So sánh trong tiếng anh ms hoa năm 2024

Cấu trúc so sánh bằng là một chủ thể ngữ pháp quan trong và thường xuyên được sử dụng trong các bài kiểm tra hay bài thi Toeic hay IELTS. Vậy hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc này qua bài viết dưới đây cùng cô Hoa nhé!

I. Cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh

1. Cấu trúc:

“As + Adj /Adverb + As”

Ví dụ:

  • She is as tall as me - Cô ấy cao bằng tôi
  • She works as hard as me - Cô ấy làm việc chăm chỉ như tôi.

So sánh trong tiếng anh ms hoa năm 2024

Trường hợp nâng cao của so sánh bằng

“ As + Adj + Nouns + as ”

Ví dụ:

  • I earn as much money as him - Tôi kiếm nhiều tiền như anh ấy.

Trong so sánh không bằng ta có thể dùng “So…as thay cho As…as

Ví dụ:

  • He doesn’t work as so hard as me - Anh ấy không làm việc chăm chỉ bằng tôi.

Lưu ý:

Trong cấu trúc so sánh bằng khi sử dụng danh từ, chúng ta dùng “the same as" không dùng “the same like” .

This river is the same depth as that one (Dòng sông này thì sâu bằng đồng đua kia)

[NOT: This river is the same depth like that one]

“Less...than" = "not as...as" = "not so...as”. Nhưng trong lối nói thân mật, "not as...as/not so...as” thường được dùng hơn “less...than”

Ví dụ:

This dress is less expensive than that one = This dress is not as/so expensive as that one. (Cái váy này thì không đắt như cái váy kia)

Khi nói gấp bao nhiêu lần, ta sử dụng cấu trúc: S + V + twice (a half/ three/ four/ five... times) + as + adj/adv + as + noun/ pronoun/ clause

Ví dụ:

This house is about twice as big as that one. (Ngôi nhà này thì to gấp khoảng 2 lần ngôi nhà kia)

He is three times as handsome as my friends. (Anh ta thì đẹp trai gấp ba lần bạn tôi)

Lưu ý: Từ ba lần trở lên chúng ta sử dụng số đếm + times

Ví dụ: three times (gấp ba), four times (gấp bốn), five times (gấp năm)

II. Bài tập so sánh bằng trong tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp các câu trắc nghiệm có sử dụng kiến thức phần so sánh bằng. Bài tập để ở dạng trắc nghiệm có giải thích theo xu hướng của đề thi hiện tại. Do đó bài tập tự luận đã được chúng tôi lược bỏ.

Câu 1: Ms. Jones isn’t as nice ………… Ms. Smith.

  1. as
  1. for
  1. like
  1. to

Câu 2: I’ll be there …………….. I can.

  1. sooner as
  1. no sooner as
  1. as soon as
  1. soonest as

Câu 3: Hotels have developed ………….. restaurants.

  1. as rapidly as
  1. so rapidly that
  1. as rapid as
  1. as rapid than

Câu 4: My father is …………. as yours.

  1. old
  1. as old
  1. older
  1. so old

Câu 5: Going by train isn’t ..........................convenient as going by car.

  1. so
  1. as
  1. more
  1. A & B are correct

Câu 6: Your pencil is ……………

  1. as sharp
  1. not sharp
  1. sharper
  1. sharp

Câu 7: Despite its smaller size, the Indian Ocean is ……………….. the Atlantic Ocean.

  1. as depth as
  1. is the same deep as
  1. deeper as
  1. as deep as

Câu 8: Nobody can cook as ..........................as my mother.

  1. well
  1. best
  1. good
  1. better

Câu 9: You can take ………. books as you want.

  1. as many
  1. as much
  1. so much
  1. too many

Câu 10: This one is prettier, but it costs …………… as that one.

  1. as much as
  1. twice as much
  1. as many
  1. twice as many

Câu 11: You must explain your problems

  1. as clear as you can
  1. as clearly as you can
  1. as clear than you are
  1. as clearly as you are

Câu 12: His house is …………. mine.

  1. twice as big as
  1. as twice big as
  1. as two times big as
  1. as big as twice

Câu 13: For many children, nothing seems so exciting …………… their first airplane ride.

  1. so does
  1. as
  1. same
  1. is

Đáp án

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: B

Câu 11: B

Câu 12: A

Câu 13: B

Bài tập 2:

1. My sister is not…………… as my aunt.

  1. So old
  1. Old
  1. As old
  1. More old

2. Your pencil case is ………… as mine.

  1. Not as
  1. As cheap
  1. So cheap
  1. A&C

3. Vung Tau is not ……….. as Nha Trang.

  1. As beautiful
  1. So beautiful
  1. More beautiful
  1. The same beautiful

4. Is Vung Tau not ……….as Nha Trang?

  1. So beautiful
  1. As beautiful
  1. More beautiful
  1. The same beautiful

5. Girls are…………………….as boys

  1. So intelligent
  1. As intelligent
  1. More intelligent
  1. Less intelligent

6. You didn’t go home …………… as Mary did.

  1. As early
  1. So early
  1. More early
  1. A&C

7. Am I ……………….young as my sister?

  1. Not as
  1. So as
  1. As
  1. A&B

8. Are you …………….clever as he is?

  1. As
  1. So
  1. Not
  1. A&C

9. I am………….. as Sam.

  1. As young
  1. So young
  1. Younger
  1. A & C

10. I run ……………. as my brother

  1. So fast
  1. As fast
  1. Less fast
  1. B & C

Trên đây là những điều bạn cần biết về cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh. Hẹn gặp lại các bạn trong chủ thể ngữ pháp tiếp theo về cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh nhé.

Chúc các bạn học tốt!

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!