Sớm sủa có nghĩa là gì

1. Huấn luyện sớm là điều cần thiết để giảm việc sủa quá mức.

Early training is essential to prevent excessive barking.

2. [Tiếng chó sủa]

[Dog barking]

3. Đừng cho chó sủa!

Shut that dog up.

4. Chó thì sủa.

They bark.

5. Hay tiếng chó sủa?

Or the dogs?

6. Không khác với việc chó sủa.

No different from the dog barking.

7. Con chó có sủa không?

Did the dog bark?

8. Chó sủa thì không cắn.

Dogs that bark don't bite.

9. Con chó không biết sủa.

The dog couldn't bark.

10. Chó Mỹ sủa " bow-wow bow-wow. "

American dogs go, " bow-wow, bow-wow. "

11. Chó sủa không bao giờ cắn!

Barking dogs never bite!

12. Chó Trung Quốc sủa " wong-wong wong-wong! "

Chinese dogs go, " wong-wong, wong-wong! "

13. Mình nghe được " Tiếng sủa lúc chạng vạng "!

I heard it through the Twilight Bark.

14. [ Tiếng chim hót, chuông ngân, và chó sủa ]

[ Sound of birds chirping, bells ringing, and a dog barking ]

15. Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa.

I rang the doorbell because your dog was barking.

16. Cô ta chỉ sủa chứ không cắn đâu.

She is all bark and no bite.

17. Ông già sắp sủa bóp nát khí quản con đây.

Grandpa's about to crush your windpipe.

18. nên mày sủa thế lại càng khó ngửi hơn.

Plus, we're outside, so it doesn't even make sense.

19. Chúng tôi cần nghe tiếng sủa hùng dũng nhất!

We need to hear their best heroic bark.

20. Tôi đã nhìn thấy robot bị chỉnh sủa nhiều năm.

I have seen altered units for years.

21. Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay.

We've barked, and the birds have flown!

22. Câu chuyện về " Tiếng sủa lúc chạng vạng " đó mà.

Yeah, you were on the Twilight Bark.

23. 3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn.

3 No improvement of worldly things is in sight.

24. Con nào kêu “ủn ỉn”? Con nào sủa “gâu gâu”?

Which ones moo, and which ones bark?

25. Tương lai của nước Hậu Yên lúc đó thật không sáng sủa.

The future of his Later Yan state did not appear particularly bright at this point.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sớm sủa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sớm sủa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sớm sủa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Với cả, đằng nào anh cũng phải về làm việc cho sớm sủa.

2. Và có thể cô nên nghĩ đến việc đi về sớm sủa hơn vài hôm gì đó.

3. Và chúng ta không mong thấy sự thay đổi này trong hệ thống này một cách sớm sủa.

4. Chiến thắng sớm sủa này đã khích lệ dân bản địa, và họ đã di chuyển với một số lượng lớn để đến giúp người Anh tại Amherstburg.

5. Vào thời điểm sớm sủa này, một cái gì đó—có lẽ một hợp chất gồm hơi nước, các khí khác, và bụi do núi lửa phun—hẳn đã ngăn ánh sáng mặt trời chiếu xuống trái đất.

Ý nghĩa của từ sớm sủa là gì:

sớm sủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sớm sủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sớm sủa mình


1

  0


Trước thời gian đã định. | : ''Lên đường cho '''sớm sủa'''.''


1

  0


Trước thời gian đã định: Lên đường cho sớm sủa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sớm sủa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sớm sủa": . s� [..]


Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

sớm sủa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sớm sủa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sớm sủa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sớm sủa nghĩa là gì.

- Trước thời gian đã định: Lên đường cho sớm sủa.
  • gan cùng mình Tiếng Việt là gì?
  • ni-tơ-rát Tiếng Việt là gì?
  • giấy dó Tiếng Việt là gì?
  • Thịnh Đức Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Nghĩa Chi Tiếng Việt là gì?
  • sống sít Tiếng Việt là gì?
  • nhấp nhô Tiếng Việt là gì?
  • gian nịnh Tiếng Việt là gì?
  • phủ nhận Tiếng Việt là gì?
  • thánh tiền Tiếng Việt là gì?
  • hốt cái Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sớm sủa trong Tiếng Việt

sớm sủa có nghĩa là: - Trước thời gian đã định: Lên đường cho sớm sủa.

Đây là cách dùng sớm sủa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sớm sủa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề