Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 trang 4

Bài làm:

Complete the sentences with lots of/a lot of, many, or any.

[ Hoàn thành các câu với lots of/a lot of, many, or any.]

In Hoa’s old school in Hue, there are 8 classes. In her new school in Ha Noi, there are 40 classes. [ Trong trường trung học Huế, có 8 lớp học. Trong trường mới ở Hà Nội, có 40 lớp học.]

a] Hoa’s old school doesn’t have many students. [ Trường cũ của Hoa không có nhiều học sinh.]

b] Her new school has................ students. [Trường mới của cô có ................ học sinh]

In Hue, Hoa has 10 friends. In Ha Noi, all students are new to her. [ Ở Huế, Hoa có 10 người bạn. Ở Hà Nội, tất cả học sinh đều mới mẻ với cô ấy.]

c] Hoa has............. friends in Hue. [ Hoa có ............. bạn bè ở Huế.]

d] She doesn’t have................ friends in Ha Noi. [  Cô ấy không có ................ bạn bè ở Hà Nội.]

Nga lives in Ha Noi with her parents, her aunts, her uncles and cousins. Hoa’s parents are in Hue, and she lives with her uncle and aunt in Ha Noi..

[ Nga sống ở Hà Nội với bố mẹ, dì, chú bác và anh họ. Cha mẹ Hoa ở Huế, và cô ấy sống với chú và dì ở Hà Nội]

e] In Ha Noi, Nga has............... relatives. [ Tại Hà Nội, Nga có ............... họ hàng.]

f] In Ha Noi, Hoa doesn’t have.................. relatives. [ Tại Hà Nội, Hoa không có .................. họ hàng.]

Đáp án

b] many/ lots of/ a lot of

c] many/ lots of/ a lot of

d] any

e] many

f] any

[Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều] Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ với lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 6 của cả ba bộ sách mới.

Đang cập nhật ....

Hiển thị nội dung

Tham khảo thêm soạn văn, giải bài tập sách giáo khoa lớp 6 các môn khác:

- Bộ sách lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống:

- Bộ sách lớp 6 Cánh diều:

- Bộ sách lớp 6 Chân trời sáng tạo:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2 trang 4, 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Câu 1. [Trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1]: Những chi tiết nào trong bài cho thấy bạn nhỏ rất háo hức đến trường vào ngày khai giảng? [đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng]

☐ vùng dậy

☐ muốn đến sớm nhất lớp

☐ chuẩn bị rất nhanh

☐  thấy mình lớn bổng

Trả lời

☑ vùng dậy

☑muốn đến sớm nhất lớp

☑chuẩn bị rất nhanh

☐ thấy mình lớn bổng

Câu 2. [Trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1]: Từ nào nói về các em lớp 1 trong ngày khai trường?

☐ ngạc nhiên

☐  háo hức

☐ rụt rè

Trả lời

☐ ngạc nhiên

☐  háo hức

☑ rụt rè

Câu 3. [Trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1]: Từ ngữ nào có thể thay thế cho “loáng một cái”?

☐ một lúc sau

☐ trong chớp mắt

☐ chẳng bao lâu

Trả lời

☐một lúc sau

☑ trong chớp mắt

☐ chẳng bao lâu

Câu 4. [Trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1]: Nối câu với tranh tương ứng.

Trả lời

Câu 5. [Trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1]: Viết 2 – 3 câu về những ngày hè của em.

Trả lời

Nghỉ hè, em được về quê thăm ông bà. Nhà ông bà có nhiều cây đua nhau kết trái, toả hương thơm ngào ngạt. Em rất yêu thích mùa hè.

Tham khảo giải SGK Tiếng Việt lớp 2:

  • Giải SGK Tiếng Việt lớp 2 Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

A. PHONICS [T] Complete and say the words aloud.

UNIT 1. Nice to see you again 

Bài 1. Rất vui khi được gặp lại bạn

A. PHONICS [PHÁT ÂM]

[T] Complete and say the words aloud.

[hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này]

1. _inda       2. he__o       3. _ice           4. _ight

KEY:

1. Linda

2. hello [xin chào]

3. nice [đẹp]

4. night [buổi đêm][lưu ý light là 1 từ có nghĩa là ánh sáng]

2] Complete with the words above and say the sentences aloud

Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này

1. Hi. I'm ________.

2.__________. I'm Nam.

3. ________to see you again.

4. Good_______, Mum.

KEY: 

1. Linda.

Xin chào. Tôi là Linda.

2. Hello. 

Xin chào, tôi là Nam.

3. Nice

Rất vui khi được gặp lại bạn

4. night

Chúc mẹ ngủ ngon.

B. VOCABULARY- Từ vựng

[T] Put the words and phrases under the correct pictures

Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng

KEY:

Good morning

Hello

Good afternoon

Bye

Good night

Goodbye

2] Look and write. [nhìn và viết]

KEY:

1. again

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Good

xin chào buổi sáng, cô Hiền.

3. tomorrow 

Hẹn gặp cậu ngày mai

4. night

Chúc ngủ ngon

C. SENTENCE PATTERNS- cặp câu

1. Read and match

Đọc và nối câu

KEY:

1d

Good morning, class.Good morning, Miss Hien.

Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên.

2e

How are you, Mai?I’m very well, thank you.

bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu

3b

Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow

Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4a

Nice to see you again. Nice to see you, too.

Rất vui được gặp lại cậu. Tớ cũng rất  vui được gặp lại cậu.

5c

Good night. Good night.

Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon. 

2] Put the words in order. Then read aloud.

Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên

KEY:

1. Nice to see you again.

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. How are you?

Bạn có khỏe không?

3. See you later.

Hẹn gặp lại cậu

4. I am very well.

Tớ rất khỏe

D.    SPEAKING [nói]

1] Read and reply [đọc và đáp lại]

KEY:

a. Chào buổi sáng.

b. Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai.

c. Rất vui khi được gặp bạn.

d. Chúc ngủ ngon

2] Practise greeting your teachers at school 

[Luyện tập chào giáo viên ở trường]

E. READING [đọc]

1] Read and complete. [đọc và hoàn thành hội thoại]

KEY: 


1. afternoon

Chào buổi chiều, cô Hiên.

2. Hi.

Chào Nam. Em có khỏe không?

3. fine

Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?

4. thanks 

Cô khỏe. Cảm ơn em

2] Read and circle the correct answers.

Đọc và khoanh tròn câu trả lời

KEY:

1 a

Le Nam là một học sinh tiểu học à? đúng thế

2a

Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? Đúng thế

3b

Trường của cậu ấy nhỏ phải không? Không

4a

Linda là bạn cậu ấy à? đúng thế

Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.

F. WRITING [viết]

Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.

Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh

KEY:

2. Good afternoon. My name is Mai. I'm from Viet Nam. I'm a pupil.

xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là 1 học sinh

3. Hello. I'm Tom. I'm from America. I'm a pupil.

Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là 1 học sinh

4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm a pupil

Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là 1 học sinh

2] write about your friend [viết về bạn của bạn]

His/ her name:...................... [tên cậu/cô ấy là]

His/ her school: ......................[trường của cậu/cô ấy là]

His/ her hometown :  .....................[quê nhà của cậu/cô ấy là]

His/ her friends ..................... [những người bạn của cậu/cô ấy là]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Unit 1. Nice to see you again

Video liên quan

Chủ Đề