Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức logarit

Bài tập 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{\ln x}{x}$ trên $\left[ 1;e \right]$ là

A. $e.$   B. 1. C. $\frac{1}{e}.$  D. 0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y'=\frac{\ln x-1}{{{x}^{2}}}=0\Leftrightarrow x=e$ 

Lại có: $y\left( 1 \right)=0;y\left( e \right)=\frac{1}{e}\Rightarrow $ Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{\ln x}{x}$ trên $\left[ 1;e \right]$ là 0. Chọn D.

Bài tập 2: Giá trị lớn nhất $M$ của hàm số $y=x{{e}^{-2{{x}^{2}}}}$ trên đoạn $\left[ 0;1 \right]$ bằng:

A. $M=2{{e}^{-3}}.$    B. $M={{e}^{-2}}.$  C. $M=\frac{1}{2}{{e}^{-3}}.$  D. $M=\frac{1}{2\sqrt{e}}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y'={{e}^{-2{{x}^{2}}}}-4{{x}^{2}}.{{e}^{-2{{x}^{2}}}}=0\Leftrightarrow {{e}^{-2{{x}^{2}}}}\left( 1-4{{x}^{2}} \right)$

Với $x\in \left[ 0;1 \right]\Rightarrow y'=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}.$ Ta có: $y\left( 0 \right)=0;y\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2\sqrt{e}};y\left( 1 \right)=\frac{1}{{{e}^{2}}}$ 

Do đó $M=\frac{1}{2\sqrt{e}}.$ Chọn D. 

Bài tập 3: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{2}}-2\ln x$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{e};e \right]$ là:

A. $T={{e}^{2}}-1.$    B. $T={{e}^{2}}-\frac{1}{{{e}^{2}}}.$  C. $T=2+\frac{1}{{{e}^{2}}}.$               D. $T=3+\frac{1}{{{e}^{2}}}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y'=2x-\frac{2}{x}=0\Leftrightarrow {{x}^{2}}=1\xrightarrow{x\in \left[ \frac{1}{e};e \right]}x=1$

Lại có: $y\left( \frac{1}{e} \right)=\frac{1}{{{e}^{2}}}+2;y\left( 1 \right)=1;y\left( e \right)={{e}^{2}}-2$ 

Do đó $\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{Max}}\,y={{e}^{2}}-2;\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{Min}}\,y=1\Rightarrow T={{e}^{2}}-1.$ Chọn A.

Bài tập 4: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x{{e}^{x}}-2{{e}^{x}}$ trên đoạn $\left[ 0;3 \right]$ là:

A. $T={{e}^{2}}-1.$    B. $T={{e}^{3}}-{{e}^{2}}.$  C. $T={{e}^{3}}-e.$               D. $T={{e}^{3}}-2.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y'=x{{e}^{x}}+{{e}^{x}}-2{{e}^{x}}=x{{e}^{x}}-{{e}^{x}}=0\Leftrightarrow x=1.$

Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn $\left[ 0;3 \right]$ 

Lại có: $y\left( 0 \right)=-2;y\left( 1 \right)=-e;y\left( 3 \right)={{e}^{3}}.$ Do đó $\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-e;\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,y={{e}^{3}}$ 

Vậy $T={{e}^{3}}-e.$ Chọn C.  

Bài tập 5: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y={{4}^{x}}-{{2}^{x+1}}$ trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ là:

A. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{3}{4};\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=2$                 B. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{3}{4};\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0.$               

C. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-1;\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=1.$                             D. $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-1;\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0.$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y={{2}^{2x}}-{{2.2}^{x}}.$ Đặt $t={{2}^{x}}\Rightarrow t\in \left[ {{2}^{-1}};{{2}^{1}} \right]=\left[ \frac{1}{2};2 \right]$ 

Xét hàm số $f\left( t \right)={{t}^{2}}-2t$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};2 \right]$ ta có: $f'\left( t \right)=2t-2=0\Leftrightarrow t=1$ 

Hàm số $f\left( t \right)$ xác định và liên tục trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};2 \right].$ 

Lại có $f\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{-3}{4};f\left( 1 \right)=-1;f\left( 2 \right)=0.$ Do đó $\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-1;\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0.$ Chọn D.

Bài tập 6: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x\ln x$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right]$ là:

A. $T=e.$    B. $T=e-\frac{2}{{{e}^{2}}}.$  C. $T=\frac{-1}{e}-\frac{2}{{{e}^{2}}}.$               D. $T=e-\frac{1}{e}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y'=\ln x+1=0\Leftrightarrow x={{e}^{-1}}=\frac{1}{e}.$ Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn $\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right].$ 

Mặt khác $y\left( \frac{1}{{{e}^{2}}} \right)=\frac{-2}{{{e}^{2}}};y\left( \frac{1}{e} \right)=\frac{-1}{e};y\left( e \right)=e.$ Do đó $\underset{\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{1}{e};\underset{\left[ \frac{1}{{{e}^{2}}};e \right]}{\mathop{\max }}\,y=e$ 

Do đó $T=e-\frac{1}{e}.$ Chọn D. 

Bài tập 7: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{\ln x}{x}$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right]$ là:

A. $T=\frac{1}{e}.$    B. $T=\frac{1}{e}-e.$  C. $T=\frac{-1}{e}+\frac{2}{{{e}^{2}}}.$  D. $T=e-\frac{1}{e}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $y'=\frac{1-\ln x}{{{x}^{2}}}=0\Leftrightarrow x=e.$ Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn $\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right].$ 

Lại có $y\left( \frac{1}{e} \right)=-e;y\left( e \right)=\frac{1}{e};y\left( {{e}^{2}} \right)=\frac{2}{{{e}^{2}}}.$ Do đó $\underset{\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right]}{\mathop{\min }}\,y=-e;\underset{\left[ \frac{1}{e};{{e}^{2}} \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{1}{e}$ 

Do đó $T=\frac{1}{e}-e.$ Chọn B.  

