Tìm tập nghiệm s của phương trình log4 x=3

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Tìm số nghiệm của phương trình log2[x]-log4[x-3]=2

Các câu hỏi tương tự


  • Toán lớp 12
  • Ngữ văn lớp 12
  • Tiếng Anh lớp 12

19/06/2021 643

Điều kiện:

Vậy S=7

Đáp án cần chọn là: B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log4a=log6b=log9a+b. Tính tỉ số ab

Xem đáp án » 19/06/2021 807

Phương trình log43.2x-1=x-1 có hai nghiệm là x1;x2 thì tổng x1+x2 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 795

Giải phương trình log22x-1.log42x+1-2=1. Ta có nghiệm:

Xem đáp án » 19/06/2021 727

Phương trình log2x-3+2log43.log3x=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 300

Tập hợp nghiệm của phương trình log3950+6x2=log3350+2x là:

Xem đáp án » 19/06/2021 236

Tìm tích các nghiệm của phương trình 2-1x+2+1x-22=0

Xem đáp án » 19/06/2021 221

Phương trình log2017x+log2016x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 209

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x2-5.2x2+4=0

Xem đáp án » 19/06/2021 178

Tính P tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x-logx64=1

Xem đáp án » 19/06/2021 166

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x-2=15-x2 bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 135

Cho số thực x thỏa mãn 2=5log3x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 19/06/2021 134

Phương trình log3x+1log3x=3 có số nghiệm hữu tỉ là:

Xem đáp án » 19/06/2021 125

Khi đặt 3x=t thì phương trình 9x+1-3x+1-30=0 trở thành

Xem đáp án » 19/06/2021 123

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 109

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: 4loga2x+3logb2x=8logax.logbx [1]. Mệnh đề [1] tương đương với mệnh đề nào sau đây:

Xem đáp án » 19/06/2021 107

Giá trị của $x$ thỏa mãn \[{\log _{\frac{1}{2}}}[3 - x] = 2\] là

Giải phương trình $\log_{3}\left[ {2x-1} \right] = 2$ , ta có nghiệm là:

Giải phương trình $\log_{4}\left[ {x-1} \right] = 3$ 

Giải phương trình \[{\log _4}[x + 1] + {\log _4}[x - 3] = 3\]

Biết \[a,\,\,b\] là các số thực sao cho \[{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\], đồng thời \[x,\,\,y,\,\,z\] là các số thực dương thỏa mãn \[\log \left[ {x + y} \right] = z\] và \[\log \left[ {{x^2} + {y^2}} \right] = z + 1\]. Giá trị của \[\dfrac{1}{{{a^2}}} + \dfrac{1}{{{b^2}}}\] thuộc khoảng:

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài giảng: Cách giải bất phương trình logarit - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên VietJack]

Bài 1: Giải bất phương trình log2[3x-2] > log2[6-5x] được tập nghiệm là [a; b]. Hãy tính tổng S=a+b.

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Ta có: log2[3x-2] > log2[6-5x] ⇔ 3x-2 > 6-5x ⇔ x > 1.

Giao với điều kiện ta được

Bài 2: Có bao nhiêu số nguyên a là nghiệm bất phương trình log0,5a ≤ log0,5a2 ?

A. 2.        B. 0.        C. Vô số.        D. 1.

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: a > 0.

Ta có: log0,5a ≤ log0,5a2 ⇔ a ≥ a2 ⇔ a2-a ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a ≤ 1.

Giao với điều kiện ta được: 0 < a ≤ 1⇒ Bất phương trình có 1 nghiệm nguyên là a=1.

Bài 3: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2[x+1] > log0,2[3-x]là

A. S=[1;3].        B. S=[1;+∈].        C. S=[-∈;1].        D. S=[-1;1].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: -1 < x < 3.

Ta có: log0,2[x+1] > log0,2[3-x] ⇔ x+1 < 3-x ⇔ x < 1.

Giao với điều kiện ta được -1 < x < 1.

Bài 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. S=[1;2].        B. S=[-∈;-1]∪[2;+∈].

C. S=[-∈;1]∪[2;+∈].        D. S=[2;+∈].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Giao với điều kiện ta được x > 2.

