Tâm lý học Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng là cơ sở giáo dục bậc đại học được thành lập từ những năm 1994 với sứ mệnh đào tạo ra đội ngũ giáo viên các ngành, cử nhân các chuyên ngành khác nhau, đáp ứng kịp thời cho sự nghiệp trồng người. Mỗi mùa tuyển sinh về, trường đại học Sư phạm Đà Nẵng là địa chỉ được nhiều thí sinh lựa chọn để tiếp tục hành trình học tập của mình. Bài viết sau xin chia sẻ thông tin mức học phí của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tới với quý bạn đọc.

Giới thiệu chung trường đại học Sư phạm Đà Nẵng

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng [tên tiếng Anh: Danang University of Science and Education – UED]
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: //ued.udn.vn/ hoặc //tuyensinh.ued.udn.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/ueddn
  • Mã tuyển sinh: DDS
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 089 204 204

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Sư phạm Đà nẵng [UED].

Học phí dự kiến năm học 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng là bao nhiêu?

Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023 sẽ dao động trong khoảng 360.000 – 900.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu học phí tương ứng tăng 10%/năm theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể tới với sinh viên ngay khi đề án về mức tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT quy định.

Học phí năm 2022 của trường đại học Sư phạm Đà Nẵng

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu học phí [Đơn vị: Đồng/tín chỉ]
1 Sinh viên ngành Sư phạm Miễn học phí
2 Ngành đào tạo khoa học tự nhiên 330.000
3 Ngành đào tạo Khoa học xã hội 290.000
4 Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao
4.1 Ngành Công nghệ thông tin 840.000
4.2 Ngành Hóa – Dược, Quản lý tài nguyên và môi trường 950.000
4.3 Ngành Tâm lý học, Báo chí, Việt Nam học 820.000

Học phí năm 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng là bao nhiêu?

Năm 2021, học phí của trường được quy định cụ thể như sau:

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu học phí [Đơn vị: Đồng/tín chỉ]
1 Sinh viên ngành Sư phạm Miễn học phí
2 Ngành đào tạo khoa học tự nhiên 315.000
3 Ngành đào tạo Khoa học xã hội 275.000
4 Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao
4.1 Ngành Công nghệ thông tin 822.000
4.2 Ngành Hóa – Dược, Quản lý tài nguyên và môi trường 921.000
4.3 Ngành Tâm lý học, Báo chí, Việt Nam học 770.000

Năm 2020, 2019, mức thu của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng là bao nhiêu?

Nhà trường có mức thu học phí năm 2019, 2020 dao động từ 8.100.000 – 9.600.000 VNĐ/năm học đối với sinh viên theo học hệ đào tạo đại trà. Sinh viên theo học chương trình chất lượng cao được quy định theo từng lĩnh vực học như sau:

  • Ngành Công nghệ thông tin: 24.000.000 VNĐ/năm học
  • Ngành Hóa dược, Quản lý tài nguyên và môi trường: 26.880.000 VNĐ/năm học
  • Ngành Báo chí, tâm lý học, Việt Nam học: 22.680.000 VNĐ/năm học.

Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng có những chính sách miễn giảm học phí, học bổng như thế nào?

Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng bên cạnh thực hiện các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định của nhà nước, sinh viên còn có thể được nhận những loại học bổng sau:

STT Dạng học bổng Đối tượng Ghi chú
1 Học bổng tài năng – Miễn học phí trong suốt thời gian theo học tại trường
  • Thành viên đội tuyển thi Olympic Châu Á, Quốc tế
  • Đạt giải chính thức trong kỳ thi KHKT Châu Á, Quốc tế
Sinh viên cần có kết quả học tập loại Khá trở lên ở các học kỳ tiếp theo. Đây chính là điều kiện để duy trì học bổng.
2 Học bổng Chắp cánh tương lai  – Miễn học phí 4 học kỳ đầu tiên Sinh viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic, cuộc thi KHKT quốc tế
3 Học bổng Đồng hành – Miễn học phí năm học đầu tiên Đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
4 Học bổng Khuyến tài
  • Thủ khoa, Á khoa cấp Trường
  • Thủ khoa cấp Khoa/Ngành
  • Tuyển thẳng
Mức học bổng dao động từ 5.000.000 – 20.000.000
5 Học bổng Khuyến khích học tập Sinh viên có kết quả học tập hoặc điểm thi dùng xét tuyển cao nhất [xét điểm thi THPT và xét học bạ]. 100% học phí học kỳ 1
6 Chính sách đặc thù ngành sư phạm Sinh viên thuộc khối ngành đào tạo giáo viên được hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí [3,63 triệu đồng/tháng] theo Nghị định của Chính phủ.

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang [UED]
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email:
  • Website: //ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh //tuyensinh.ued.udn.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ]: Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực: Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 3: Xét học bạ.
  • Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển [các môn năng khiếu]: Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2022.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất [có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu]: điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ]

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên [Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất]: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên [ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất]:

  • Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2022;

- Đối với các ngành còn lại [ngành cử nhân khoa học]: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất [có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu]: điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM [chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học].

  • Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.

d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng

Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải [hoặc ĐXT] từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT

1 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00 2.C00 3.D01

4. B00

33
2 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00 2.C20 3.D66

4.C19

32
3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
38
4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
40
5 Sư phạm Vật lý 7140211 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00 2.A01

3.A02

39
6 Sư phạm Hoá học 7140212 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00 2.D07

3.B00

26
7 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00 2.B08

3. B03

34
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.C14

3.D66

28
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
27
10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
28
11 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Năng khiếu 1 [Kể chuyện, đọc diễn cảm] + Năng khiếu 2 [Hát, Nhạc] + Toán
2. Năng khiếu 1 [Kể chuyện, đọc diễn cảm] + Năng khiếu 2 [Hát, Nhạc] + Ngữ văn
1.M09
2.M01
35
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Năng khiếu 1 [Thẩm âm, Tiết tấu]*2 + Năng khiếu 2 [Hát]*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 [Thẩm âm, Tiết tấu]*2 + Năng khiếu 2 [Hát]*2 + Toán
1.N00
2. N01
27
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý

3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A02 3.B00

4.D90

24
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00 2.D78 3.C19

4.C20

33
15 Giáo dục Công dân 7140204 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00 2.C20 3.D66

4.C19

18
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00 2.C00 3.D01

4. B00

37
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00 2.B08 3.A01

4. B03

40
18 Giáo dục thể chất 7140206 1.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Ngữ Văn + Sinh học

4.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00 2.T02 3.T03

4.T05

43
19 Công nghệ Sinh học 7420201 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00 2.B08 3.A01

4. B03

35
20

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00 2.D07

3.B00

20
21 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
115
22 Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] 7480201CLC 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
10
23 Văn học 7229030 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14

4.D66

40
24

Lịch sử

[chuyên ngành Quan hệ quốc tế]

7229010 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00 2.C19

3.D14

50
25

Địa lý học

[chuyên ngành Địa lý du lịch]

7310501 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
55
26

Việt Nam học

[chuyên ngành Văn hóa du lịch]

7310630 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00 2.D15

3.D14

40
27

Việt Nam học

[chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao]

7310630CLC 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00 2.D15

3.D14

10
28 Văn hoá học 7229040 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14

4.D66

40
29 Tâm lý học 7310401 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D01 3.B00

4. D66

40
30 Tâm lý học [Chất lượng cao] 7310401CLC 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D01 3.B00

4. D66

10
31 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00 2. D66 3. C19

4. C20

40
32 Báo chí 7320101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14

4.D66

46
33 Báo chí [Chất lượng cao] 7320101CLC 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14

4.D66

10
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00 2.B08 3.A01

4. B03

56

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

18

21,5

22,85

25

24,8

Giáo dục công dân

18

18,5

21,25

18

22,75

Giáo dục Chính trị

18

18,5

23,5

18

23

Sư phạm Toán học

19

20,5

22,4

27,25

25

Sư phạm Tin học

19,40

18,5

19,75

18

19,4

Sư phạm Vật lý

18

18,5

23,4

24

23,75

Sư phạm Hoá học

18,05

18,5

24,4

26,75

24,15

Sư phạm Sinh học

18,30

18,5

19,05

18

19,25

Sư phạm Ngữ văn

19,50

21

24,15

25,50

25,75

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

23

18

25

Sư phạm Địa lý

18

18,5

21,5

18

23,75

Giáo dục Mầm non

18,35

19,25

19,35

19,35

Sư phạm Âm nhạc

23,55

19

18,25

20,16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

18,5

19,3

18

21

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

21,25

18

23,25

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,15

18,5

19,85

18

22,75

Công nghệ sinh học

15,20

15

16,15

15

16,85

Vật lý học

17

Hóa học

15

15

17,55

15

16

Hóa học [Chất lượng cao]

15,50

15,25

18,65

Khoa học môi trường

18,45

Toán ứng dụng

18,50

Công nghệ thông tin

15,05

15

15,15

15

22,3

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]

15,10

15,25

17

22,35

Văn học

15

15

15,5

15

Lịch sử

15,75

15

15

15

15,5

Địa lý học

15

15

15

15

20,5

Việt Nam học

18

16,5

15

16

18,75

Việt Nam học [Chất lượng cao]

15

16,75

15,25

19

Văn hoá học

15

15

15

15

15,25

Tâm lý học

15

15,5

16,25

21

21,5

Tâm lý học [Chất lượng cao]

15,25

15,75

16,75

21,6

Công tác xã hội

15

15

15,25

15

20,75

Báo chí

20

21

22,5

24

24,15

Báo chí [Chất lượng cao]

20,15

21,25

23

24,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

15

15,4

15

15,85

Quản lý tài nguyên và môi trường [Chất lượng cao]

18,45

15,25

Công nghệ thông tin [đặc thù]

16,55

15

Sư phạm Công nghệ

18,5

18

Giáo dục Thể chất

18,5

17,81

21,94

Vật lý kỹ thuật

15,8

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề