- take after sb :trông giống hay có hành động giống ai đó lớn hơn trong gia đình mình
- take sth away:làm mất [ cảm giác ]
- take sth/sb away [ from sb ] :lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó
- take sth apart :tháo cái gì rời ra
- take sth back :trả lại cái gì vào chổ cũ , thừa nhân mình sai
- take sb aback :làm cho ai đó bị sốc
- take sb in :lường gạt ai
- take sth in :hiểu cái gì bạn thấy , nghe hay đọc
- take sth down :ghi chú điều mới nói , triệt hạ một kiến trúc nào đó [ building , bridge .]
- take sb on :bắt đầu thuê mướn ai
- take sth on :chấp nhận hay quyết định làm việc gì
- take off :cất cánh [ dùng cho máy bay]/ trở nên thành công và nổi tiếng
- take sb off :nhái theo cách cư xử hay điệu bộ ai đó
- take sth off :cởi , lột ; hay nghĩa nghỉ lễ
- take sth out [ of sth ] :lấy cái gì ra
- take sth out :lấy bộ phận cơ thể ra [ nhổ răng , mổ ruột thừa . ]
- take sb out :đi ra ngoài với ai
- take it from [ me ]:tin [ tôi ] đi
- take it out on sb :giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt
- take sth over :kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì
- take to th/sb :thấy thích thú ai/ cái gì
- take to doing sth :bắt đầu làm cái gì một cách thường xuyên
- take sth up with sb :khiếu nại việc gì
- take up sth :chiếm 1 khoảng thời gian hay không gian
- be taken with sb/ sth :nhận thấy ai / cái gì hấp dẫn và thú vị
- take sb up on sth :đề xuất mà ai đó đưa ra không dồng ý với ai về diều người đó vừa nói và yêu cầu người đó giải thích / mang nghĩa chấp nhận lời