Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 41

Home - Video - Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=EBTAXAOImWo

Tags của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #BREAK #TIME #trang #sách #bài #tập

Bài viết Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Từ khóa của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập: tiếng anh lớp 10

Thông tin khác của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-24 19:45:29 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=EBTAXAOImWo , thẻ tag: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #BREAK #TIME #trang #sách #bài #tập

Cảm ơn bạn đã xem video: Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập.

Prev Article Next Article

1

Bài 1: Look, listen and repeat

[Nhìn, nghe và lặp lại].

a]   Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b]   Be quiet, boys!

Sorry, Sir.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

    Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

   [Chào các em buổi sáng!]

b] Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

   Chúng em xin lồi thầy.

2

Bài 2: Point, say and do the actions.

[Chỉ, nói và thực hiện những hành động].

Stand up!

[Mời em đứng lên!]

a]   come here

b]   don't talk

c]   open your book

d]   close your book

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] lại đây/đến đây

b] không nói chuyện /im lặng

c] mở sách ra

d] đóng/gấp sách lại

3

Bài 3: Let’s talk

[Chúng ta cùng nói].

Don't talk!

Come here, please! Open your book, please!

Close your book, please!

Stand up, please!

Sit down, please!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Không nói chuyện!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng mở sách ra!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời [em] đứng lên!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời [em] ngồi xuống!

Câu 4

Bài 4: Listen and tick

[Nghe và đánh dấu chọn].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.

    Class: Good morning, Mr Loc.

    Mr Loc: Sit down, please!

2. Miss Hien: Be quiet, boys!

    Boy: Sorry, Miss Hien.

3. Class: Goodbye, Mr Loc.

     Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Lời giải chi tiết:

1. a            2. c          3. c

Câu 5

Bài 5: Look and write

[Nhìn và viết].

Lời giải chi tiết:

1. Open your book, please!

[Xin vui lòng mở sách ra!]

2. Be quiet, please!

[Hãy giữ im lặng nào!]

3. Close your book, please!

[Xin vui lòng đóng sách lại!]

4. Sit down, please!

[Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!]

5. Come here, please!

[Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!]

6. Stand up, please!

[Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!]

Câu 6

Bài 6: Let’s play

[Chúng ta cùng chơi].

Simon says...

[Simon nói...]

Simon says, "Stand up!".

[Simon nói, "Đứng lên!".]

Phương pháp giải:

Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi "Simon says...' Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: "hold up your hand [s], turn left, close your eyes, touch your head, v.v..' Viết những biểu hiện này lên bảng và yêu cầu học sinh lặp lại một vài lần. Sau đó chỉ tay vào từng bức tranh và yêu cầu học sinh bình luận những gì mà các em thấy. Một học sinh trong nhóm sẽ thực hiện hành động của Simon để nói lên sự biểu cảm. Những học sinh khác trong nhóm đó sẽ thực hiện hành động. Những học sinh nào có hành động trùng khớp với biểu hiện của bức tranh đó sẽ được ở lại nhóm, bạn nào làm sai sẽ phải rời khỏi cuộc chơi.

Loigiaihay.com

3. Let’s talk

[Chúng ta cùng nói.]

a. Do you have any monkeys? - Yes, I do. I have a monkey.

[Bác có con khỉ nào không? - Có. Bác có một con khỉ.]

b. Do you have any parrots? - Yes, I do. I have a parrot.

[Bác có con vẹt nào không? - Có. Bác có một con vẹt.]

c. Do you have any goldfish? - Yes, I do. I have three goldfish.

[Bác có con cá vàng nào không? - Có. Bác có ba con cá vàng.]

d. Do you have any rabbits? - Yes, I do. I have a rabbit.

[Bác có con thỏ nào không? - Có. Bác có một con thỏ.]

e. Do you have any mouses? - Yes I do. I have a mouse. 

[Bác có con chuột nào không? - Có. Bác có một con chuột.]

f. Do you have any dogs? - Yes, I do. I have two dogs.

[Bác có con chó nào không? - Có. Bác có hai con chó.]

g. Do you have any cats? - Yes I do. I have two cats.

[Bác có con mèo nào không? - Có. Bác có hai con mèo.]

Video liên quan

Chủ Đề