nghĩa của remain là gì ? Qua đó, bạn có thể bổ sung được từ vựng vào vốn tiếng Anh để có thể sử dụng một cách chuẩn xác, thể hiện được sự chuyên nghiệp hơn. Ngoài ra, để tìm hiểu về các từ vựng thông dụng khác thì bạn có thể tìm hiểu thêm các bài viết khác của chúng tôi nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi -

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ remaining trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ remaining tiếng Anh nghĩa là gì.

remain /ri'mein/* danh từ, [thường] số nhiều- đồ thừa, cái còn lại=the remains of a meal+ đồ ăn thừa=the remains of an army+ tàn quân- tàn tích, di vật, di tích=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ- di cảo [của một tác giả]- di hài* nội động từ- còn lại=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm- vẫn=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh [công thức cuối thư]

remain
- còn lại


  • presentative tiếng Anh là gì?
  • squeamishly tiếng Anh là gì?
  • unsophisticated tiếng Anh là gì?
  • cumbrously tiếng Anh là gì?
  • encompassing tiếng Anh là gì?
  • illuminating tiếng Anh là gì?
  • barbarian tiếng Anh là gì?
  • nihilist tiếng Anh là gì?
  • enclosing tiếng Anh là gì?
  • hairdresser tiếng Anh là gì?
  • unbalancing tiếng Anh là gì?
  • aggiornamento tiếng Anh là gì?
  • contiguousness tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của remaining trong tiếng Anh

remaining có nghĩa là: remain /ri'mein/* danh từ, [thường] số nhiều- đồ thừa, cái còn lại=the remains of a meal+ đồ ăn thừa=the remains of an army+ tàn quân- tàn tích, di vật, di tích=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ- di cảo [của một tác giả]- di hài* nội động từ- còn lại=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm- vẫn=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh [công thức cuối thư]remain- còn lại

Đây là cách dùng remaining tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ remaining tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

remain /ri'mein/* danh từ tiếng Anh là gì? [thường] số nhiều- đồ thừa tiếng Anh là gì? cái còn lại=the remains of a meal+ đồ ăn thừa=the remains of an army+ tàn quân- tàn tích tiếng Anh là gì? di vật tiếng Anh là gì?

di tích=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ- di cảo [của một tác giả]- di hài* nội động từ- còn lại=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm- vẫn=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh [công thức cuối thư]remain- còn lại

Video liên quan

Chủ Đề