Tại sao ?

tại [because of; for; to blame] +‎ sao [why; how]

PronunciationEdit

AdverbEdit

tại sao

  1. why Synonym: vì sao

    Tại sao mày làm vậy?Why did you do that?

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ta̰ːʔj˨˩ saːw˧˧ta̰ːj˨˨ ʂaːw˧˥taːj˨˩˨ ʂaːw˧˧
taːj˨˨ ʂaːw˧˥ta̰ːj˨˨ ʂaːw˧˥ta̰ːj˨˨ ʂaːw˧˥˧

Phó từSửa đổi

tại sao

  1. Vì lẽ gì. Tại sao lại nghỉ
  2. L. Vì lẽ gì, do nguyên nhân nào. Anh cho biết tại sao anh nghỉ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Xin lỗi Quý khách! Bài hát bị hạ tạm thời. Mong Quý khách vui lòng quay lại sau. Trân trọng cảm ơn!

3419

Dẫu biết tình mình nay đã hết thật rồi Người yêu dấu ơi đừng quay lưng hỡi em Hãy nói một lời nói xong rồi hãy đi Người hỡi cho anh một lý do. Nếu biết được rồi anh sẽ chẳng hỏi nhiều Để em bước đi chẳng làm phiền nữa đâu Tại sao em không nói cho nhau được tự do Từ nay đừng khuyên đường ai nấy đi. [ĐK:] Tại sao, tại sao, tại sao Em chia tay chẳng một lý do Tại sao, tại sao, tại sao Em không muốn nói chỉ một lời. Để lòng anh bớt hoài nghi Để lòng anh bớt bận tâm Đừng sợ anh đau hãy nói ra đi Cho lòng nhẹ lòng hỡi em. Tại sao, tại sao, tại sao Em chia tay vội vàng hỡi em Tại sao, tại sao, tại sao Anh không muốn biết để làm gì. Để lòng anh phải buồn hơn Để lòng anh phải nhọc hơn Để rồi anh đây phải biết em Dối gian anh từ rất lâu Tạm biệt em nhé, chào em. * Sống trên đời thì đừng nên chỉ biết yêu mình thôi Phải nghĩ đến nỗi lòng của người ta Chào em thôi anh phải xa rời em thôi

Tìm kiếm cho anh một người thật lòng với anh.

Nghe tiếp

Auto play

Translate with text, speech, and photo

All translation are consolidated into a convenient Translation Feed

Video liên quan

Chủ Đề