Similarly cách dùng

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ similarly trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ similarly tiếng Anh nghĩa là gì.

similarly /'similəli/* phó từ- cũng như thế, cũng như vậy, tương tự

similarly
- đồng dạng


  • unpriestly tiếng Anh là gì?
  • quadricarpellary tiếng Anh là gì?
  • headgate tiếng Anh là gì?
  • sinecurist tiếng Anh là gì?
  • cornicle tiếng Anh là gì?
  • knackered tiếng Anh là gì?
  • fusion process tiếng Anh là gì?
  • Takeover and mergers tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của similarly trong tiếng Anh

similarly có nghĩa là: similarly /'similəli/* phó từ- cũng như thế, cũng như vậy, tương tựsimilarly- đồng dạng

Đây là cách dùng similarly tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ similarly tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

similarly /'similəli/* phó từ- cũng như thế tiếng Anh là gì? cũng như vậy tiếng Anh là gì?

tương tựsimilarly- đồng dạng

“ LIKEWISE ” là một liên từ rất quen thuộc mà chắc như đinh bạn đã gặp qua và sử dụng nhiều lần trong quy trình học và thực hành thực tế Tiếng Anh. Tuy nhiên, hoàn toàn có thể bạn đang sử dụng “ LIKEWISE ” chưa thực sự đúng ngữ pháp và văn cảnh, hay nhầm lẫn giữa “ LIKEWISE ” và những liên từ khác. Bài viết “ Cấu trúc và cách dùng “ LIKEWISE ” trong Tiếng Anh ” sẽ cung ứng cho bạn một cái nhìn tổng quan đến chi tiết cụ thể về cách sử dụng “ LIKEWISE ” nhé !

Bạn đang xem : likewise

1. “LIKEWISE” trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Bạn đang xem : likewise

“LIKEWISE” là một phó từ thường dùng làm từ nối, trong Tiếng Anh có nghĩa là: cũng như vậy, cũng như thế.

Bạn đang đọc: Cấu Trúc và Cách Dùng LIKEWISE trong Tiếng Anh | Hỏi gì?

