Việt Nam xếp cuối trong nhóm 6 nước Đông Nam Á về số lượng và tổng tài sản của giới tỷ phú. Quốc gia đứng đầu khu vực là đảo quốc sư tử Singapore.
Năm 2020, Đông Nam Á có 92 tỷ phú xuất hiện trong thống kê của Forbes với tổng tài sản 285 tỷ USD tại 6 quốc gia. Số lượng tỷ phú và giá trị tài sản của giới siêu giàu tại Đông Nam Á vượt xa so với nhiều khu vực trên thế giới như Nam Âu, Bắc Âu, Mỹ Latinh.
Việt Nam đóng góp vào bản đồ giới siêu giàu Đông Nam Á với 4 tỷ phú là Chủ tịch Vingroup Phạm Nhật Vượng, Tổng giám đốc Vietjet Nguyễn Thị Phương Thảo, Chủ tịch Thaco Trần Bá Dương và Chủ tịch Techcombank Hồ Hùng Anh. Tổng tài sản của 4 người giàu nhất Việt Nam là 10,2 tỷ USD.
Việt Nam ở đâu trên bản đồ tỷ phú?
Đứng đầu về số lượng cũng như giá trị tài sản của giới tỷ phú trong khu vực hơn 600 triệu dân là quốc gia có diện tích nhỏ nhất Singapore. Đảo quốc này có 26 tỷ phú với tổng tài sản 79,1 tỷ USD.
Tại châu Á, tổng tài sản của các tỷ phú Singapore đứng trong top 5, sau Trung Quốc, Ấn Độ, Hong Kong và Nhật Bản. Với diện tích khiêm tốn, Singapore cũng là một trong những nơi có mật độ tỷ phú lớn nhất thế giới.
Quốc gia xếp thứ 2 trên bản đồ tỷ phú Đông Nam Á là Thái Lan. Xứ sở chùa vàng có 20 vị tỷ phú sở hữu tổng tài sản ròng 66,1 tỷ USD.
Theo sau Thái Lan là quốc gia có dân số và quy mô nền kinh tế lớn nhất khu vực, Indonesia. Tại đất nước vạn đảo, 15 người giàu nhất đang nắm giữ khối tài sản tộng cộng 53,7 tỷ USD.
Đồ họa: Việt Đức. |
Đứng thứ 4 là Malaysia với số lượng 12 tỷ phú cùng tổng giá trị tài sản 44,7 tỷ USD. Philippines có nhiều tỷ phú hơn với 15 người nhưng quy mô tổng tài sản lại thấp hơn, đạt 31 tỷ USD.
Việt Nam xếp cuối trong bản đồ tỷ phú khu vực Đông Nam Á về số lượng lẫn giá trị tài sản. Trong khi đó, Lào, Campuchia, Myanmar, Brunei, Timor Leste chưa có doanh nhân nào xuất hiện trong danh sách tỷ phú của Forbes.
Ông chủ Vingroup và các tỷ phú giàu nhất khu vực
Người giàu nhất Việt Nam năm nay vẫn là tỷ phú Phạm Nhật Vượng với khối tài sản 5,6 tỷ USD. Độ giàu có của chủ tịch Vingroup tương đương với người giàu nhất Philippines - Manuel Villar.
Khối tài sản 5,6 tỷ USD của ông Villar đa phần cũng đến từ bất động sản. Tỷ phú này sở hữu những doanh nghiệp kinh doanh địa ốc, trung tâm thương mại lớn nhất nhì Philippines như Vista Landsacpes, Starmalls.
Tuy nhiên, khối tài sản của ông Vượng và ông Manuel Villar chưa bằng phân nửa so với hai tỷ phú giàu nhất Thái Lan và Indonesia.
Dù mất đi 5 tỷ USD sau một năm, tỷ phú Indonesia R. Budi Hartono vẫn là người giàu nhất Đông Nam Á với tài sản 13,6 tỷ USD. Đặc biệt, anh của ông, tỷ phú Michael Hartono cũng sở hữu khối tài sản khủng 13 tỷ USD và chính là người giàu thứ hai tại xứ vạn đảo sau em trai.
Tỷ phú giàu nhất Indonesia và Đông Nam Á, R. Budi Hartono. Ảnh: Kabarbisnis. |
Phần lớn tài sản của gia đình tỷ phú Hartono đến từ khối cổ phần tại ngân hàng Bank Central Asia. Gia tộc này còn sở hữu các công ty thuốc lá, điện tử lớn tại Indonesia và nhiều bất động sản đắt giá ở thủ đô Jakarta.
Người giàu thứ hai trong khu vực với khối tài sản không chênh lệch nhiều là tỷ phú Thái Lan Dhanin Chearavanont. Doanh nhân giàu nhất Thái Lan đang sở hữu 13,5 tỷ USD, nhiều hơn tổng tài sản của cả 4 tỷ phú Việt Nam.
