Sell có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sell trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sell tiếng Anh nghĩa là gì.

sell /sel/* danh từ- [thực vật học] sự làm thất vọng=what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá!- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] vố chơi khăm; sự đánh lừa* động từ sold- bán [hàng hoá]; chuyên bán=goods that sell well+ hàng hoá bán chạy=to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi=to sell second books+ chuyên bán sách cũ- phản bội, bán, bán rẻ [nước, lương tâm]=to sell one's honour+ bán rẻ danh dự=to sell one's country+ bán nước- [từ lóng] làm cho thất vọng=sold again!+ thật là chán quá!- quảng cáo cho, rao hàng cho, cho [ai] biết giá trị của cái gì; làm cho [ai] thích muốn cái gì=to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới=to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới=to be sold on something+ thích thú cái gì- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đánh lừa, lừa!to sell off- bán xon!to sell out- bán rẻ hết [hàng còn lại, hàng dự trữ], bán tống bán tháo!to sell up- bán hàng hoá [của người mắc nợ bị phá sản]!to sell down the river- phản bội, phản dân hại nước!to sell one's life dearly- giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh

sell
- [toán kinh tế] bán, thương mại


  • palmatipartite tiếng Anh là gì?
  • ornithological tiếng Anh là gì?
  • obviousness tiếng Anh là gì?
  • deflorate tiếng Anh là gì?
  • phonotypical tiếng Anh là gì?
  • trendiest tiếng Anh là gì?
  • bread-basket tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sell trong tiếng Anh

sell có nghĩa là: sell /sel/* danh từ- [thực vật học] sự làm thất vọng=what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá!- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] vố chơi khăm; sự đánh lừa* động từ sold- bán [hàng hoá]; chuyên bán=goods that sell well+ hàng hoá bán chạy=to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi=to sell second books+ chuyên bán sách cũ- phản bội, bán, bán rẻ [nước, lương tâm]=to sell one's honour+ bán rẻ danh dự=to sell one's country+ bán nước- [từ lóng] làm cho thất vọng=sold again!+ thật là chán quá!- quảng cáo cho, rao hàng cho, cho [ai] biết giá trị của cái gì; làm cho [ai] thích muốn cái gì=to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới=to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới=to be sold on something+ thích thú cái gì- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đánh lừa, lừa!to sell off- bán xon!to sell out- bán rẻ hết [hàng còn lại, hàng dự trữ], bán tống bán tháo!to sell up- bán hàng hoá [của người mắc nợ bị phá sản]!to sell down the river- phản bội, phản dân hại nước!to sell one's life dearly- giết được nhiều quân địch trước khi hy sinhsell- [toán kinh tế] bán, thương mại

Đây là cách dùng sell tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sell tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

sell /sel/* danh từ- [thực vật học] sự làm thất vọng=what a sell!+ thật là thất vọng! tiếng Anh là gì? thật là chán quá!- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] vố chơi khăm tiếng Anh là gì? sự đánh lừa* động từ sold- bán [hàng hoá] tiếng Anh là gì? chuyên bán=goods that sell well+ hàng hoá bán chạy=to sell like wildfire tiếng Anh là gì? to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi=to sell second books+ chuyên bán sách cũ- phản bội tiếng Anh là gì? bán tiếng Anh là gì? bán rẻ [nước tiếng Anh là gì? lương tâm]=to sell one's honour+ bán rẻ danh dự=to sell one's country+ bán nước- [từ lóng] làm cho thất vọng=sold again!+ thật là chán quá!- quảng cáo cho tiếng Anh là gì? rao hàng cho tiếng Anh là gì? cho [ai] biết giá trị của cái gì tiếng Anh là gì? làm cho [ai] thích muốn cái gì=to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới=to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới=to be sold on something+ thích thú cái gì- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [từ lóng] đánh lừa tiếng Anh là gì? lừa!to sell off- bán xon!to sell out- bán rẻ hết [hàng còn lại tiếng Anh là gì? hàng dự trữ] tiếng Anh là gì? bán tống bán tháo!to sell up- bán hàng hoá [của người mắc nợ bị phá sản]!to sell down the river- phản bội tiếng Anh là gì? phản dân hại nước!to sell one's life dearly- giết được nhiều quân địch trước khi hy sinhsell- [toán kinh tế] bán tiếng Anh là gì?

thương mại

Skip to content

Sell Là Gì

1 Tiếng Anh 1.1 Phương pháp dịch âm 1.2 Danh xuất phát từ một.3 Ngoại động xuất phát từ một.4 Nội động xuất phát từ một.4.1 Thành ngữ 1.5 Đọc thêm

Danh từ

sell /ˈsɛɫ/

[Thực vật học] Sự làm tuyệt vọng. what a sell! — thật là tuyệt vọng!, thật là chán quá! [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Vố chơi khăm; sự đánh lừa.

