Theme trong âm nhạc là gì
Biên soạn: Mai Kiên A B Bậc: Vị trí âm trong thang âm C Ca khúc Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc (Anh: Song, Pháp: Chanson). D Dạ khúc: Bản đàn thể hiện tình cảm thuộc về đêm (Anh, Pháp: Nocturne, : Notturno). Đ G Gam: Thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám (Pháp: Gamme). H K Kèn: Tên chung của nhạc cụ thổi hơi (Pháp: instru-mént à vént). L Láy: Kiểu diễn tấu, đàn thêm nốt phụ đi với nốt chính (Pháp: Apogiature) M Mô phỏng: Nhắc lại một mét giai điệu nào đó lần lợt trong các giọng, các bè. Mô phỏng là một yếu tố trong phong cách của phức điệu (Anh, Đức, Pháp: Imilation). N Nam cao: Giọng nam tự nhiêm ở âm khu cao nhất thờng hát giai điệu chính trong hợp xớng (Anh, Pháp, : Ténor). Ô P Phách: Đơn vị thời gian của ô nhịp (Pháp: Temps). Q Quản ca: Ngời chỉ huy một đội đồng ca. R Rải: Đàn lần lợt những nốt của một hợp âm (Arpeggio). Sắc thái: Mức độ mạnh, nhẹ, to, nhỏ trong diễn tấu, thể hiện nội dung tình cảm của bản nhạc, thờng chỉ dẫn bằng tiếng , có kèm hoặc không kèm k hiệu (Pháp: Nuance). T Tam tấu: tấu ba Bản hoà tấu cho ba nhạc cụ (: Trio) Ư ứng diễn, ứng tác, ứng tấu: Chơi nhạc không cần bài ghi sẵn hoặc chuẩn bị trớc. V Vê: Diễn tấu nốt nhạc hoặc một hợp âm nhiều lần rất nhanh (: Tremolo) X Xướng âm: Hát những nốt ghi trên khuông nhạc đúng nhịp phách, cao độ, trờng độ và sắc thái (Pháp: Solfège, : Solfeggio). Chia sẻ:
Có liên quan |