Ông Chearavanont là cựu chủ tịch CP, doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Thái Lan với doanh thu 63 tỷ USD năm 2018. Năm 2017, ông Chearavanont nghỉ hưu sau 48 năm lãnh đạo CP, giao lại vị trí chủ tịch và CEO của tập đoàn cho 2 con trai.
Tại Singapore, vị trí người giàu nhất thuộc về nhà sáng lập chuỗi nhà hàng lẩu Halidao Zhang Yong với 11 tỷ USD. Ông chủ Halidao mới chỉ xuất hiện trong danh sách người giàu của đảo quốc sư tử từ năm ngoái.
Lý do là "vua lẩu" Zhang Yong thay đổi quốc tịch từ Trung Quốc sang Singapore vào năm 2019. Từ quán lẩu nhỏ đầu tiên ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc khai trương năm 1994, Halidao ngày nay đạt doanh thu khoảng 17 tỷ USD với gần 500 nhà hàng trên toàn cầu.
Đồ họa: Việt Đức. |
Ở nước láng giềng Malaysia, tỷ phú giàu nhất năm nay vẫn là ông Robert Kuok với tài sản 9,6 tỷ USD. Người giàu nhất Malaysia năm nay đã 96 tuổi, là ông chủ của tập đoàn Kuok, từng được xem là “vua đường châu Á” trong thập niên 1970 trước khi mở rộng đầu tư vào nhiều lĩnh vực gồm bất động sản, khách sạn, sản xuất. Ông còn có cổ phần lớn ở tập đoàn nông nghiệp, hàng tiêu dùng Wilmar International.
[Theo Zing]
Chỉ số tỷ phú Bloomberg
Xem hồ sơ cho mỗi người giàu nhất thế giới, 500 người giàu nhất thế giới, xem các động lực lớn nhất và so sánh các vận may hoặc lợi nhuận theo dõi.
Địa ốc +$ 46,0M
1
+$ 98,9M
$ 5,13B
-$ 55,6M
+$ 46,0M
+$ 98,9M
2
$ 5,13B
-$ 55,6M
+$ 135M
$ 5,14B
$ 5,18B
3
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
Năng lượng
4
$ 5,19b
-$ 26,0M
+$ 50,3M
$ 5,14B
$ 5,18B
5
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
6
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
7
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
8
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
Năng lượng
9
+$ 2,30M
+$ 267M
Hồng Kông
$ 5,14B
$ 5,18B
10
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
11
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
12
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
13
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
+$ 46,0M
+$ 98,9M
14
$ 5,13B
-$ 55,6M
+$ 135M
Trung Quốc
$ 5,18B
15
+$ 26,0M
+$ 138M
Na Uy
$ 5,14B
Năng lượng
16
+$ 26,0M
+$ 138M
Na Uy
$ 5,14B
Năng lượng
17
$ 5,19b
-$ 26,0M
+$ 50,3M
$ 5,14B
Bán lẻ
18
+$ 2,30M
+$ 267M
Hồng Kông
$ 5,14B
Bán lẻ
19
+$ 2,30M
+$ 267M
Hồng Kông
$ 5,14B
Bán lẻ
20
+$ 2,30M
+$ 267M
Hồng Kông
Địa ốc
Bán lẻ
21
+$ 46,0M
+$ 138M
+$ 138M
Trung Quốc
$ 5,18B
22
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
Bán lẻ
23
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
Bán lẻ
24
-$ 94,8 triệu
-$ 165M
-$ 26,0M
$ 5,14B
$ 5,18B
25
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
$ 5,14B
$ 5,18B
26
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
+$ 46,0M
+$ 98,9M
27
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
+$ 46,0M
+$ 98,9M
28
$ 5,13B
-$ 55,6M
+$ 135M
$ 5,14B
+$ 98,9M
29
$ 5,13B
-$ 55,6M
+$ 135M
nước Đức
Bán lẻ
30
-$ 94,8 triệu
-$ 165M
Na Uy
Trung Quốc
$ 5,18B
31
+$ 26,0M
+$ 138M
Đa dạng
+$ 46,0M
+$ 98,9M
32
$ 36,9B
+$ 198M
+$ 1,01B
Hoa Kỳ
Đa dạng
33
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hồng Kông
Công nghiệp
34
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghệ
35
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Trung Quốc
Công nghệ
36
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hoa Kỳ
Đa dạng
37
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hoa Kỳ
Đa dạng
38
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hồng Kông
Công nghiệp
39
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghệ
40
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hoa Kỳ
Đa dạng
41
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hồng Kông
Công nghiệp
42
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hồng Kông
Công nghiệp
43
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghiệp
44
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hoa Kỳ
Trung Quốc
45
Công nghệ
$ 33,6B
+$ 1,54B
Hoa Kỳ
Đa dạng
46
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hoa Kỳ
Đa dạng
47
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hồng Kông
Công nghệ
48
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Trung Quốc
Công nghệ
49
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hồng Kông
Công nghiệp
50
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
$ 33,0B
Công nghiệp
51
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghệ
52
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hoa Kỳ
Đa dạng
53
$ 34,0B
+$ 2,02B
+$ 1,25B
Hồng Kông
Công nghiệp
54
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghiệp
55
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Trung Quốc
56
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hoa Kỳ
Đa dạng
57
Trung Quốc
Công nghệ
$ 33,6B
Trung Quốc
Công nghệ
58
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 1,54B