Bài 5: Bất phương trình sau có tập nghiệm là

A. [3; +∈].        B. [-∈;3].        C. [1/2; 3].        D. [-2;3].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Quảng cáo

Bài 6: Tập nghiệm của bất phương trình log0,8[x2+x] < log0,8[-2x+4] là

A. [-∈;-4]∪[1;+∈].        B. [-4;1].        C. [-∈;-4]∪[1;2].        D.[1;2].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

So sánh điều kiện ta có nghiệm :[-∈;-4]∪[1;2]

Bài 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Bài 8: Tập nghiệm của bất phương trình ln[x2-3x+2] ≥ ln[5x+2] là

A. [-∈;0]∪[8;+∈].        B. [0;1]∪[2;8].        C. [-5/2;0]∪[8;+∈].        D. [8;+∈].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Bài 9: Bất phương trình log4[x+7] > log2[x+1] có tập nghiệm là

A. [1;4].        B. [5;+∈].        C. [-1; 2].        D. [-∈; 1].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > -1.

Khi đó:

log4[x+7] > log2[x+1] ⇔ log4[x+7] > 2log4[x+1] ⇔ log4[x+7] > log4[x+1]2

⇔ x+7 > x2+2x+1 ⇔ x2+x-6 < 0 ⇔ -3 < x < 2.

Giao với điều kiện ta được: -1 < x < 2.

Bài 10: Tập nghiệm của bất phương trình log3x < log√3[12-x] là

A. [0;12].        B. [9;16].        C. [0;9].        D. [0;16].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: 0 < x < 12.

Giao với điều kiện ta được 0 < x < 9.

Quảng cáo

Bài 11: Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình. logm[2x2+x+3] ≤ logm[3x2-x]. Biết rằng x=1 là một nghiệm của bất phương trình.

A. S=[-2;0]∪[1/3; 3 ].        B. S=[-1;0]∪[1/3; 2 ] .

C. S=[-1 ,0]∪[1/3; 3 ].        D. S=[-1;0]∪[1; 3 ].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x < 0 ∨ x > 1/3.

Do x=1 là một nghiệm của bất phương trình nên ta có logm6 ≤ logm2 ⇔ 0 < m < 1.

Khi đó ta có:

logm[2x2+x+3] ≤ logm[3x2-x] ⇔ 2x2+x+3 ≥ 3x2-x ⇔ x2-2x-3 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 3.

Giao với điều kiện ta được

Bài 12: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình lnx2 > ln[4x-4].

A. S=[2;+∈].        B. S=[1;+∈].        C. S=R\{2}.        D. S=[1;+∈]\{2}.

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Ta có: lnx2 > ln[4x-4] ⇔ x2 > 4x-4 ⇔ x2-4x+4 > 0 ⇔ x ≠ 2.

Giao với điều kiện ta đươc:

Bài 13: Tập xác định của hàm số

A. [1;+∈].        B. [-∈;√2].        C. ∅.        D. [√2;+∈].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện xác định:

Bài 14: Bất phương trình sau tương đương với bất phương trình nào sau đây?

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Điều kiện: 0 < x < 1.

Bài 15: Giải bất phương trình log3[3x-2] ≥ 2log9[2x-1], ta được tập nghiệm là

A. [-∞;1].        B. [1;+∞].        C. [-∞;1].        D. [1;+∞].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 2/3.

Ta có: log3[3x-2] ≥ 2log9[2x-1] ⇔ 3x-2 ≥ 2x-1 ⇔ x ≥ 1 [Thỏa điều kiện]

Bài 16: Tất cả các giá trị của m để bất phương trình log2[7x2+7] ≥ log2[mx2+4x+m] có nghiệm đúng với mọi giá trị của x là

A. m ≤ 5.        B. 2 < m ≤ 5.        C. m ≥ 7.        D. 2 ≤ m ≤ 5.

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Yêu cầu bài toán

Bài 17: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện log[x-40]+log[60-x] < 2?

A. 20.        B. 18.        C. 21.        D. 19.

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Điều kiện: 40 < x < 60.

Ta có: log[x-40]+log[60-x] < 2 ⇔ log[[x-40][60-x]] < 2 ⇔ [x-40][60-x] < 100

⇔ -x2+100x-2500 < 0 ⇔ x ≠ 50.

Giao với điều kiện ta được tập nghiệm S=[40;60]\{50} ⇒ bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.

Bài 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2[x-3]+log2x ≥ 2.

A. [3;+∞].        B. [-∞;-1]∪[4;+∞].        C. [4;+∞].        D. [3;4].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > 3.

Giao với điều kiện ta đươc: x ≥ 4.

Bài 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2[x-1] ≤ log2[5-x]+1 là

A. [1;5].        B. [1;3].        C. [1;3].        D. [3;5].

Hiển thị đáp án

Đáp án :C

Giải thích :

Điều kiện: 1 < x < 5.

Ta có: 2log2[x-1] ≤ log2[5-x]+1 ⇔ log2[x-1]2 ≤ log2[10-2x] ⇔ [x-1]2 ≤ 10-2x <

⇔ x2-9 ≤ 0 ⇔ -3 ≤ x ≤ 3.

Giao với điều kiện ta được: 1 < x ≤ 3.

Bài 20: Bất phương trình ssau là

A. [3/4;+∞].        B. [3/4;+∞].        C. [3/4;3].        D. [3/4;3].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > 3/4.

Ta có: 2log3[4x-3]+log[1/3][2x+3] ≤ 2 ⇔ log3[4x-3]2 ≤ log3[2x+3]+log39

⇔ log3[4x-3]2 ≤ log3[18x+27] ⇔ [4x-3]2 ≤ 18x+27 ⇔ 16x2-42x-18 ≤ 0 ⇔ -3/8 ≤ x ≤ 3.

Giao với điều kiện ta được: 3/4 < x ≤ 3.

Bài 21: Bất phương trình log2x+log3x+log4x > log20x có tập nghiệm là

A. [1;+∞].        B. [0;1].        C. [0;1].        D. [1;+∞].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 0.

Bài 22: Tập nghiệm của bất phương trình log2[x+2]-log2[x-2] < 2

A. [10/3;+∞].        B. [-2;+∞].

C. [2;+∞].        D. [-2;2].

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Điều kiện: x > 2.

Ta có: log2[x+2]-log2[x-2] < 2 ⇔ log2[x+2] < log2[x-2]+log24 ⇔ [x+2] < 4[x-2] ⇔ x > 10/3

Giao với điều kiện ta được: x > 10/3.

Bài 23: Tập nghiệm của bất phương trình log[x2+2x-3]+log[x+3]-log[x-1] < 0.

A. [-4;-2]∪[1;+∞].        B. [-2;1].        C. [1;+∞].        D. ∅.

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Giao điều kiện ta thấy bất phương trình vô nghiệm.

Bài 24: Bất phương trình sau có tập nghiệm là

A. [2,+∞].        B. [2,3].        C. [2,5/2].        D. [5/2,3].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > 2.

log2[2x-1]-log[1/2] [x-2] ≤ 1 ⇔ log2[2x-1]+log2[x-2] ≤ 1

⇔ log2[[2x-1][x-2]] ≤ 1

⇔ [2x-1][x-2] ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5/2.

Giao với điều kiện ta được: 2 < x ≤ 5/2.

Bài 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình sau

A. S=[2;+∞].        B. S=[1;2].        C. S=[0;2].        D. S=[1;2].

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Ta có:

Giao với điều kiện ta được: 1 < x < 2.

Bài 26: Cho bất phương trình log0,2x-log5[x-2] < log0,23. Nghiệm của bất phương trình đã cho là

A. x > 3.        B. 2 ≤ x < 3.        C. x ≥ 2.        D. 2 < x < 3.

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Điều kiện: x > 2.

Ta có: log0,2x-log5[x-2] < log0,23 ⇔ -log5x-log5[x-2]< -log53

⇔ log5x+log5[x-2] > log53 ⇔ log5[x[x-2]] > log53 ⇔ x[x-2] > 3 ⇔ x2-2x-3 > 0

x < -1 ∨ x > 3.

Kết hợp điều kiện ta được: x > 3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

bat-phuong-trinh-logarit.jsp

Video liên quan

Chủ Đề