Ngoại động từ

sell /sɛl/ ngoại động từ sold /səʊld/

Bán, đổi [hàng hoá] để mang tiền; bàn giao, trao tay, bàn thảo, chuyển, trao, giao đồ nào đấy để mang tiền. They had sold the car. — Bọn họ đã bán mất cái xe hơi rồi. I was trying to sell him my butterfly collection. — Tôi đã từng cố xuất bán cho ông ta bộ sưu tầm bướm của mình. Goods that sell well. — Hàng hoá bán rất chạy lắm. He regrets selling all his old records. — Anh ta cảm nhận thấy hụt hẫng khi bán đi hết mấy sản phẩm cũ của mình. I won”t sell you my shares! — Tôi sẽ không còn xuất bán cho ông CP của mình đâu! The vase was sold to a Dutch buyer. — Cái bình đã được xuất bán cho một vị khách người Hà Lan [hoặc Đức]. Marketing Thương mại, bán [hàng hoá có sẵn, được dự trữ hay được giữ lại trong kho]; chuyên bán the store sells hi-fis, TVs, videos, và other electrical goods. — Shop bán dàn [loa] hi-fi, ti-vi, băng hình, and các đồ sử dụng điện khác. to sell second books — chuyên bán sách cũ [sách đã qua tay, qua dùng] Thuyết phục, gây nên ai đó tin tưởng vào kinh phí của sự việc nào đấy; để cho tất cả những người ta cảm nhận thấy đúng, cảm nhận thấy hay mà tin theo, tuân theo He sold the idea of making a film about Tchaikovsky. — Anh ta đã khiến mỗi người cảm nhận thấy hứng thú với ý tưởng sáng tạo về việc làm một tập phim nói đến Tchaikovsky. He just won’t sell himself. — Anh ta sẽ không hề minh chứng được tiềm năng bản thân của mình đâu. Phản bội, bán, bán rẻ [nước, lương tâm]. to sell one”s honour — bán rẻ danh dự to sell one”s country — bán nước [Từ lóng] Tạo nên tuyệt vọng. sold again! — thật là chán quá! Quảng cáo cho, rao hàng cho, cho [ai] biết kinh phí của cái gì; gây nên [ai] thích muốn cái gì. to sell a new drug — quảng cáo cho 1 thứ thuốc mới to sell the public on a new drug — gây nên công chúng biết kinh phí của 1 thứ thuốc mới to be sold on something — thích thú cái gì [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] đánh lừa, lừa.

Xem Ngay:  Cách viết bài tiểu luận tiếng anh là gì ?

Nội động từ

sell /sɛl/ nội động từ sold /səʊld/

Bán, đổi [hàng hoá] để mang tiền; bàn giao, trao tay, bàn thảo, chuyển, trao, giao đồ nào đấy để mang tiền. If you offer him another hundred, I think he”ll sell. — Nếu cậu ra giá thêm trăm nữa, tôi nghĩ ổng sẽ chịu bán. Marketing Thương mại, bán [hàng hoá có sẵn, được dự trữ hay được giữ lại trong kho]; chuyên bán to sell like wildfire; to sell like hot cakes — bán rất chạy như tôm tươi The album sold 6 million copies in the United States. — Am-bum đã bán được 6 triệu bản ở Liên Bang Đất nước Hoa Kỳ. This magazine of yours won’t sell. — Quyển tạp chí của anh sẽ không còn bán được đâu [không nhiều nếu không muốn nói là rất ít khách]. Thành ngữ to sell off: Bán xon; bán hạ giá; bán đồ nào đấy với giá giảm hơn đôi chút. The family business had been sold off. — Việc làm ăn của tất cả hộ dân đã được bán lại [một chiêu trò rất rẻ, rất bèo]. to sell for: Bán đồ nào đấy với cái giá bao nhiêu These antiques of the future sell for about £375. — Mấy cái sản phẩm cũ được bán tầm khoảng chừng 375 £. Toni”s selling her car for £700. — Toni hiện tại đang bán đi chiếc xe của cổ với giá 700 £. to sell out of: Bán hết, bán sạch đồ nào đấy [món đồ có khả năng, hàng tổn, hàng dự trữ], bán tống bán tháo.

Bài Viết: Sell là gì

Xem Ngay: Tcp/ip Là Gì – Kiến Thức Về Giao Thức Mạng Tcp/ip

Xem Ngay: E-learning Là Gì – Giáo Dục Trực Tuyến

They had nearly sold out of the initial run of 75,000 copies. — Họ gần như là đã bán hết 75,000 bản phô-tô đầu tiên [gốc]. to sell out: Được bán hết, bán sạch It was clear that the performances would not sell out. — Chi tiết cụ thể là chương trình diễn sẽ không còn bán hết vé được đâu. to sell out [to somebody]: Bán đi công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở tài chính của mình hoặc CP, phần góp phần, phần chung vốn của mình trong 1 công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở tài chính Wyman says he”ll sell out if business doesn”t pick up. — Wyman nói rằng ảnh sẽ bán đi luôn nếu công ty không hề hồi phục trở về lại như đôi chút. The T-mail Co. has sold out to San Jose-based DMX Inc for an undisclosed sum. — CT T-mail đã được xuất bán cho TĐ San Jose-based DMX với mức chi phí được giấu kín. to sell out: Ruồng bỏ, từ bỏ những nguyên tắc, phép tắc của mình vì những lí do cá thể, có ích cho chính bản thân mình mình “The prime minister has come under fire for selling out to the United States. — Ông thủ tướng bị chỉ trích kinh hoàng do việc chối bỏ những nguyên tắc cơ bản của Liên Bang Đất nước Hoa Kỳ. to sell somebody on: Làm, làm cho ai đó hứng thú, say mê về đồ nào đấy I’m just not sold on the idea. — Mình chỉ không muốn cái ý tưởng sáng tạo này. to sell somebody out: Phản bội, lừa dối, đen bạc ai đó vì quyền lợi, món lợi cho riêng bản thân mình. The clansmen became tenants và the chiefs sold them out. — Những cá thể trong bang đã trở thành người đầu tàu còn thủ lĩnh thì phản bội bọn họ. to sell through: [một sản phẩm, đồ vật, sản vật] được khách hàng, người tiêu tốn mua vào xuất phát từ một chỗ tiêu tốn, mạng lưới hệ thống, cửa hàng kinh doanh nhỏ lẻ to sell up: Bán hết, phần nhiều, hầu hết, đông đảo, gần như là là tổng thể những thứ thuộc quyền sở hữu của mình [gia tài, của cải, vật thuộc quyền sở hữu, nổi bật là chung cư, công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở tài chính] Ernest sold up và retired. — Ernest đã bán đi hết mọi thứ rồi mới nghỉ hưu. Liz decided to sell up và move abroad. — Liz ra quyết định bán hết mọi thứ rồi sang thế giới sinh sống. to sell oneself: mối quan hệ để mang tiền if she was going to sell herself then it would be as well not to come too cheap. — Dù cô ta có đi bán thân thì cũng không đáng trở thành thứ rẻ tiền. to sell something at a profit/loss: có lời hoặc lỗ vốn cho sự nào đấy Tony had to sell the business at a loss. — Tony đã lỗ vốn khi bán đi CP của mình. to sell someone a bill of goods: lừa dối, lừa gạt ai đó bằng chiêu trò thuyết phục họ tin tưởng vào những thứ không quá, ảo tưởng, vô dụng She was sold a bill of goods about her low value in society. — Cô ta đã biết thành lừa về kinh phí của mình trong thế giới. to sell down the river: Phản bội, phản dân hại nước, nổi bật là do món lợi của chính bản thân mình. He said they were management lackeys who had been sold down the river by Bunker. — Anh ta nói họ từng là những tay sai quản lí đã biết thành phản bội bởi Bunker. to sell one”s life dearly: Giết được nhiều quân thù trước lúc quyết tử. to sell the pass He is merciless to other poets whom he considers to have sold the pass. — Anh ta tàn ác với các thi sĩ khác mà anh ta xem như là đã có lúc từng đi ngược lại kim chỉ nam bắt đầu của mình. to sell someone a pup: Lừa đảo và chiếm đoạt tài sản, lừa bịp, lừa ai đó bằng chiêu trò xuất bán cho họ thứ vô kinh phí, vô dụng, không đáng với giá phải trả People don’t want to go into these places because they’re afraid they’ll be sold a pup. — Chẳng ai muốn đến mấy Chỗ đứng đó cả vì người nào cũng sợ mình sẽ ảnh hưởng lừa bịp. to sell someone/something short: nhận xét thấp; không phân biệt hoặc không nói lên được kinh phí thật của người nào hay việc nào đấy Don’t sell yourself short — You’ve got what it takes. — Đừng có nhận xét thấp bản thân mình — Cậu có công dụng thao tác này mà to sell one”s soul [to the devil]: bán đi linh hồn của mình [cho quỷ dữ]; làm hoặc sẵn lòng thiết kế ngẫu nhiên việc gì, mặc dù cho là đúng hay sai, chỉ để có khả năng đạt được mục tiêu, kim chỉ nam của chính bản thân mình It is very easy to get to the top of any employment structure if you are prepared to sell your soul. — Rất đơn giản dễ dàng để leo lên được [giành được] vị trí đặt tốt nhất trong ngẫu nhiên mạng lưới hệ thống nghành nghề nào nếu ta chuẩn bị sẵn sàng chịu bán đi linh hồn của mình [làm ngẫu nhiên việc gì, làm mọi việc].

Xem Ngay:  Powerhouse Là Gì - Nghĩa Của Từ Powerhouse

Đọc thêm

Hồ Ngọc Đức, Dự án Bất Động Sản Từ điển tiếng Việt không lấy phí [rõ rệt]

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Sell Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Sell Là Gì

Video liên quan

Chủ Đề