Trung Quốc
Công nghệ
59
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hồng Kông
Công nghệ
60
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hồng Kông
Công nghiệp
61
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 87,2M
Hoa Kỳ
Đa dạng
62
Công nghiệp
+$ 1,54B
+$ 1,54B
Hoa Kỳ
Công nghiệp
63
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hoa Kỳ
Công nghệ
64
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hoa Kỳ
Công nghiệp
65
Trung Quốc
Công nghệ
$ 33,6B
Hoa Kỳ
+$ 1,54B
66
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
Trung Quốc
Công nghệ
67
Công nghệ
$ 33,6B
+$ 1,54B
Trung Quốc
Công nghiệp
68
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hồng Kông
Công nghiệp
69
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghệ
70
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Trung Quốc
Trung Quốc
71
Công nghệ
$ 33,6B
+$ 1,54B
Hồng Kông
Công nghiệp
72
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 87,2M
Hồng Kông
Công nghiệp
73
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Đa dạng
74
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Hồng Kông
Công nghiệp
75
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Hồng Kông
Công nghiệp
76
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 87,2M
Hồng Kông
Đa dạng
77
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Công nghiệp
78
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 87,2M
Hoa Kỳ
Công nghệ
79
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghệ
Trung Quốc
Công nghệ
80
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Hoa Kỳ
Công nghệ
81
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Hoa Kỳ
Công nghệ
82
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Tài chính
Đa dạng
83
$ 32,9b
-$ 206M
+$ 1,47B
Hoa Kỳ
Công nghiệp
84
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghiệp
85
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
Đa dạng
86
Công nghệ
$ 33,6B
+$ 1,54B
Trung Quốc
Công nghệ
87
Công nghệ
$ 33,6B
+$ 1,54B
Tài chính
Đa dạng
88
$ 32,9b
+$ 209M
Tài chính
Trung Quốc
Công nghệ
89
$ 32,9b
-$ 206M
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Đa dạng
90
$ 32,9b
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
+$ 1,54B
91
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 1,25B
Hồng Kông
Đa dạng
92
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
93
Trung Quốc
+$ 1,54B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
+$ 1,62B
94
Trung Quốc
+$ 1,54B
+$ 1,54B
Hoa Kỳ
Đa dạng
95
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Công nghệ
96
+$ 4,89B
+$ 1,54B
+$ 1,54B
Hoa Kỳ
Công nghiệp
97
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
Trung Quốc
Công nghệ
98
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
+$ 1,62B
99
Trung Quốc
Công nghệ
+$ 1,25B
Hồng Kông
Công nghệ
100
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 1,62B
Trung Quốc
Công nghiệp
101
Trung Quốc
Công nghệ
$ 33,6B
Trung Quốc
+$ 1,54B
102
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Đa dạng
103
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
Hồng Kông
Công nghiệp
104
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 1,62B
Trung Quốc
+$ 1,62B
105
Trung Quốc
Công nghệ
$ 33,6B
Trung Quốc
Công nghiệp
106
Trung Quốc
+$ 4,89B
+$ 1,54B
Hoa Kỳ
Đa dạng
107
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Trung Quốc
108
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
Trung Quốc
Công nghệ
109
+$ 209M
Tài chính
$ 32,9b
Trung Quốc
Công nghiệp
110
-$ 206M
+$ 1,47B
Giải trí
Trung Quốc
Công nghiệp
111
$ 33,8B
+$ 87,2M
+$ 4,89B
Hồng Kông
+$ 1,54B
112
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
Trung Quốc
+$ 1,54B
113
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
Trung Quốc
Trung Quốc
114
+$ 4,89B
+$ 1,54B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Công nghệ
115
+$ 4,89B
$ 33,0B
+$ 19,8M
+$ 209M
Công nghệ
116
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
$ 33,0B
Công nghệ
117
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Trung Quốc
Công nghệ
118
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Trung Quốc
Công nghiệp
119
$ 33,6B
+$ 1,54B
+$ 4,89B
Trung Quốc
Công nghiệp
120
$ 33,6B
-$ 25,4M
-$ 267M
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
121
$ 13,8B
-$ 375K
-$ 267M
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
122
$ 13,8B
-$ 375K
$ 13,7B
+$ 31,9M
-$ 18,6M
123
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
124
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
125
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
126
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
127
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
128
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
129
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
nước Đức
+$ 24,5M
130
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
nước Đức
+$ 24,5M
131
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 18,6M
132
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
133
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
nước Đức
-$ 15,9M
134
Ấn Độ
Tài chính
$ 13,6B
-$ 15,9M
-$ 55,4M
135
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
Chăm sóc sức khỏe
136
Canada
Truyền thông & Viễn thông
$ 13,5B
-$ 425M
-$ 307M
137
Công nghệ
-$ 105M
+$ 140M
-$ 15,9M
-$ 18,6M
138
Công nghệ
-$ 105M
-$ 105M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
139
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
Chăm sóc sức khỏe
140
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
nước Đức
-$ 55,4M
141
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
142
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
143
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 31,9M
-$ 55,4M
144
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
145
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 15,9M
146
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
147
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
148
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
Canada
149
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 18,6M
150
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 15,9M
-$ 55,4M
151
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 18,6M
152
Hoa Kỳ
-$ 105M
-$ 105M
-$ 15,9M
-$ 18,6M
153
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
154
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
155
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
156
Hoa Kỳ
-$ 105M
-$ 105M
+$ 140M
-$ 55,4M
157
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
158
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 307M
159
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
160
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
161
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 55,4M
162
Hoa Kỳ
$ 13,5B
-$ 425M
-$ 307M
-$ 15,9M
163
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 15,9M
-$ 18,6M
164
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 15,9M
-$ 55,4M
165
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 31,9M
-$ 15,9M
166
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Tài chính
-$ 15,9M
$ 13,6B
167
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
168
Canada
Truyền thông & Viễn thông
$ 13,5B
+$ 24,5M
-$ 15,9M
169
Canada
Truyền thông & Viễn thông
$ 13,5B
+$ 24,5M
-$ 55,4M
170
Canada
-$ 105M
-$ 105M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
171
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
172
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
173
Hoa Kỳ
-$ 105M
-$ 105M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
174
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
175
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
176
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
177
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 15,9M
+$ 24,5M
178
Canada
Truyền thông & Viễn thông
$ 13,5B
-$ 307M
-$ 18,6M
179
Công nghệ
-$ 105M
Truyền thông & Viễn thông
$ 13,5B
-$ 18,6M
180
-$ 425M
-$ 307M
-$ 307M
-$ 15,9M
+$ 24,5M
181
-$ 425M
-$ 307M
Công nghệ
-$ 15,9M
Chăm sóc sức khỏe
182
-$ 425M
-$ 307M
Công nghệ
-$ 15,9M
$ 13,6B
183
-$ 15,9M
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
-$ 15,9M
-$ 18,6M
184
-$ 15,9M
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
-$ 15,9M
+$ 24,5M
185
-$ 15,9M
-$ 105M
-$ 105M
-$ 15,9M
-$ 18,6M
186
-$ 15,9M
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
-$ 15,9M
-$ 307M
187
Công nghệ
-$ 105M
+$ 140M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
188
Công nghệ
-$ 105M
+$ 140M
+$ 24,5M
-$ 307M
189
Công nghệ
-$ 105M
+$ 140M
-$ 15,9M
-$ 15,9M
190
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 24,5M
-$ 15,9M
191
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 24,5M
-$ 307M
192
Công nghệ
-$ 105M
+$ 140M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
193
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 307M
194
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
195
Canada
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
-$ 15,9M
-$ 18,6M
196
+$ 24,5M
Canada
Truyền thông & Viễn thông
+$ 24,5M
-$ 55,4M
197
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 55,4M
198
Hoa Kỳ
-$ 105M
-$ 105M
-$ 15,9M
-$ 55,4M
199
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 15,9M
200
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 24,5M
Chăm sóc sức khỏe
201
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 15,9M
-$ 55,4M
202
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 266M
+$ 24,5M
-$ 15,9M
203
-$ 55,4M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 24,5M
Canada
204
Truyền thông & Viễn thông
$ 13,5B
-$ 425M
-$ 15,9M
Công nghiệp
205
$ 9,26B
-$ 51,7M
-$ 31,5M
nước Đức
Bán lẻ
206
$ 9,23 tỷ
+$ 179M
+$ 231M
Trung Quốc
Chăm sóc sức khỏe
207
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Tài chính
208
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Tài chính
209
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Hàng hóa
210
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
211
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Tài chính
212
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Trung Quốc
Tài chính
213
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Trung Quốc
Chăm sóc sức khỏe
214
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Tài chính
215
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Bán lẻ
216
Tài chính
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
217
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Tài chính
218
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Tài chính
219
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Chăm sóc sức khỏe
220
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Liên bang Nga
Công nghiệp
221
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Chăm sóc sức khỏe
222
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Tài chính
223
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Trung Quốc
Công nghiệp
224
Chăm sóc sức khỏe
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 150M
Liên bang Nga
225
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Chăm sóc sức khỏe
226
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
227
Tài chính
$ 9,14B
-$ 133M
+$ 15,7M
Công nghiệp
228
Hoa Kỳ
Tài chính
$ 9,14B
Trung Quốc
Công nghiệp
229
Hoa Kỳ
Tài chính
$ 9,14B
+$ 75,0M
Bán lẻ
230
+$ 150M
Liên bang Nga
Hàng hóa
Hoa Kỳ
Tài chính
231
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
232
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Công nghiệp
233
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
Tài chính
234
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Hàng hóa
235
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
Liên bang Nga
Hàng hóa
236
$ 0
+$ 75,0M
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
237
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Hàng hóa
238
$ 0
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Tài chính
239
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
240
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
+$ 15,7M
Hàng hóa
241
$ 0
+$ 75,0M
+$ 75,0M
+$ 150M
Chăm sóc sức khỏe
242
$ 0
+$ 75,0M
+$ 75,0M
+$ 150M
Chăm sóc sức khỏe
243
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
Trung Quốc
Tài chính
244
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Tài chính
245
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Liên bang Nga
Liên bang Nga
246
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Tài chính
247
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Liên bang Nga
248
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Liên bang Nga
249
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
250
+$ 150M
Liên bang Nga
+$ 150M
Hoa Kỳ
Hàng hóa
251
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
Hoa Kỳ
Liên bang Nga
252
Hàng hóa
+$ 75,0M
$ 0
Giải trí
Liên bang Nga
253
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Tài chính
254
$ 9,13B
-$ 85,7M
+$ 84,9M
Trung Quốc
Liên bang Nga
255
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Trung Quốc
Tài chính
256
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Tài chính
257
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Hàng hóa
258
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Hàng hóa
259
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
Hoa Kỳ
Bán lẻ
260
Tài chính
$ 9,14B
+$ 75,0M
Trung Quốc
Liên bang Nga
261
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Liên bang Nga
Liên bang Nga
262
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Liên bang Nga
Liên bang Nga
263
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
+$ 150M
Chăm sóc sức khỏe
264
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Liên bang Nga
265
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
+$ 150M
Liên bang Nga
266
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Tài chính
267
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
+$ 150M
Liên bang Nga
268
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
+$ 150M
Liên bang Nga
269
Hàng hóa
$ 0
+$ 231M
Trung Quốc
Tài chính
270
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Hàng hóa
271
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
+$ 15,7M
Chăm sóc sức khỏe
272
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
+$ 15,7M
Chăm sóc sức khỏe
273
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Liên bang Nga
Liên bang Nga
274
Hàng hóa
$ 0
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
275
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
$ 9,13B
Tài chính
276
-$ 85,7M
+$ 84,9M
$ 9,08B
Hoa Kỳ
+$ 466M
277
+$ 446M
$ 9,07B
+$ 257M
+$ 207M
Tài chính
278
Công nghệ
$ 8,98B
+$ 40,5M
Trung Quốc
Công nghiệp
279
Công nghệ
$ 8,98B
+$ 40,5M
+$ 105M
Liên bang Nga
280
Công nghệ
$ 8,98B
+$ 40,5M
Giải trí
Liên bang Nga
281
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
Chăm sóc sức khỏe
282
$ 9,13B
+$ 75,0M
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
283
$ 9,13B
+$ 75,0M
+$ 75,0M
Hoa Kỳ
Tài chính
284
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Tài chính
285
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Hoa Kỳ
Tài chính
286
$ 9,14B
+$ 75,0M
+$ 150M
Trung Quốc
Chăm sóc sức khỏe
287
$ 9,22B
-$ 133M
+$ 15,7M
Hoa Kỳ
Liên bang Nga
288
Hàng hóa
$ 0
Giải trí
Hoa Kỳ
+$ 466M
289
Hàng hóa
$ 0
-$ 32,2M
Hoa Kỳ
Tài chính
290
$ 7,33B
-$ 53,6M
+$ 181M
nước Đức
Công nghiệp
291
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
292
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
293
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
294
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
295
$ 7,33B
-$ 53,6M
+$ 181M
nước Đức
Công nghiệp
296
$ 7,31B
+$ 44,3M
-$ 32,2M
nước Đức
Công nghiệp
297
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
nước Đức
Công nghiệp
298
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
299
$ 7,33B
-$ 53,6M
+$ 181M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
300
$ 7,33B
-$ 53,6M
+$ 181M
Hoa Kỳ
nước Đức
301
Công nghiệp
$ 7,31B
+$ 44,3M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
302
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Năng lượng
$ 7,28B
303
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Năng lượng
$ 7,28B
304
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Năng lượng
Công nghiệp
305
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
$ 7,28B
306
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
$ 7,28B
307
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
nước Đức
$ 7,28B
308
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
309
$ 7,27B
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
nước Đức
310
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
Hoa Kỳ
$ 7,28B
311
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
$ 7,28B
312
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
$ 7,28B
313
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
$ 7,27B
314
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
315
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
nước Đức
$ 7,27B
316
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
nước Đức
$ 7,27B
317
-$ 61,6M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
318
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
Công nghiệp
319
+$ 46,1M
+$ 275M
Đa dạng
nước Đức
$ 7,27B
320
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
+$ 46,1M
Công nghiệp
321
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Công nghiệp
322
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Năng lượng
$ 7,28B
323
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
Công nghiệp
324
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
Công nghiệp
325
+$ 46,1M
+$ 275M
Đa dạng
$ 7,23B
$ 7,28B
326
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Công nghiệp
327
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Năng lượng
328
$ 7,28B
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
329
$ 7,28B
+$ 165M
+$ 220m
Thực phẩm & nước giải khát
$ 7,28B
330
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
+$ 77,9M
Công nghiệp
331
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
332
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 220m
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
333
$ 7,27B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Năng lượng
$ 7,27B
334
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
+$ 46,1M
Công nghiệp
335
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Thực phẩm & nước giải khát
Công nghiệp
336
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
Năng lượng
$ 7,28B
337
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
Năng lượng
$ 7,28B
338
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
nước Đức
Công nghiệp
339
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Năng lượng
$ 7,28B
340
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
nước Đức
Tài chính
341
Công nghiệp
+$ 77,9M
Năng lượng
Hoa Kỳ
$ 7,28B
342
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
nước Đức
Công nghiệp
343
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
344
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,25B
Công nghiệp
345
+$ 46,1M
+$ 275M
Đa dạng
Năng lượng
$ 7,28B
346
+$ 165M
+$ 44,3M
+$ 44,3M
$ 7,25B
Công nghiệp
347
+$ 165M
+$ 44,3M
+$ 44,3M
$ 7,25B
Công nghiệp
348
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
nước Đức
$ 7,28B
349
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
$ 7,28B
350
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Năng lượng
Công nghiệp
351
$ 7,28B
+$ 165M
+$ 220m
Năng lượng
Công nghiệp
352
$ 7,28B
+$ 165M
+$ 220m
nước Đức
Thực phẩm & nước giải khát
353
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
Trung Quốc
Công nghiệp
354
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
355
Thực phẩm & nước giải khát
$ 7,27B
-$ 61,6M
nước Đức
$ 7,28B
356
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
$ 7,25B
nước Đức
357
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
Tài chính
358
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
Hoa Kỳ
nước Đức
359
Công nghiệp
+$ 165M
+$ 220m
Thực phẩm & nước giải khát
$ 7,28B
360
Công nghiệp
+$ 165M
+$ 220m
Thực phẩm & nước giải khát
$ 7,28B
361
Công nghiệp
$ 7,31B
+$ 44,3M
nước Đức
Công nghiệp
362
Công nghiệp
$ 7,31B
+$ 44,3M
+$ 77,9M
Công nghiệp
363
Năng lượng
$ 7,28B
+$ 165M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
364
Năng lượng
$ 7,28B
+$ 220m
Hoa Kỳ
$ 7,28B
365
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Năng lượng
366
$ 7,28B
+$ 165M
+$ 220m
Năng lượng
Thực phẩm & nước giải khát
367
$ 7,27B
Trung Quốc
Trung Quốc
Hoa Kỳ
$ 7,28B
368
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
Tài chính
369
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
nước Đức
Thực phẩm & nước giải khát
370
$ 7,27B
Trung Quốc
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Tài chính
371
Thực phẩm & nước giải khát
$ 7,27B
-$ 61,6M
Bán lẻ
$ 7,28B
372
+$ 165M
+$ 220m
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Công nghiệp
373
$ 7,31B
+$ 44,3M
-$ 15,0M
Vương quốc Anh
Đa dạng
374
$ 6,16B
-$ 12,3M
+$ 12,4M
Hoa Kỳ
Tài chính
375
$ 6,13B
-$ 2,21M
+4,92 triệu đô la
Na Uy
Tài chính
376
$ 6,13B
-$ 2,21M
+4,92 triệu đô la
Na Uy
$ 6,11B
377
+$ 27,0M
+$ 20,3M
Hồng Kông
Địa ốc
$ 6,09B
378
+$ 91,5M
+$ 193M
Đài Loan
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,11B
379
+$ 91,5M
+$ 193M
Đài Loan
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,06B
380
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
+$ 60,1M
381
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Hoa Kỳ
Tài chính
382
$ 6,13B
-$ 2,21M
-$ 2,21M
Hoa Kỳ
Tài chính
383
$ 6,13B
-$ 2,21M
+4,92 triệu đô la
+$ 85,2M
+$ 60,1M
384
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,06B
385
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
-$ 189M
386
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,02B
Hoa Kỳ
-$ 91,7M
387
+$ 131M
Công nghệ
$ 5,98B
Hoa Kỳ
Tài chính
388
+$ 131M
Công nghiệp
$ 6,05B
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,06B
389
+$ 437K
-$ 2,21M
-$ 2,21M
Hoa Kỳ
Tài chính
390
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Đa dạng
391
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
+$ 60,1M
392
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
Hoa Kỳ
+$ 60,1M
393
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 91,7M
394
+$ 131M
Công nghệ
$ 5,98B
$ 0
Tài chính
395
$ 5,96B
+$ 7,43M
+$ 116M
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,06B
396
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
+$ 60,1M
397
Ấn Độ
Công nghiệp
+4,92 triệu đô la
Vương quốc Anh
Tài chính
398
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Na Uy
$ 6,11B
399
+$ 27,0M
+$ 20,3M
-$ 2,21M
Hoa Kỳ
$ 6,11B
400
+$ 27,0M
+$ 20,3M
Hồng Kông
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,06B
401
+$ 27,0M
+$ 20,3M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Tài chính
402
+$ 27,0M
+$ 20,3M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Tài chính
403
Địa ốc
$ 6,09B
+$ 91,5M
Hoa Kỳ
$ 6,06B
404
Địa ốc
$ 6,09B
+$ 91,5M
Hoa Kỳ
+$ 60,1M
405
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
-$ 189M
406
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
+$ 60,1M
407
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Na Uy
-$ 189M
408
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,02B
-$ 91,7M
+$ 131M
409
Công nghệ
$ 5,98B
$ 0
-$ 19,1M
Đa dạng
410
Công nghệ
$ 5,98B
$ 0
-$ 19,1M
-$ 189M
411
Công nghệ
$ 5,98B
$ 0
Hoa Kỳ
+$ 60,1M
412
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Hoa Kỳ
+$ 131M
413
Công nghệ
$ 5,98B
$ 0
+$ 85,2M
$ 6,09B
414
Công nghệ
$ 5,98B
$ 0
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,09B
415
+$ 91,5M
+$ 193M
Đài Loan
Hoa Kỳ
+$ 60,1M
416
+$ 91,5M
+$ 193M
Đài Loan
Hoa Kỳ
Tài chính
417
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,06B
+$ 437K
Thực phẩm & nước giải khát
+$ 60,1M
418
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Hoa Kỳ
$ 6,09B
419
+$ 91,5M
+$ 193M
Đài Loan
+$ 85,2M
+$ 131M
420
+$ 91,5M
+$ 193M
Đài Loan
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,11B
421
$ 6,06B
+$ 437K
-$ 1,31M
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,09B
422
$ 6,06B
+$ 437K
-$ 1,31M
-$ 19,1M
+$ 60,1M
423
Ấn Độ
$ 0
$ 5,96B
Na Uy
Tài chính
424
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
Tài chính
425
-$ 189M
-$ 2,21M
-$ 2,21M
Vương quốc Anh
+4,92 triệu đô la
426
-$ 189M
-$ 2,21M
-$ 2,21M
+4,92 triệu đô la
Đa dạng
427
Na Uy
$ 6,11B
+$ 27,0M
+$ 85,2M
+$ 60,1M
428
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Hoa Kỳ
$ 6,11B
429
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
+$ 85,2M
+$ 60,1M
430
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Hoa Kỳ
$ 6,06B
431
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
Tài chính
432
+$ 437K
-$ 2,21M
+4,92 triệu đô la
Hoa Kỳ
+$ 60,1M
433
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
-$ 91,7M
434
+$ 131M
-$ 2,21M
+4,92 triệu đô la
Hoa Kỳ
Tài chính
435
+$ 131M
Công nghệ
Trung Quốc
+$ 85,2M
+$ 60,1M
436
+$ 131M
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
+$ 60,1M
437
+$ 131M
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
+$ 60,1M
438
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
+$ 60,1M
439
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 189M
440
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 91,7M
$ 6,09B
441
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
+$ 85,2M
$ 6,06B
442
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
$ 6,06B
443
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
-$ 189M
444
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
-$ 19,1M
Đa dạng
445
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
$ 6,06B
446
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
+$ 85,2M
Đa dạng
447
+$ 437K
-$ 1,31M
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,11B
448
$ 6,06B
+$ 437K
-$ 1,31M
$ 0
Tài chính
449
$ 5,96B
+$ 7,43M
+$ 116M
Na Uy
+4,92 triệu đô la
450
Na Uy
$ 6,11B
+$ 27,0M
-$ 91,7M
+$ 60,1M
451
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
Hoa Kỳ
-$ 189M
452
Ấn Độ
Công nghiệp
$ 6,05B
-$ 19,1M
$ 6,06B
453
-$ 189M
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
Thực phẩm & nước giải khát
$ 6,11B
454
-$ 189M
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
Địa ốc
Tài chính
455
-$ 189M
nước Đức
Chăm sóc sức khỏe
Thực phẩm & nước giải khát
Tài chính
456
$ 6,02B
-$ 91,7M
+$ 131M
Hoa Kỳ
Tài chính
457
$ 6,02B
-$ 91,7M
+$ 131M
Hoa Kỳ
Tài chính
458
$ 6,02B
-$ 91,7M
+$ 131M
-$ 19,1M
Đa dạng
459
$ 5,30B
$ 0
$ 0
Trung Quốc
Bán lẻ
460
$ 5,30B
$ 0
$ 0
Trung Quốc
Bán lẻ
461
$ 5,30B
$ 0
$ 0
Trung Quốc
Bán lẻ
462
$ 5,30B
+$ 130M
-$ 41,0M
Brazil
Tài chính
463
$ 5,30B
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Truyền thông & Viễn thông
464
$ 5,30B
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Truyền thông & Viễn thông
465
$ 5,30B
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Truyền thông & Viễn thông
466
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Trung Quốc
Bán lẻ
467
+$ 130M
$ 0
$ 0
-$ 41,0M
Brazil
468
+$ 130M
-$ 41,0M
-$ 41,0M
Hoa Kỳ
Truyền thông & Viễn thông
469
$ 5,27B
-$ 41,0M
$ 0
Hoa Kỳ
Bán lẻ
470
Truyền thông & Viễn thông
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
471
Truyền thông & Viễn thông
$ 0
$ 0
$ 5,27B
Brazil
472
Tài chính
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Bán lẻ
473
Truyền thông & Viễn thông
$ 0
$ 0
Hoa Kỳ
Truyền thông & Viễn thông
474
Truyền thông & Viễn thông
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Truyền thông & Viễn thông
475
Truyền thông & Viễn thông
$ 5,27B
-$ 55,1M
Trung Quốc
Truyền thông & Viễn thông
476
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
Bán lẻ
477
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
Bán lẻ
478
$ 5,26B
Hồng Kông
Địa ốc
+$ 149M
Đa dạng
479
Chăm sóc sức khỏe
$ 5,26B
Hồng Kông
-$ 41,0M
Brazil
480
Chăm sóc sức khỏe
$ 5,26B
Hồng Kông
Trung Quốc
Truyền thông & Viễn thông
481
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
Brazil
482
$ 5,27B
$ 5,27B
-$ 55,1M
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
483
$ 5,26B
Hồng Kông
Địa ốc
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
484
$ 5,26B
Hồng Kông
Địa ốc
Trung Quốc
-$ 25,0M
485
Năng lượng
$ 5,25B
$ 5,24B
Chăm sóc sức khỏe
-$ 25,0M
486
Năng lượng
$ 5,25B
$ 5,24B
Chăm sóc sức khỏe
-$ 25,0M
487
Năng lượng
$ 5,25B
-$ 55,1M
+$ 149M
Chăm sóc sức khỏe
488
Năng lượng
$ 5,25B
$ 5,24B
+$ 247M
+$ 375M
489
Singapore
Thực phẩm & nước giải khát
Vương quốc Anh
$ 5,23B
Truyền thông & Viễn thông
490
$ 5,27B
$ 0
-$ 55,1M
Hoa Kỳ
Tài chính
491
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Truyền thông & Viễn thông
Chăm sóc sức khỏe
492
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Chăm sóc sức khỏe
493
$ 5,26B
Hồng Kông
Địa ốc
Chăm sóc sức khỏe
Bán lẻ
494
$ 5,26B
Hồng Kông
Địa ốc
-$ 25,0M
Brazil
495
Tài chính
+$ 6,10M
+$ 132M
Hoa Kỳ
Chăm sóc sức khỏe
496
Tài chính
+$ 6,10M
+$ 132M
Brazil
Tài chính
497
Tài chính
+$ 6,10M
+$ 132M
Brazil
Tài chính
498
+$ 6,10M
-$ 41,0M
$ 0
Hoa Kỳ
Chăm sóc sức khỏe
499
$ 5,26B
Hồng Kông
Địa ốc
Chăm sóc sức khỏe
-$ 25,0M
500
Năng lượng
$ 5,25B
$ 5,24B
Trung Quốc
-$ 25,0M