Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
Bài 3: Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
Câu c
Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. Quan sát các kết quả nhận được và giải thích. Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
Lời giải chi tiết:
Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. Quan sát các kết quả nhận được và giải thích. Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
* Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. Quan sát các kết quả nhận được và giải thích.
- Bước 1: Chọn chuột vào ô D1
- Bước 2: Chọn lệnh Copy
- Bước 3: Trỏ chuột đến lần lượt các ô D2; E1; E2 và E3 ta thấy:
+ Sao chép công thức trong ô D1 vào ô D2:
+ Sao chép công thức trong ô D1 vào ô E1:
+ Sao chép công thức trong ô D1 vào ô E2:
+ Sao chép công thức trong ô D1 vào ô E3:
→ Kết quả:
D2 =SUM[A2:C2] = 15
E1 =SUM[B1:D1] = 11
E2 =SUM[B2:D2] = 26
E3 =SUM[B3:D3] = 0
→ Giải thích: ô E3 có kết quả bằng 0 do các ô B3 và D3 chưa có dữ liệu, nếu nhập dữ liệu cho 2 ô B3 và D3 ô E3 sẽ có kết quả khác 0.
* Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
Di chuyển bằng lệnh Cut
- Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1:
- Di chuyển công thức trong ô D2 vào ô G2:
→ Kết quả:
G1 =SUM[A1:C1] = 6
G2 =SUM[A2:C2] = 15
→ Nhận xét: Khi sử dụng bảng tính để tính toán, ta nên sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính toán vì khi sao chép và di chuyển dữ liệu sẽ được tự động cập nhật theo.
Tại ô D2 của Excel có công thức =$B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là: A. =$B2+E2 B. =$B2+D2 C. =$B3+D2 D. =$B2+C3
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Các câu hỏi tương tự
- Toán lớp 7
- Ngữ văn lớp 7
- Tiếng Anh lớp 7
Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel Web App Excel 2010 Xem thêm...Ít hơn
Hàm COUNTIFS áp dụng tiêu chí cho các ô trong nhiều dải ô và đếm số lần đáp ứng tất cả các tiêu chí.
Video này là một phần trong khóa đào tạo có tên Các hàm IF nâng cao.
COUNTIFS[criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…]
Cú pháp của hàm COUNTIFS có các đối số sau đây:
-
criteria_range1 Bắt buộc. Phạm vi thứ nhất trong đó cần đánh giá các tiêu chí liên kết.
-
criteria1 Bắt buộc. Tiêu chí dưới dạng một số, biểu thức, tham chiếu ô hoặc văn bản để xác định những ô nào cần đếm. Ví dụ: tiêu chí có thể được biểu thị là 32, ">32", B4, "táo" hoặc "32".
-
criteria_range2, criteria2, ... Tùy chọn. Những phạm vi bổ sung và tiêu chí liên kết của chúng. Cho phép tối đa 127 cặp phạm vi/tiêu chí.
Quan trọng: Mỗi phạm vi bổ sung phải có cùng số hàng và cột với đối số phạm vi tiêu chí 1. Các phạm vi không nhất thiết phải liền kề với nhau.
-
Tiêu chí của mỗi phạm vi sẽ được áp dụng cho một ô mỗi lần. Nếu tất cả các ô thứ nhất thỏa mãn các tiêu chí liên kết của chúng, thì số đếm tăng thêm 1. Nếu tất cả các ô thứ 2 thỏa mãn các tiêu chí liên kết của chúng, thì số đếm lại tăng thêm 1, và cứ như vậy cho đến khi đã đánh giá xong tất cả các ô.
-
Nếu đối số tiêu chí là tham chiếu tới một ô trống, thì hàm COUNTIFS coi ô trống là giá trị 0.
-
Bạn có thể dùng các ký tự đại diện— dấu hỏi [?] và dấu sao [*] — trong tiêu chí. Dấu hỏi sẽ khớp với bất kỳ ký tự đơn nào và dấu sao sẽ khớp với bất kỳ chuỗi ký tự nào. Nếu bạn muốn tìm một dấu chấm hỏi hay dấu sao thực, hãy gõ một dấu ngã [~] trước ký tự đó.
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây, rồi dán vào ô A1 của trang tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn công thức, nhấn F2, rồi nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.
Davidoski | Có | Không | Không |
Burke | Có | Có | Không |
Sundaram | Có | Có | Có |
Levitan | Không | Có | Có |
Công thức | Mô tả | Kết quả | |
=COUNTIFS[B2:D2,"=Có"] | Đếm xem có bao nhiêu lần Davidoski vượt hạn ngạch doanh số cho các giai đoạn Q1, Q2 và Q3 [chỉ trong Q1]. | 1 | |
=COUNTIFS[B2:B5,"=Có",C2:C5,"=Có"] | Đếm xem có bao nhiêu người bán vượt cả hạn ngạch Q1 và Q2 của họ [Burke và Sundaram]. | 2 | |
=COUNTIFS[B5:D5,"=Có",B3:D3,"=Có"] | Đếm xem có bao nhiêu lần Levitan và Burke vượt cùng một hạn ngạch cho các giai đoạn Q1, Q2 và Q3 [chỉ trong Q2]. | 1 |
1 | 01/05/11 | |
2 | 02/05/11 | |
3 | 03/05/11 | |
4 | 04/05/11 | |
5 | 05/05/11 | |
6 | 06/05/11 | |
Công thức | Mô tả | Kết quả |
=COUNTIFS[A2:A7,"1"] | Đếm xem từ ô A2 đến ô A7 có bao nhiêu số ở giữa 1 và 6 [không bao gồm 1 và 6]. | 4 |
=COUNTIFS[A2:A7, " Chủ Đề |