Phát Thành Đạt là công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao các loại như sắt vụn, đồng, nhôm, hợp kim, thiếc, inox, nhựa, vải, giấy, bao bì, nilon của các nhà máy, công ty, xí nghiệp, cửa hàng,… với khối lượng đơn hàng lớn trên toàn quốc. Chỉ với một cuộc gọi, chúng tôi sẽ cho đội xe chuyên dụng xuống làm việc với quý khách hàng ngay trong ngày. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu. Phát Thành Đạt sẽ là đối tác tin cậy số 1 của quý khách hàng. BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI. Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây: Bảng giá thép không gỉ – inox Hiện nay bang gia inox 304 đang được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Bảng giá Inox dưới đây Phát Thành Đạt chia sẻ với quý khách Công ty Mua phế liệu các loại giá cao nhất TPHCM, trả hoa hồng cao cho người giới thiệu. Nhận thu mua tất cả các loại và số lượng, cam kết mua giá cao hơn 50% so với thị trường. Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây: ĐƠN GIÁ [ Đ/kg] Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây: ĐƠN GIÁ [ Đ/kg] GHI CHÚ: Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây ĐƠN GIÁ [Đ/kg]✅ Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt ⭐ Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … ✅ Lịch làm việc linh hoạt ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn ✅ Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo ✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ 0.4 ly tới 1.0 ly BA Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 68.000 0.4 ly tới 6 ly 2B Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 63.000 0.5 ly tới 2 ly HL Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 70.000 3 ly tới 6 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 59.000 6 ly tới 12 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 55.000 13 ly tới 75 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 50.000 BẢNG GÁ INOX MÀU
LOẠI INOXGIÁ BÁN INOX Tấm inox vàng , inox gương 70,000 VNĐ Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan 80,000 VNĐ Inox tấm 304/201/430 52,000 VNĐ INOX TẤM – CUỘN 201 52,000 VNĐ INOX TẤM – CUỘN 430 36,000 VNĐ Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L 68,000 VNĐ CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ 69,000 VNĐ BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ 0.4 ly tới 1.0 ly BA Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 68.000 0.4 ly tới 6 ly 2B Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 63.000 0.5 ly tới 2 ly HL Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 70.000 3 ly tới 12 ly No.1 Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 56.000 BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI Phi 13- DN8 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 17- DN10 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 21- DN15 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 27- DN20 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 34- DN25 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 42- DN32 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 49- DN40 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 60- DN50 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 76- DN65 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 90- DN80 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 101- DN90 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 114- DN 100 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 141- DN125 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 168- DN150 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Phi 219- DN200 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000 Bảng giá lưới inox 304
LƯỚI INOX ĐANGIÁ BÁN Lưới inox Đan Liên hệ Lưới inox Hàn Liên hệ Lưới inox Dệt Liên hệ Lưới inox Lọc Liên hệ Lưới inox Đục Lỗ Liên hệ Lưới inox Mắt Cáo Liên hệ Lưới inox Thép Liên hệ Lưới Băng Tải Liên hệ BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP
304 No.1 3.0~8.0MM 52,000 52,500 53,000 53,500 54,000 2B 2.0MM – 3.0MM 57,000 57,400 58,100 59,100 60,000 1.5MM 58,000 58,800 59,100 60,000 60,500 1.2MM 58,000 58,800 59,100 60,000 60,500 1.0MM 58,000 58,800 59,100 60,000 60,500 0.8MM 59,000 59,500 59,900 60,500 61,000 0.7MM 59,000 59,500 59,900 60,500 61,000 0.6MM 59,500 59,900 60,500 61,000 61,500 0.5MM 60,000 60,500 61,000 61,500 62,000 0.4MM 60,500 61,000 61,500 62,000 62,500 3.5MM – 6.0MM 57,000 57,400 58,100 59,100 60,000 201 2B 2.0MM – 3.0MM 38,000 38,500 39,000 40,000 41,000 1.5MM 38,500 39,000 39,500 40,000 41,000 1.2MM 38,500 39,000 39,500 40,000 41,000 1.0MM 38,500 39,000 39,500 40,000 41,000 0.8MM 39,000 39,500 40,000 40,500 41,500 0.7MM 40,000 41,000 41,500 42,000 43,000 0.6MM 41,000 41,500 42,000 42,500 43,500 0.5MM 41,000 41,500 42,000 42,500 43,500 0.4MM 41,500 42,000 42,500 43,000 44,000 430 2B 2.0MM 3.0MM 34,000 34,500 35,000 35,500 36,500 1.5MM 35,000 35,500 36,000 36,500 37,500 1.2MM 35,000 35,500 36,000 36,500 37,500 1.0MM 35,000 35,500 36,000 36,500 37,500 0.8MM 36,000 36,500 37,000 37,500 38,500 0.7MM 36,000 36,500 37,000 37,500 38,500 0.6MM 36,000 36,500 37,000 37,500 38,500 0.5MM 36,500 37,000 37,500 38,000 39,000 0.4MM 37,000 37,500 38,000 38,500 39,500 Grade Item Thickness >10MT Remarks 304 No.1 10MM – 12MM 57,000 57,500 58,000 58,500 59,000 Không áp dụng cho hàng NSSC 14MM – 16MM 58,000 58,500 59,000 59,500 60,000 18MM – 30MM 59,000 59,500 60,000 61,000 62,000 Over 30MM 3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar Grade Item Thickness >3MT 2~2.9MT 1~1.9MT Under
1MT Remarks 304 Láp ~100 Φ 78,500 79,000 79,500 80,500 VIRAJ 201 ~100 Φ 46,400 46,900 47,400 48,400 304 Láp ~130 Φ 74,600 75,100 75,600 76,600 CHINA 201 ~130 Φ 45,800 46,300 46,800 47,800 304 V 3MM 25*25 79,300 79,800 80,300 81,300 VIRAJ 3MM 30*30 78,100 78,600 79,100 80,100 3MM 40*40 78,100 78,600 79,100 80,100 304 V another size 75,700 76,200 76,700 77,700 CHINA Bảng giá phế liệu Inox tổng hợp cập nhật từ Phát Thành Đạt
Inox là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống và công nghiệp ta bắt gặp inox từ chén bán, xoong nồi, chậu, rửa, bồn rửa, cựa, khung, kệ tủ, xe cộ … những sản phẩm này sau khi sử dụng sẽ trở thành phế liệu inox. Loại phế liệu này có thể tái sử dụng và được thu mua bởi các công ty phế liệu từ đó mà có dịch vụ thu mua phế liệu inox.
Người bán phế liệu inox sẽ quan tâm nhất chính là bảng giá phế liệu inox thời điểm họ bán.
Hiểu được điều này Phát Thành Đạt sẽ thường xuyên cập nhật bảng giá phế liệu inox nói riêng và giá các loại phế liệu khác nói chung
Bảng giá phế liệu inox 304 201 430 403 hôm nay. Cập nhật giá inox phế liệu mới nhất
Tên phế liệu | Phân loại | Đơn giá [VNĐ/kg] |
Phế liệu Inox | Giá phế liệu Inox 201 | 14.000 – 36.000 |
Giá phế liệu Inox 304, Inox 316 | 25.000 – 80.000 | |
Giá phế liệu Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 28.000 | |
Giá phế liệu Bazo Inox | 5.000 – 18.000 |
Giá phế liệu inox có thể sẽ thay đổi tại thời điểm bạn truy cập web vì thế để nhận giá inox phế liệu chính xác hãy liên hệ cho chúng tôi qua
Hotline: 0933 608 678
Phế liệu inox bao nhiêu tiền 1 kg?
Inox cũng phân thành nhiều loại và mỗi loại đều có một mục đích sử dụng khác nhau cho nên khi trở thành phế liệu cũng có mức giá khác nhau. Giá phế liệu inox được tính theo loại, theo số lượng và chất lượng inox. Giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1 kg như sau:
Giá phế liệu inox loại 1 [inox 304, inox 316] hôm nay là: 45.000 – 55.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu kim loại inox loại 2 [inox 201] hôm nay: 20.000 – 25.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu hợp kim inox loại 3 [Inox 430, 410, 420, 504, 604,] hôm nay : 15.000 – 27.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu hợp kim & bazo inox loại 4 hôm nay: 5.000 – 18.000 vnđ/kg.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【25/03/2022】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá [VNĐ/kg] |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 11.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 11.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 [ nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình] | 55.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 [hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát] | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 [vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm] | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 20.000 – 25.000 |
Loại 304 | 45.000 – 55.000 | |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 [bao] |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 [bao] | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Phát Thành Đạt địa chỉ thu mua phế liệu INOX uy tín
Hiện tại Tphcm có rất nhiều đơn vị thu mua phế liệu Inox nói riêng và các loại phế liệu khác… Nhưng Phát Thành Đạt vẫn là sự lựa chọn số 1 bởi lý do rất đơn gian công ty chúng tôi luôn thu mua phế liệu với giá cao nhất.
Ngoài ra công ty chúng tôi là địa chỉ uy tín bởi vì công ty luôn đặt uy tín với khách hàng luôn hàng đầu.
Dịch vụ thu mua phế liệu nhanh gọn, thanh toán 1 lần bằng nhiều hình thức thành toán.
Có hợp Hợp Kim thu mua theo chu kỳ, có hóa đơn chứng từ nếu cần.
Dịch vụ thu mua phế liệu Inox không kể ngày nghỉ, ngày lễ, phục vụ 24/7
Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu giá cao tại TPhcm, Bình Dương, Đồng Nai, Long An … công ty thu mua phế liệu đồng, phế liệu nhôm, nhựa, sắt thép, giấy báo, hợp kim.
Công ty thường xuyền cập nhật bảng giá phế liệu mới nhất giúp khách hàng có thông tin giá chính xác.
Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt
Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.
Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.
Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.
Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.
Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.
Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0933 608 678 [Anh Tài]
- Email:
- Web: //thumuaphelieuphatthanhdat.com/
#thumuaphelieu #giathumuaphelieu #thumuaphelieugiacao
Tôi có nhiều phế liệu Inox từ khi bán cho Phát Thành Đạt thì công ty thu mua theo thời gián chứ không theo giá cố định khiến tôi rất hài lòng.
Xưởng tôi hàng ngày có rất nhiều phế liệu inox bị loại bỏ trong quá trình sản xuất. Chúng tôi bán cho Phát Thành Đạt vì giá cao và thu mua tận nơi định kỳ.
Công ty chúng tôi có nhiều nguồn phế liệu muốn bán với giá cao sau quá trình thi công nên hợp tác rất vui vẻ với công ty phế liệu Phát Thành Đạt.
Tại xưởng tôi mỗi ngày có rất nhiều phế liệu kim loại và từ khi biết đến Phát Thành Đạt số kim loại này đều được thanh lý với giá cao định kỳ khiến xưởng có thêm nguồn thu.
Phế liệu xây dựng như sắt thép, giàn giáo, cốt phá … rất cồng kềnh nhưng từ khi biết Phát Thành Đạt tôi được thu mua với giá cao và khiến mọi người rất hài lòng.
Xưởng hàn của tôi tuần chất đống phế liệu rất tốn không gian nhưng từ khi bán cho Phát Thành Đạt vừa có tiền vừa được dọn dẹp sạch sẽ khiến tôi rất ưng ý.
0973 705 406
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao