Sách bài tập Toán lớp 3 trang 102

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102 SGK Toán 3. Bài 1: Tính.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 2 trang 102 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng là 15cm. Một hình vuông có cạnh là 21cm.

Quảng cáo

a] Chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông

b] Chu vi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét ?

Lời giải:

a] Chu vi hình chữ nhật là:

      [25 + 15] x 2 = 80[cm]

Chu vi hình vuông là:

      21 x 4 = 84 [cm]

Vậy chu vi hình chữ nhật là 80cm; Chu vi hình vuông là: 84cm.

b] Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật là:

      84 – 80 = 4 [cm]

Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật là 4cm.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-87-luyen-tap-chung.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 5 trang 102 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Cắt tầm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật [xem hình vẽ].

Quảng cáo

a] Tính diện tích tấm bìa hình vuông.

b] Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại.

Lời giải:

Quảng cáo

a] Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm.

Diện tích tấm bìa hình vuông là:

       5 x 5 = 25 [cm2]

b] Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại: 8 - 5 = 3 [cm]

Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm.

Chu vi hình chữ nhật còn lại là:

       [5 + 3] x 2 = 16 [cm]

Đáp số: a] 25 cm2.

b] 16cm

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-169-luyen-tap-chung.jsp

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 2

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 3

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 4

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 5

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 6

1. Viết [theo mẫu] :

a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 =                                          9696 =

4538 =                                          5555 =

7789 =                                          6574 =

b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4

2005 =                                            1909 =

9400 =                                            3670 =

2010 =                                            2020 =

2. Viết các tổng thành số có bốn chữ số [theo mẫu] :

a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 =

2000 + 800 + 90 + 6 =

8000 + 400 + 20 + 7 =

9000 + 900 + 90 + 9 =

b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 =                                   5000 + 7 =

7000 + 200 + 5 =                                 9000 + 9 =

9000 + 50 + 6 =                                   3000 + 300 + 3 =

2000 + 100 + 3 =                                 8000 + 700 + 5 =

3. Viết số [theo mẫu], biết số đó gồm :

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :

d. Bảy nghìn, bảy chục :

e. Hai nghìn, năm trăm :

4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu] :

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ;

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ……….

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ……….

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ……….

Giải:

1. 

a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 = 9000 + 200 + 10 + 7   

9696 = 9000 + 600 + 90 + 6

4538 = 4000 + 500 + 30 + 8                                                

5555 = 5000 + 500 + 50 + 5

7789 = 7000 + 700 + 80 + 9                                               

6574 = 6000 + 500 + 70 + 4

b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4

2005 = 2000 + 5                                           

1909 = 1000 + 900 + 9

9400 = 9000 + 400                                                               

3670 = 3000 + 600 + 70

2010 = 2000 + 10                                                                 

2020 = 2000 + 20

2.

a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 = 7654

2000 + 800 + 90 + 6 = 2896

8000 + 400 + 20 + 7 = 8427

9000 + 900 + 90 + 9 = 9999

b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 = 3068                                                          

5000 + 7 = 5007

7000 + 200 + 5 = 7205                                                        

9000 + 9 = 9009

9000 + 50 + 6  = 9056                                                         

3000 + 300 + 3 = 3303

2000 + 100 + 3 = 2103                                                        

8000 + 700 + 5 = 8705

3.

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492.

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :1454.

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205

d. Bảy nghìn, bảy chục : 7070

e. Hai nghìn, năm trăm : 2500

4.

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị

Giaibaitap.me

Page 7

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 8

1. Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm:

a. Trong hình bên có :

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………

- O là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………. hoặc ở giữa hai điểm …….. và ……...

- N là điểm ở giữa hai điểm ………. và ………..

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

  

3. Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm :

a. – Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm …….

- M là ……………. của đoạn thẳng CD.

- N là ……………. của đoạn thẳng EG.

- I là trung điểm của đoạn thẳng …….

b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :

- Hai đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : ……..

- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là ……………………..

4. Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại :

Giải:

1.

a. Trong hình bên có :

3

- Ba điểm A, M, B thẳng hàng.

- Ba điểm D, N, C thẳng hàng.

- Ba điểm D, O, B thẳng hàng.

- Ba điểm M, O, N thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm AB

- O là điểm ở giữa hai điểm MN [hoặc ở giữa hai điểm DB]

- N là điểm ở giữa hai điểm DC

2. 

3.

a.

- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm O

- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

- N là trung điểm của đoạn thẳng EG.

- I là trung điểm của đoạn thẳng HK.

b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :

- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : EG.

- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CDHK.

4.

Giaibaitap.me

Page 9

1. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB, trung điểm N của đoạnthẳng BC, trung điểm P của đoạn thẳng DC, trung điểm Q của đoạn thẳng AD trong hình bên [bằng cách tô đậm rồi ghi tên mỗi điểm đó].

Sau đó viết tên các đoạn thẳng thích hợp vào chỗ chấm :

AM = ……… ;                        ………. = NC

DP = ………. ;                         ……… = AQ.

2. Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi ghi tên trung điểm của đoạn thẳng đó :

a. AB = 4cm

b. MN = 6cm

3. Thực hành:

a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC] rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.

b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB] rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.

4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD, dùng thước nối các trung điểm đó sẽ được hình vuông MNPQ. Tô màu hình vuông MNPQ.

Giải:

1.

\[AM = MB = {1 \over 2}AB\]

\[BN = NC = {1 \over 2}BC\]

\[DP = PC = {1 \over 2}DC\]

\[DQ = AQ = {1 \over 2}AD\]

2.

a.

– Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm.

- Chia nhẩm : 4cm : 2 = 2cm.

- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm I trên đoạn thẳng AB sao cho I tương ứng với vạch 2 của thước. Trung điểm I của thước đã được xác định.

b. – Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là 6cm.

- Chia nhẩm : 6cm : 2 = 3cm.

- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm M, mép thước trùng với đoạn thẳng MN, chấm điểm O trên đoạn thẳng MN sao cho O tương ứng với vạch 3 của thước. Trung điểm O của thước đã được xác định.

3. 

a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC] rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.

b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB] rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.

4.

Giaibaitap.me

Page 10

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 11

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 12

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 13

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 14

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 15

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 16

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 17

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 18

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 19

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 20

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 21

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 22

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 23

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 24

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 25

1. Tính :

2. Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?

3. Tìm x :

a. \[x \times 4 = 2048\]

b. \[5 \times x = 3055\]

c. \[x \times 6 = 4278\]

d. \[7 \times x = 5691\]

Giải:

1.

2. Tóm tắt

Bài giải

Số lít dầu có trong mỗi thùng là :

1696 : 8 = 212 [lít]

Đáp số : 212 lít

3. 

a. 

\[\eqalign{ & x \times 4 = 2048 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2048:4 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 512 \cr} \]

b. 

\[\eqalign{ & 5 \times x = 3055 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3055:5 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 611 \cr} \]

c. 

\[\eqalign{ & x \times 6 = 4278 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4278:6 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 713 \cr} \]

d. 

\[\eqalign{ & 7 \times x = 5691 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5691:7 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 813 \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 26

Câu 1, 2,3, 4 trang 30 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 2

1. Tính :

2. Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe ?

3. Tìm x :

a. \[x \times 6 = 1266\]

b. \[7 \times x = 2884\]

4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :

 

Hãy xếp thành hình dưới đây :

Giải:

1. 

2. Tóm tắt

Bài giải

Số xe lắp được và còn thừa số bánh xe là :

1280 : 6 = 213 [xe] dư 2 bánh

Đáp số : 213 xe dư 2 bánh xe

3. 

a. \[\eqalign{ & x \times 6 = 1266 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1266:6 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 211 \cr} \]         

b. \[\eqalign{ & 7 \times x = 2884 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2884:7 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 412 \cr} \]

4.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề