Swordfishing là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "swordfish", trong bộ từ điển Từ điển tiếng Anh - Hindi. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ swordfish, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ swordfish trong bộ từ điển Từ điển tiếng Anh - Hindi

1. These animals help support top predators such as whales, tuna, swordfish and sharks.

ये जानवर शीर्ष शिकारी जैसे व्हेल, टूना, शब्दफिश और शार्क की मदद करते हैं ।

1. * Avoid shark , swordfish , king mackerel , tilefish .

* Tránh ăn cá mập , cá lưỡi kiếm , cá thu vạch , cá đầu vuông [ cá đổng quéo , cá nàng đào ] .

2. Dropping two depth charges the Swordfish reported the sighting and another Swordfish and HMS Pathfinder were sent to assist.

Nó thả hai quả mìn sâu và báo cáo, nên một chiếc Swordfish khác và tàu khu trục HMS Pathfinder được phái đến trợ giúp.

3. He also owns a converted asteroid racer called the Swordfish II.

Anh sở hữu một máy bay chiến đấu mang tên Swordfish II.

4. Upon returning to Ark Royal, the Swordfish loaded torpedoes equipped with contact detonators.

Sau khi quay trở lại Ark Royal, những chiếc Swordfish được tái vũ trang bằng ngư lôi với kíp nổ tiếp xúc thông thường.

5. Ninety percent of large fish, the ones we love -- the tunas, the halibuts, the salmons, swordfish -- they've collapsed.

90 phần trăm các loài cá lớn, những loài mà chúng ta yêu thích, cá ngừ, cá bơn halibut, cá hồi, cá mũi kiếm, chúng đã suy sụp.

6. Three battleships were put out of action, half of the Italian fleet, for the loss of two Swordfish.

Ba thiết giáp hạm đã bị loại khỏi vòng chiến đấu, một nửa hạm đội Ý, với chỉ hai chiếc Swordfish bị bắn hạ.

7. It has hundreds of islands and is the only freshwater lake with oceanic life such as sharks, swordfish, and tarpon.

Hồ gồm hàng trăm hòn đảo và đây là hồ nước ngọt duy nhất có các loài cá đại dương như cá mập, cá kiếm và cá cháo lớn.

8. Pediatricians also caution against types of fish that are high in mercury , such as shark , swordfish , king mackerel , and tilefish .

Bác sĩ nhi khoa cũng cảnh báo không nên sử dụng các loại cá có hàm lượng thuỷ ngân cao , chẳng hạn như cá mập , cá lưỡi kiếm , cá thu vạch , và cá đầu vuông [ cá đổng quéo , cá nàng đào ] .

9. After returning to port, Avengers' captain Commander Colthust submitted a report highlighting how inadequate the Swordfish and Sea Hurricanes had been.

Sau khi quay trở về cảng, Hạm trưởng của Avenger, Đại tá Hải quân Colthust, đã gửi một báo cáo nhấn mạnh đến sự không thích hợp của những chiếc Swordfish và Sea Hurricane.

10. Pathfinder followed up the Swordfish attack with depth charges of her own, and at 18:40 U-203 surfaced and was abandoned by her crew.

Pathfinder nối tiếp cuộc tấn công của chiếc Swordfish bằng mìn sâu của chính nó, và đến 18 giờ 40 phút tàu ngầm U-203 nổi lên mặt nước và thủy thủ đoàn của nó bỏ tàu.

11. The Swordfish, a three-seat biplane, looked outmoded, but its low stall speed made it an ideal platform for launching torpedoes into the shallow waters of Taranto.

Swordfish, một loại máy bay ba chỗ ngồi cánh kép lỗi thời, nhưng vận tốc mất tốc thấp khiến nó trở thành một bệ phóng lý tưởng để phóng ngư lôi vào vùng nước cạn của Taranto.

Dịch Sang Tiếng Việt:

như sword-fish

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Video liên quan

Chủ Đề