Bạn đang xem : likewise “ LIKEWISE ” được phát âm là / ˈlaɪk. waɪz /

Bạn đang xem : likewise

  • by the same token [bằng những bằng chứng tương tự như thế]
  • in like manner [theo cách tương tự]
  • in the same way [theo cách giống như thế]
  • in similar fashion [theo cách tương tự thế]
  • likewise, similarly [tương tự thế]
Từ nối dùng để thêm thông tin
  • and [và]
  • also [cũng]
  • besides [ngoài ra]
  • first, second, third… [thứ nhất, thứ hai, thứ ba…]
  • in addition [thêm vào đó]
  • in the first place, in the second place, in the third place [ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba]
  • furthermore [xa hơn nữa]
  • moreover [thêm vào đó]
  • to begin with, next, finally [bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là]
Từ nối chỉ nguyên nhân, hệ quả
  • Accordingly [Theo như]
  • and so [và vì thế]
  • as a result [Kết quả là]
  • consequently [Do đó]
  • for this reason [Vì lý do này nên]
  • hence, so, therefore, thus [Vì vậy]
  • then [Sau đó]
Nhưng từ nối trong tiếng anh chỉ sự đối lập
  • but, yet [nhưng]
  • however, nevertheless [tuy nhiên]
  • in contrast, on the contrary [Đối lập với]
  • instead [Thay vì]
  • on the other hand [Mặt khác]
  • still [vẫn]
Từ nối dùng để chỉ kết luận hoặc tổng kết.
  • and so [và vì thế]
  • after all [sau tất cả]
  • at last, finally [cuối cùng]
  • in brief [nói chung]
  • in closing [tóm lại là]
  • in conclusion [kết luận lại thì]
  • on the whole [nói chung]
  • to conclude [để kết luận]
  • to summarize [Tóm lại]
Từ nối câu chỉ sự nhắc lại
  • in other words: nói cách khác
  • in short: nói ngắn gọn lại thì
  • in simpler terms: nói theo một cách đơn giản hơn là
  • that is: đó là
  • to put it differently: nói khác đi thì
  • ti repeat: để nhắc lại
Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
  • above [phía trên]
  • alongside [dọc]
  • beneath [ngay phía dưới]
  • beyond [phía ngoài]
  • farther along [xa hơn dọc theo…]
  • in back [phía sau]
  • in front [phía trước]
  • nearby [gần]
  • on top of [trên đỉnh của]
  • to the left [về phía bên trái]
  • to the right [về phía bên phải]
  • under [phía dưới]
  • upon [phía trên]
Từ nối dùng để chỉ ví dụ
  • as an example
  • for example
  • for instance
  • specifically
  • thus
  • to illustrate
Những từ nối trong tiếng anh chỉ sự khẳng định
  • in fact [thực tế là]
  • indeed [Thật sự là]
  • no [không]
  • yes [có]
  • especially [đặc biệt là]
Những từ nối dùng để chỉ sự nhắc lại
  • in other words [nói cách khác]
  • in short [nói ngắn gọn lại thì]
  • in simpler terms [nói theo một cách đơn giản hơn]
  • that is [đó là]
  • to put it differently [nói khác đi thì]
  • to repeat [để nhắc lại]
Những từ nối chỉ dấu hiệu thời gian
  • afterward [về sau]
  • at the same time [cùng thời điểm]
  • currently [hiện tại]
  • earlier [sớm hơn]
  • formerly [trước đó]
  • immediately [ngay lập tức]
  • in the future [trong tương lai]
  • in the meantime [trong khi chờ đợi]
  • in the past [trong quá khứ]
  • later [muộn hơn]
  • meanwhile [trong khi đó]
  • previously [trước đó]
  • simultaneously [đồng thời]
  • subsequently [sau đó]
  • then [sau đó]
  • until now [cho đến bây giờ]
Showing examples [đưa ra ví dụ]
  • For example
  • For instance
  • Such as …
  • To illustrate:
  • Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story : Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
Generalising [tổng quát, nói chung]
  • Generally,
  • In general,
  • Generally speaking,
  • Overall,
  • On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
  • All things considered,
  • Specifying [nói chi tiết, cụ thể]
  • In particular,
  • Particularly,
  • Specifically,
  • To be more precise,
Expressing your opinion [nêu lên ý kiển của mình]:
  • In my opinion,
  •  Personally,
  • From my point of view,
  • From my perspective,
  • It seems to me that…
  • I believe that…
  •  It appears to me that …
Constrasting ideas [đưa ra ý kiến đối lập]:
  • However,
  • Nevertheless,
  • On the other hand,
  • On the contrary,
  • Nonetheless,
  • Although……, …..
  • ….while/whereas
Comparing [so sánh]:
  • ….similar to…
  • Similarly,
  • In much the same way,
  • …as…as…
Adding information [thêm vào ý kiến]:
  • Moreover,
  • Furthermore,
  • In addition,
  • Besides,
  • What’s more,
  • Apart from…,
  • Also,
  • Additionally,
Expressing certainty [thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó]:
  • Certainly,
  • Undoubtedly,
  • Obviously,
  • It is obvious/clear that…
  • Definitely
  • Expressing agreement [đưa ra sự đồng tình]:
  • …in agreement that…
  • …in accordance with..
  •  Accordingly
Stating the reason why something occurs/happens [đưa ra lí do, nguyên nhân]:
  • Due to…
  • Owing to…
  • This is due to …
  • …because…
  • …because of…
Stating the effect/result [đưa ra hậu quả, kết quả]:
  • As a result,
  • Therefore,
  • Thus,
  • For this reason,
  • Consequently,
  • As a consequence,
Sequencing [thứ tự]:
  • Firstly,
  • Secondly,
  • Thirdly,
  • Finally,
  • Lastly,
  • At the same time,
  • Meanwhile,
Concluding [kết luận]:
  • To conclude,
  • In conclusion,
  • To summarise,
  • In summary,
  • In short,
  • To conclude with,

Video liên quan

Chủ Đề