Sinh nhật vui vẻ tiếng nhật

Đi kèm với hoa, quà và bánh sinh nhật, những lời chúc mừng là một phần không thể thiếu trong mỗi dịp sinh nhật. Bên cạnh cách chúc thông thường thì các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật sẽ là món quà tinh thần ý nghĩa mà bạn dành cho người thân, bạn bè. Với bài viết này, hãy cùng tìm hiểu những câu chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩa bằng tiếng Nhật nhé!Tổng hợp các cách chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật ý nghĩaCũng giống như người Việt và các quốc gia khác, vào dịp sinh nhật, người Nhật cũng có thói quen tặng quà và gửi những lời chúc tốt đẹp đến bạn bè và người thân yêu của mình. Vậy người Nhật chúc mừng sinh nhật như thế nào?

お誕生日おめでとう![Otanjoubi omedetou]. Đây là câu chúc mừng sinh nhật được người Nhật sử dụng phổ biến nhất. Trong đó, お誕生日là sinh nhật, còn おめでとう  nghĩa là chúc mừng.

Để tăng tính lịch sự cho lời chúc, bạn có thể sử dụng cụm おめでとうございます

Câu chúc mừng sinh nhật dành cho bạn bè

>>> たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう。[Takusan no shiawase ga otozuremasu yō ni. Tanjōbiomedetō]:

Chúc những điều ước của bạn sẽ thành hiện thực. Sinh nhật vui vẻ nhé!

>>> あなたの誕生日が素敵な日になりますように [Anata no tanjōbi ga sutekina hi ni narimasu yō ni]:

Chúc bạn có một ngày sinh nhật thật tuyệt vời.

>>> あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものであります    

Gửi những lời chúc sâu lắng đến với cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng rằng trong năm tới bạn  luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé!

>>> これからも幸せにすごしてね [これからも しあわせに すごしてね]

Chúc bạn từ nay về sau và sau nữa luôn sống hạnh phúc.

>>> しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう[Shin Yū no anata ni o tanjō biomedetō. Shin’yū no anata ni, otanjōbiomedetō]:

Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn thân.

>>> すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように [Subarashī ichi nen ni narimasu yō ni. Subarashī ichi-nen ni narimasu yō ni]:

Chúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời. 

Câu chúc mừng sinh nhật dành cho người thân trong gia đình

>>> お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます。[Otanjōbiomedetōgozaimasu. Go kenkōde kō ōki ichinen to nara remasu yō oinori mōshiagemasu]:  

Chúc mừng sinh nhật. Chúc [anh/chị] có được một năm thật nhiều sức khỏe và may mắn. 

>>> お誕生日おめでとうございます。益々のご活躍をお祈りいたします。[Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu no go katsuyaku o oinori itashimasu]: 

Chúc mừng sinh nhật. Chúc [anh/chị] ngày càng thành công hơn nữa!

>>> お誕生日おめでとうございます. 末永くお元気でお過ごしください。[Otanjōbiomedetōgozaimasu. Suenagaku ogenkide osugoshi kudasai]:  

Chúc mừng sinh nhật. Con chúc [ông/bà] luôn mạnh khỏe!

>>> お誕生日おめでとうございます. 体調崩さぬようご自愛ください。[Otanjōbiomedetōgozaimasu. Taichō kuzusanu yō go jiai kudasai.]: 

Chúc mừng sinh nhật. [Ông/bà] nhớ chăm sóc bản thân và đừng quá sức nhé!

Câu chúc mừng sinh nhật dành cho người yêu

>>> あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとう[Aisuru a nata ni o tanjō biomedetō. Aisuru anata ni, otanjōbiomedetō]:

Chúc mừng sinh nhật nhé, tình yêu của anh!

>>> このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!

 Món quà riêng nó không có nhiều ý nghĩa, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Chúc em sinh nhật vui vẻ nhé.

>>> 私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします[Watashi ni totte, kimi ga taisetsunahitoda yotte iitakute.-Kun no o tanjōbi o kokorokara oiwai shimasu]:

>>> Mình muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.

>>> なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう

Em không biết chúc gì nhân dịp đặc biệt này. Em chỉ muốn nói rằng em rất yêu anh, từ nay chúng mình luôn bên nhau nhé. Chúc mừng sinh nhật anh.

>>> 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね [Katei wakare demo shiawasena o tanjōbi, omedetōgozaimasu. Tanoshī toki ga zutto tsudzukimasu yō ni ne]:

Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc. Mong em luôn có những ngày vui vẻ.

Trên đây là tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa. Hi vọng rằng những lời chúc này sẽ đem đến những niềm vui nhỏ cho người nhận.

Chủ Đề