So early in the morning nghĩa là gì năm 2024
"In the early morning, Sojung lost her cellphone." "You might want to wake up early in the morning, or you'll be late for school!" I think most of the time, in the early morning is past tense. Show
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Đến nơi vào buổi sáng sớm, chúng lượn vòng quanh sân bay Kimpo trong ba nhóm bay, mỗi nhóm bên trên nhóm kia. During the early morning of 16 April 1917 the Nivelle Offensive was launched. Ngày 16 tháng 4 1917, chiến dịch Nivelle bắt đầu. So I cut down on my television watching and made Bible reading part of my early morning routine. Bởi vậy tôi bớt xem truyền hình và tập thói quen đọc một phần Kinh Thánh vào mỗi buổi sáng. Good morning, this is Clare Miller with your early morning news update Xin chào, tôi là Clare Miller với bản tin cập nhật buổi sáng And then he began driving two of his daughters to early-morning seminary. Và rồi người ấy bắt đầu lái xe đưa hai trong số mấy đứa con gái của mình đi học lớp giáo lý sáng sớm. That's how she died in the early morning, cold and alone. Đó là cách mà bà đã chết lúc mờ sáng, lạnh lẽo và một mình. That 's why your most vivid dreams - and nightmares - occur in the early morning hours . Đó là lý do vì sao những giấc mơ sống động nhất – và những cơn ác mộng – thường hay xảy ra vào lúc sáng sớm . It was an evidence of a special bonding that had occurred in that very early morning seminary class.” Hiển nhiên đó là một mối quan hệ đặc biệt đã hình thành trong chính lớp học giáo lý buổi sáng sớm đó.” It was my privilege to add an early-morning class on the Book of Mormon. Tôi có đặc ân để thêm vào lớp buổi sáng sớm khóa học về Sách Mặc Môn. I first read the Book of Mormon from cover to cover as a young early-morning seminary student. Lần đầu tiên khi tôi đọc Sách Mặc Môn từ đầu đến cuối là khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi theo học lớp giáo lý vào sáng sớm. In the early morning, you can collect dewdrops from leaves that were carefully laid out the previous evening. Vào buổi sáng, bạn có thể hứng sương đọng lại trên lá từ đêm. Then, Mr. Do Min Joon called you in the early morning? Vậy là anh ấy đã gọi điện cho bố vào lúc sáng sớm ạ? The mine fields were laid in the Vestfjorden in the early morning of 8 April. Các bãi mìn đã được rải tại vịnh Vest sáng sớm ngày 8 tháng 4. Like a star shining brightly in the early morning sky, they arrogantly wield power and authority. Giống như ngôi sao sáng chói trên bầu trời vào lúc sáng sớm, họ sử dụng quyền lực một cách kiêu ngạo. Early morning shadows clung to the campground and the buttes surrounding the lake. Dấu vết của thời khắc sớm mai lưu trên khắp khu cắm trại và các ụ đất bao quanh hồ. “They worked hard from early morning till late night. Họ làm việc siêng năng từ sáng sớm cho đến khuya. The takeover dissolved by the early morning of December 13, 1927. Cuộc nổi dậy chấm dứt trước sáng sớm ngày 13 tháng 12 năm 1927. The cats often hunt in the cool of the evening or in the early morning. Chúng thường đi săn mồi vào buổi chiều tối hoặc lúc sáng sớm, khi thời tiết mát mẻ hơn. Even in the light of early morning, the poverty and want afflicting these people were plain to see. Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này. Results may contain synonyms and analogies, related words that can be used in similar contexts. Most frequent synonyms in English -1K, -2K, -3K, -4K, -5K, -10K, -20K, -30K, -40K, -50K, -60K, -70K, -80K, -90K, -100K, -110K, -120K, -130K, -140K, -150K. "early in the morning" câu Bản dịch Điện thoại
Câu ví dụ
Những từ khác Early in the morning nghĩa là gì?sáng sớm là bản dịch của "early in the morning" thành Tiếng Việt. Early morning có nghĩa là gì?sáng mai. I actually just remembered, I have a super early morning tomorrow. Anh chực nhớ là sáng mai có việc cần làm sớm. In the morning trong tiếng Anh là gì?Phép dịch "in the morning" thành Tiếng Việt. ban sáng, buổi sáng, sáng là các bản dịch hàng đầu của "in the morning" thành Tiếng Việt. Early morning thì gì?2. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen ở hiện tại, hành động xảy ra thường xuyên. Ví dụ: She gets up early every morning. |