Mạo từ 'the' trong tiếng Anh: mờ nhạt nhưng lợi hại
Nguồn hình ảnh, Getty Images
Từ 'the' hiện diện ở khắp nơi; chúng ta không thể tưởng tượng được là tiếng Anh sẽ ra sao nếu không có nó.
Nhưng nó không có gì nhiều để phân tích. Nó không có tính gợi tả, khơi gợi hoặc truyền cảm hứng.
Một số từ bạn cần biết để có thể cứu sống mạng người
Khi sự hoan ái lên ngôi trong nghệ thuật
Quảng cáo
Nghệ thuật: vũ khí công hiệu của người biểu tình Hong Kong
Về mặt kỹ thuật, nó không có nghĩa gì cả. Nhưng từ có vẻ nhạt nhẽo và vô thưởng vô phạt này có lẽ là một trong những từ lợi hại nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh.
Dịch văn bản
Phát hiện ngôn ngữ
Phát hiện ngôn ngữAnhViệtPháp
swap_horiz
Hoán đổi ngôn ngữ [Ctrl+Shift+S]
Việt
ViệtAnhTrung [Giản thể]
Đóng bộ chọn
Dịch từ
search
Tìm kiếm ngôn ngữ
close
Đóng bộ chọn
Đóng thanh tìm kiếm
clear
Xóa văn bản tìm kiếm
checkhistory
Phát hiện ngôn ngữ
auto_awesomeNgôn ngữ gần đây
Tất cả ngôn ngữ
checkhistory
Ả Rập
checkhistory
Albania
checkhistory
Amharic
checkhistory
Anh
checkhistory
Armenia
checkhistory
Azerbaijan
checkhistory
Ba Lan
checkhistory
Ba Tư
checkhistory
Bantu
checkhistory
Basque
checkhistory
Belarus
checkhistory
Bengal
checkhistory
Bosnia
checkhistory
Bồ Đào Nha
checkhistory
Bulgaria
checkhistory
Catalan
checkhistory
Cebuano
checkhistory
Chichewa
checkhistory
Corsi
checkhistory
Creole [Haiti]
checkhistory
Croatia
checkhistory
Do Thái
checkhistory
Đan Mạch
checkhistory
Đức
checkhistory
Estonia
checkhistory
Filipino
checkhistory
Frisia
checkhistory
Gael Scotland
checkhistory
Galicia
checkhistory
George
checkhistory
Gujarat
checkhistory
Hà Lan
checkhistory
Hà Lan [Nam Phi]
checkhistory
Hàn
checkhistory
Hausa
checkhistory
Hawaii
checkhistory
Hindi
checkhistory
Hmong
checkhistory
Hungary
checkhistory
Hy Lạp
checkhistory
Iceland
checkhistory
Igbo
checkhistory
Indonesia
checkhistory
Ireland
checkhistory
Java
checkhistory
Kannada
checkhistory
Kazakh
checkhistory
Khmer
checkhistory
Kinyarwanda
checkhistory
Kurd
checkhistory
Kyrgyz
checkhistory
Lào
checkhistory
Latinh
checkhistory
Latvia
checkhistory
Litva
checkhistory
Luxembourg
checkhistory
Mã Lai
checkhistory
Macedonia
checkhistory
Malagasy
checkhistory
Malayalam
checkhistory
Malta
checkhistory
Maori
checkhistory
Marathi
checkhistory
Mông Cổ
checkhistory
Myanmar
checkhistory
Na Uy
checkhistory
Nepal
checkhistory
Nga
checkhistory
Nhật
checkhistory
Odia [Oriya]
checkhistory
Pashto
checkhistory
Pháp
checkhistory
Phần Lan
checkhistory
Punjab
checkhistory
Quốc tế ngữ
checkhistory
Rumani
checkhistory
Samoa
checkhistory
Séc
checkhistory
Serbia
checkhistory
Sesotho
checkhistory
Shona
checkhistory
Sindhi
checkhistory
Sinhala
checkhistory
Slovak
checkhistory
Slovenia
checkhistory
Somali
checkhistory
Sunda
checkhistory
Swahili
checkhistory
Tajik
checkhistory
Tamil
checkhistory
Tatar
checkhistory
Tây Ban Nha
checkhistory
Telugu
checkhistory
Thái
checkhistory
Thổ Nhĩ Kỳ
checkhistory
Thụy Điển
checkhistory
Trung
checkhistory
Turkmen
checkhistory
Ukraina
checkhistory
Urdu
checkhistory
Uyghur
checkhistory
Uzbek
checkhistory
Việt
checkhistory
Xứ Wales
checkhistory
Ý
checkhistory
Yiddish
checkhistory
Yoruba
checkhistory
Zulu
Đóng bộ chọn
Dịch sang
search
Tìm kiếm ngôn ngữ
close
Đóng bộ chọn
Đóng thanh tìm kiếm
clear
Xóa văn bản tìm kiếm
Ngôn ngữ gần đây
Tất cả ngôn ngữ
checkhistory
Ả Rập
checkhistory
Albania
checkhistory
Amharic
checkhistory
Anh
checkhistory
Armenia
checkhistory
Azerbaijan
checkhistory
Ba Lan
checkhistory
Ba Tư
checkhistory
Bantu
checkhistory
Basque
checkhistory
Belarus
checkhistory
Bengal
checkhistory
Bosnia
checkhistory
Bồ Đào Nha
checkhistory
Bulgaria
checkhistory
Catalan
checkhistory
Cebuano
checkhistory
Chichewa
checkhistory
Corsi
checkhistory
Creole [Haiti]
checkhistory
Croatia
checkhistory
Do Thái
checkhistory
Đan Mạch
checkhistory
Đức
checkhistory
Estonia
checkhistory
Filipino
checkhistory
Frisia
checkhistory
Gael Scotland
checkhistory
Galicia
checkhistory
George
checkhistory
Gujarat
checkhistory
Hà Lan
checkhistory
Hà Lan [Nam Phi]
checkhistory
Hàn
checkhistory
Hausa
checkhistory
Hawaii
checkhistory
Hindi
checkhistory
Hmong
checkhistory
Hungary
checkhistory
Hy Lạp
checkhistory
Iceland
checkhistory
Igbo
checkhistory
Indonesia
checkhistory
Ireland
checkhistory
Java
checkhistory
Kannada
checkhistory
Kazakh
checkhistory
Khmer
checkhistory
Kinyarwanda
checkhistory
Kurd
checkhistory
Kyrgyz
checkhistory
Lào
checkhistory
Latinh
checkhistory
Latvia
checkhistory
Litva
checkhistory
Luxembourg
checkhistory
Mã Lai
checkhistory
Macedonia
checkhistory
Malagasy
checkhistory
Malayalam
checkhistory
Malta
checkhistory
Maori
checkhistory
Marathi
checkhistory
Mông Cổ
checkhistory
Myanmar
checkhistory
Na Uy
checkhistory
Nepal
checkhistory
Nga
checkhistory
Nhật
checkhistory
Odia [Oriya]
checkhistory
Pashto
checkhistory
Pháp
checkhistory
Phần Lan
checkhistory
Punjab
checkhistory
Quốc tế ngữ
checkhistory
Rumani
checkhistory
Samoa
checkhistory
Séc
checkhistory
Serbia
checkhistory
Sesotho
checkhistory
Shona
checkhistory
Sindhi
checkhistory
Sinhala
checkhistory
Slovak
checkhistory
Slovenia
checkhistory
Somali
checkhistory
Sunda
checkhistory
Swahili
checkhistory
Tajik
checkhistory
Tamil
checkhistory
Tatar
checkhistory
Tây Ban Nha
checkhistory
Telugu
checkhistory
Thái
checkhistory
Thổ Nhĩ Kỳ
checkhistory
Thụy Điển
checkhistory
Trung [Giản thể]
checkhistory
Trung [Phồn thể]
checkhistory
Turkmen
checkhistory
Ukraina
checkhistory
Urdu
checkhistory
Uyghur
checkhistory
Uzbek
checkhistory
Việt
checkhistory
Xứ Wales
checkhistory
Ý
checkhistory
Yiddish
checkhistory
Yoruba
checkhistory
Zulu
Đang tải bản dịch...
Đang tải bản dịch...
Có thể chứa từ ngữ nhạy cảm
Có thể chứa ngôn ngữ có tranh chấp
Có thể chứa ngôn ngữ nhạy cảm và có tranh chấp
Tìm hiểu thêm
ĐóngMục lục
- 1 Cơ bản về ngữ pháp
- 2 Phân loại Tiếng Anh
- 3 Lịch sử
- 3.1 Tiếng Anh cổ
- 3.2 Tiếng Anh trung đại
- 3.3 Tiếng Anh cận đại
- 3.4 Sự lan rộng của tiếng Anh hiện đại
- 4 Phân bố địa lý
- 4.1 Ba vòng tròn quốc gia nói tiếng Anh
- 5 Ngữ âm và âm vị học
- 5.1 Phụ âm là gì
- 5.2 Nguyên âm là gì
- 6 Ngữ pháp
- 6.1 Danh từ là gì
- 6.2 Động từ là gì
- 7 Chú giải
- 8 Liên kết ngoài
Tiếng anh là ngôn ngữ head-inital ở mức độ trung bình. Mặc dù từ vựng chứa phần lớn số lượng từ từ tiếng Latinh nhưng ngữ pháp vẫn mang đặc trưng của ngữ hệ giéc-manh với một số sự giản lược nhất định như:
- Không phân biệt giống danh từ. Tất cả 3 giống danh từ đều được giản lược thành một mạo từ duy nhất là the.
- Tính từ giữ nguyên mà không biến đổi theo vai trò của nó trong cấu trúc câu.
Trong ngôn ngữ cổ Latinh, tính từ chia theo 3 giống, 2 số lượng [nhiều, ít], và 4-6 cách [danh cách, tặng cách, sở hữu cách, đối cách] với trùng lặp nhất định ở từng trường hợp [Ví dụ: Biến đổi của số ít và số nhiều là giống nhau đối với giống cái trong tiếng đức ở danh cách đối cách nếu không có mạo từ xác định đi kèm.]
- Mệnh đề quan hệ luôn đứng sau danh từ hoặc cụm danh từ mà nó bổ trợ và được dẫn dắt bởi một từ tố quan hệ, phổ biến nhất là that. Các từ tố quan hệ khác có thể được dùng như là who, which, whom, when, where nhưng không cần biến đổi nghiêm ngặt. Một ví dụ minh hoạ như sau:
I saw the police that had shot a black guy here.
Ở ví dụ trên, cụm từ that had shot a black guy là mệnh đề quan hệ xác định. Trái ngược với các ngôn ngữ head-final khác như tiếng Quan Thoại, tiếng Nhật, hay ngay như tiếng Đức trong cùng ngữ chi thường đặt mệnh đề quan hệ lên đằng trước tiếng Anh lại đặt nó đằng sau, một đặc điểm của ngữ hệ Rôman. Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn thành một cụm V-ing và có thể đảo trật tự như các ngôn ngữ head-final khác nhưng nó chỉ xuất hiện trong các văn viết, văn nói hàng ngày vẫn tuân theo cấu trúc cơ bản trên, chẳng hạn:
I saw the police shooting a black guy here.
I saw the black-guy-shooting police here.
Mệnh đề quan hệ được rút gọn với tần suất cực lớn nếu như nó ở thể bị động, khiến nó xuất hiện như một cụm tính từ đứng đằng sau bổ sung cho danh từ mà vốn dĩ tính từ luôn đứng đằng trước và đôi khi gây nhầm lẫn với thì quá khứ. Điều này là nhân tố để xếp tiếng anh vào ngôn ngữ head-intial.
This is the phenomenon that was unknown until the 20th century.
This is the phenomenon unkown until the 20th century.
Cụm tính từ unkown until the 20th century rất giống với phong cách luôn luôn đặt tính từ ra đằng sau của ngữ hệ Rôman và ngữ hệ Nam Á, ví dụ: la[cái] casa [[ngôi] nhà] blanca[màu trắng] trong tiếng Tây Ban Nha,...
Các ngôn ngữ German tại châu Âu
Nhóm ngôn ngữ Anglo-Frisia
Tiếng Anh
Tiếng Scots
Tiếng Tây Frisia
Tiếng Bắc Frisia
Tiếng Frisia Saterland
Tiếng Anh là một ngôn ngữ Ấn–Âu, chính xác hơn là thuộc ngữ chi German Tây của ngữ tộc German.[15] Gần gũi nhất với tiếng Anh là nhóm ngôn ngữ Frisia; tiếng Anh và các tiếng Frisia cùng nhau tạo nên phân nhóm Anglo-Frisia. Tiếng Saxon cổ và hậu duệ của nó là tiếng Hạ Saxon [Hạ Đức] cũng có quan hệ gần, và đôi khi, tiếng Hạ Saxon, tiếng Anh, và các tiếng Frisia được gộp lại với nhau thành nhóm German biển Bắc.[16] Tiếng Anh hiện đại là hậu thân của tiếng Anh trung đại và tiếng Anh cổ.[17] Một số phương ngữ của tiếng Anh cổ và trung đại đã phát triển thành một vài ngôn ngữ gốc Anh khác, gồm tiếng Scots[18] và các phương ngữ Fingal và Forth and Bargy [Yola] tại Ireland.[19]
Tiếng Anh chia sẻ một số đặc điểm với tiếng Hà Lan, tiếng Đức, và tiếng Thụy Điển.[20] Những đặc điểm này cho thấy chúng xuất phát từ cùng một ngôn ngữ tổ tiên. Một vài điểm chung của các ngôn ngữ German là việc sử dụng modal verb, sự phân động từ thành lớp mạnh và yếu, và những luật biến đổi phụ âm, gọi là luật Grimm và luật Verner.
Tiếng Anh, như hai ngôn ngữ German hải đảo khác là tiếng Iceland và tiếng Faroe, đã phát triển một cách độc lập với các ngôn ngữ German lục địa. Tiếng Anh do đó không thể thông hiểu với ngôn ngữ nào, do sự khác biệt về từ vựng, cú pháp, và ngữ âm học, dù một số, như tiếng Hà Lan, cho thấy nhiều sự tương đồng với tiếng Anh, nhất là ở những dạng cổ.[21]
Vì tiếng Anh đã thay đổi đáng kể do ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác, nhất là tiếng Bắc Âu cổ và tiếng Pháp Norman, một số học giả cho rằng tiếng Anh có thể được xem là một ngôn ngữ hỗn hợp hoặc creole – một giả thuyết gọi là giả thuyết creole tiếng Anh trung đại. Dù ảnh hưởng to lớn của các ngôn ngữ khác lên từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh là điều hiển nhiên, đa số các chuyên gia không xem tiếng Anh là ngôn ngữ hỗn hợp thực sự.[22][23]
Cây phát sinh cho thấy mối quan hệ giữa các ngôn ngữ German Tây.
Theo luật Grimm, những từ gốc German bắt đầu bằng /f/, thì các từ cùng gốc [cognate] phi German của chúng sẽ bắt đầu bằng /p/. Ngoài ra, tiếng Anh và các tiếng Frisia còn chia sẻ với nhau một vài điểm riêng, như sự vòm hóa các phụ âm ngạc mềm trong ngôn ngữ German nguyên thủy.[24]
- Tiếng Anh sing, sang, sung; tiếng Hà Lan zingen, zong, gezongen; tiếng Đức singen, sang, gesungen [động từ bất quy tắc]
- Tiếng Anh foot, tiếng Đức Fuß, tiếng Na Uy và Thụy Điển fot, tiếng Goth fōtus [âm đầu /f/ bắt nguồn từ *p trong ngôn ngữ Ấn-Âu nguyên thủy, theo luật Grimm]
- Tiếng Anh cheese, tiếng Tây Frisia tsiis [ch và ts nhờ vòm hóa]
to | in | I | hạng 7: that | was | he | his |
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ðæt/ [trọng âm], /ðət/ [không trọng âm]
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới][ðæt]
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh trung cổ thæt, từ tiếng Anh cổ þæt [“cái đó gt”].
Liên từSửa đổi
that /ðæt/
- Rằng, là. There's no doubt [that] the future holds peace. — Chắc chắn rằng tương lai sẽ có hòa bình.
- Để, để mà. Light the lamp that I may read the letter. — Thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư.
- Đến nỗi. The cord was so long [that] I could not measure it. — Sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được.
- Giá mà. Oh, that I knew what was happening! — Ôi! Giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Với ý nghĩa "rằng" hoặc "đến nỗi", liên từ này thường được bỏ qua để làm câu ngắn gọn hơn.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- in that
Thành ngữSửa đổi
- it is that: Là vì.
Từ hạn địnhSửa đổi
that /ðæt/ [số nhiều those]
- Ấy, đó, kia. that man — người ấy in that day and age — ngày đó, trong thời kỳ đó that book is old — quyển sách đó đã cũ
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- thatness
Từ liên hệSửa đổi
- here
- there
- this
- what
- yon
- yonder
- on top of that
Đại từ chỉ địnhSửa đổi
that /ðæt/ [số nhiều those]
- Người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó.
What is that? — Cái gì đó?
Who is that? — Ai đó?
after that — sau đó
before that — trước đó
that is — nghĩa là, tức là
—Will you help me? [Anh có vui lòng giúp tôi không?]
—That I will. [Xin rất sẵn lòng.] That’s right! — Phải đó! That’s it! — Tốt lắm! What that? — Sao vậy?, Sao thế?, Cái gì vậy? And that’s that. So that’s that. — đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi - Cái kia, người kia. to prefer this to that — thích cái này hơn cái kia
- Cái, cái mà, cái như thế. a house like that described here — một cái nhà giống như cái tả ở đây
Thành ngữSửa đổi
- at that: Xem at.
Trái nghĩaSửa đổi
- here
- there
- this
- yon
- yonder
Đại từ quan hệSửa đổi
that /ðæt/
- [Kết hợp hạn chế] Người mà, cái mà, mà. He is the very man [that] I want to see. — Anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp. This is he that brought the news. — Đây là người đã mang tin lại. He that sows iniquity shall reap sorrows. — Ai gieo gió sẽ gặt bão. [Kẻ gieo tai ác sẽ gặt tai ương. [1]] the night [that] I went to the theatre — bữa tối mà tôi đi xem hát
Đồng nghĩaSửa đổi
- which
- who
Phó từSửa đổi
that /ðæt/
- Như thế, đến thế, thế. I've done only that much. — Tôi chỉ làm được đến thế. that far — xa đến thế
- [Địa phương] Như thế này. The boy is that tall. — Đứa bé cao như thế này.
- [Thân mật] Đến nỗi. I wasn’t that tired. — Tôi không đến nỗi mệt.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]