Bài tập 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{-{{x}^{2}}+2x}}-{{x}^{3}}+3x$ trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ là:

A. $2e-2$ và $-1.$     B. $e+2$ và $-1.$  C. $e+2$ và $1.$  D. $2e-2$ và $1.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có: $f'\left( x \right)={{e}^{-{{x}^{2}}+2x}}.\left( -2x+2 \right)-3{{x}^{2}}+3=\left( 1-x \right)\left( 2{{e}^{-{{x}^{2}}+2x}}+x+1 \right)$

Xét $x\in \left[ 0;2 \right]$ thì $f'\left( x \right)=0\Leftrightarrow x=1$ 

Mặt khác $f\left( 0 \right)=1;f\left( 1 \right)=e+2;f\left( 2 \right)=-1$ suy ra $\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{Max}}\,f\left( x \right)=e+2$ và $\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{Min}}\,f\left( x \right)=-1.$ Chọn B.

Bài tập 9: Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là $v\left( t \right)=e+{{e}^{{{t}^{2}}-2t}}$ $\left( m/s \right)$ ($t:$ giây là thời gian chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên, vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?

A. $v=e+1\left( m/s \right).$  B. $v=e+\frac{1}{{{e}^{2}}}\left( m/s \right).$               C. $v=e+\frac{1}{e}\left( m/s \right).$               D. $v=e+\frac{1}{{{e}^{4}}}\left( m/s \right).$

Lời giải chi tiết:

Xét hàm số $v\left( t \right)=e+{{e}^{{{t}^{2}}-2t}}\left( m/s \right)$ với $t\in \left[ 0;10 \right]$ 

Ta có: $v'\left( t \right)=\left( 2t-2 \right){{e}^{{{t}^{2}}-2t}}=0\Leftrightarrow t=1$ 

Khi đó $v\left( 0 \right)=e+1;v\left( 1 \right)=e+\frac{1}{e};v\left( 10 \right)=e+{{e}^{80}}\Rightarrow {{v}_{\min }}=e+\frac{1}{e}.$ Chọn C.

Bài tập 10: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{2x}}-3{{e}^{x}}-1$ trên đoạn $\left[ 0;\ln 3 \right]$ là:

A. $\frac{-17}{4}.$    B. $\frac{-11}{4}.$  C. $-5.$  D. $-3.$ .

Lời giải chi tiết:

Đặt $t={{e}^{x}},$ với $x\in \left[ 0;\ln 3 \right]\Rightarrow t\in \left[ 1;3 \right]$ 

Xét hàm số $f\left( t \right)={{t}^{2}}-3t-1$ trên đoạn $\left[ 1;3 \right]$ ta có: $f'\left( t \right)=2t-3=0\Leftrightarrow t=\frac{3}{2}$ 

Mặt khác $f\left( 1 \right)=-3;f\left( \frac{3}{2} \right)=\frac{-13}{4};f\left( 3 \right)=-1\Rightarrow \left\{ \begin{align}  & \underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{Max}}\,f\left( t \right)=-1 \\  & \underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{Min}}\,f\left( t \right)=\frac{-13}{4} \\ \end{align} \right.\Rightarrow T=\frac{-17}{4}.$ Chọn A.

Bài tập 11: Gọi $M,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{3}^{2{{\sin }^{2}}x}}+{{3}^{{{\cos }^{2}}x}}.$ Tính giá trị biểu thức $P=M+{{\left( \frac{2m}{9} \right)}^{3}}.$ 

A. $P=\frac{10}{3}.$    B. $P=1.$  C. $P=\frac{35}{3}.$  D. $P=\frac{32}{3}.$ 

Lời giải chi tiết:

Ta có $f\left( x \right)={{3}^{2{{\sin }^{2}}x}}+{{3}^{{{\cos }^{2}}x}}={{3}^{2{{\sin }^{2}}x}}+{{3}^{1-{{\sin }^{2}}x}}=3={{\left( 3{{\sin }^{2}}x \right)}^{2}}+\frac{3}{{{3}^{{{\sin }^{2}}x}}}$

Đặt $t={{3}^{{{\sin }^{2}}x}}$ do $0\le {{\sin }^{2}}x\le 1\Rightarrow 1\le {{3}^{{{\sin }^{2}}x}}\le 3\Rightarrow t\in \left[ 1;3 \right]$ khi đó ${{\left( {{3}^{{{\sin }^{2}}x}} \right)}^{2}}+\frac{3}{{{3}^{{{\sin }^{2}}x}}}={{t}^{2}}+\frac{3}{t}$ 

Xét hàm số $g\left( t \right)={{t}^{2}}+\frac{3}{t}$ với $t\in \left[ 1;3 \right].$ Ta có $g'\left( t \right)=2t-\frac{3}{{{t}^{2}}};g'\left( t \right)=0\Leftrightarrow t=\sqrt[3]{\frac{3}{2}}$ 

Ta có $f\left( 1 \right)=4;f\left( 3 \right)=10;f\left( \sqrt[3]{\frac{3}{2}} \right)=\sqrt[3]{\frac{243}{4}}\Rightarrow M=10;m=\sqrt[3]{\frac{243}{4}}\Rightarrow P=\frac{32}{3}.$ Chọn D.