Trong các khí sau Cl2 O2 o3 N2 NO2 SO2 CO CO2 SO khi tác dụng được với dung dịch NaOH là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau:

a]Cl2, O2, HCl, N2

b]O2, O3, SO2, CO2

Các câu hỏi tương tự

8] Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây:
a] NH3, H2S, HCl, SO2 ; c] NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.
b] Cl2, CO2, CO, SO2, SO3. ; d] O2, O3, SO2, H2, N2.

2, Nhận biết các dd sau bằng thuốc thử tùy chọn e] KNO 3 , Cu[NO 3 ] 2 , AgNO 3 , Fe[NO 3 ] 3 f] Na 2 SO 3 , Na 2 SO 4, NaHSO 3 3.Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt sau bằng thuốc thử tùy chọn a] CO, CO2 , SO2 b] CO, CO2 , SO2 , SO3 , H2 c] N2 , H2, CO2, CO,Cl2, O2 , SO2 d] N2 , H2, CO2, CH4 , O2 e] N2 , CO2, CO, H2S , O2 , NH3

f] CO2, HCl, H2S , O2 , NH3 , Cl2

1. em hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết ra mỗi khí sau: O2, N2, CO2. viết pthh ra [ nếu có ]

2. hãy chọn ra các oxit trong các chất sau: CuO, SO2, HCl, CaCO3, KClO3, CO2, CaO, O2, O3. 

3.  các oxit sau thuộc loại oxit nào? gọi tên? 

     FeO, ZnO, CO2, CO, SO2, K2O, P2O3, N2O5.

Câu 1: nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau đây:a. NH2,H2S, HCl , SO2b. Cl2 , CO2,CO,SO2,SO3c. NH3,H2S,Cl2, NÒ , NOd. O2,O3,SO2,H2,N2

Câu 2: Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3,Ca3[PO4]2,KCl , K3PO4 và Ca[H2PO4].Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học.

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là

Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?

Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2 là

Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do

Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với

Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?

Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là

Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là

Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nitơ là

Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH [ở nhiệt độ thường] luôn tạo ra 2 muối là

A.

A: NO2, SO2, CO2

B.

B: CO2, Cl2, N2O

C.

C: SO2, CO2, H2S

D.

D: Cl2, NO2

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

Cl2 + NaOH →NaCl + NaClO + H2O

Các chất như CO2, SO2, H2S không thỏa mãn vì đề bài yêu cầu luôn tạo ra hai muối.

Vậy đáp án đúng là D

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 3

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

  • Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của kim loại kiềm?

  • Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lít khí NO ở [đkc]. Tính giá trị của V? [biết NO là sản phẩm khử duy nhất]

  • Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 Ba[OH]2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca[OH]2. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là


  • Cho các chất FeCl2, CuSO4, KCl, K2CO3, NaHCO3. Dãy chất đều tác dụng được với dung dịch Ba[OH]2 là

  • Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X [bỏ qua sự điện li của nước]. Ion X và giá trị của a là

  • Tính chất vật lí nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm?

  • Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ, thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 [đkc]. Hai kim loại đó là

  • Cho dung dịch chứa 0,1 mol [NH4]2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba[OH]2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl [dư], sinh ra 0,448 lít khí [ở đktc]. Kim loại M là

  • Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Na và 7,8 gam K cần dùng vừa đủ 1,4 lít [đktc] hỗn hợp khí L gồm oxy và ozon. Phần trăm thể tích Ozon trong hỗn hợp L là ?

  • Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH [ở nhiệt độ thường] luôn tạo ra 2 muối là

  • Khi đốt NaCl trên ngon lửa đèn cồn thu được ngọn lửa màu gì ?

  • Hòa tan hết 4,6 gam Natritrong 100 ml dung dịchHCl 0,5M thuđược H2và dung dịch X. Côcạn X đượcsố gam chấtrắnlà

  • Dẫn x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca[OH]2. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của lớn nhất của x là?

  • Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là ?

  • Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

  • Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra những hiện tượng nào?

  • Nhiệt phân natri nitrat thu chất rắn có công thức hóa học là

  • Tác KCl từquặng sinvinit bằng phương pháp:

  • Cho dãy chuyển hóa sau: X

    Y + Z ; Y
    Z + CO2 + H2O. Công thức của X là ?

  • Phản ứng nào sau đây để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên?

  • Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:

  • Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch [A]. Sục từ từ khí CO2 vào [A]. Qua quá trình khảo sát, người ta lập được đồ thị về sự biến thiên của kết tủa theo số mol CO2 như sau:


    Giá trị của x là

  • Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 [đktc] vào dung dịch chứa 8 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:

  • Cho 1,2 gam một kim loại kiềm thổ tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 6 gam muối. Tên kim loại là

  • Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca[ClO3]2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 [đktc], chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là

  • Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3và Na2CO3thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lit khí [đktc]. Hàm lượng % CaCO3trong hỗn hợp là:

  • Từ Be đến Ba. Kim loại nào không tác dụng với nước

  • Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m[g] muối clorua. Giá trị của m là

  • Sục 13,44 lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch X gồm Ba[OH]2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lit CO2[dktc] . Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa.Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là :

  • Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 200ml dung dịch NaOH a[M], được 300ml dung dịch có

    . Giá trị của a là

  • Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là ?

  • Hòa tan hoàn toàn 14 gam CaO vào H2O thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:


    Giá trị của x là

  • Cho 9g hỗn hợp Na cà Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2 [đktc].Giá trị của V là:

  • Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là

  • Nhỏ từ từ dung dịch chứa q mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 thu được V mol CO2. Nếu nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào dd chứa q mol HCl thì thu được 2,5V mol CO2. Tìm q?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho hàm số

    có đạo hàm
    . Hàm số
    đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • Cho biểuđồ

    Căncứvàobiểuđồ, hãychobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvềcơcấudiệntíchcâycôngnghiệpnuớc ta giaiđoạn 2005-2015?

  • Chọn câu trả lời đúng. Hai điện trở R1, R2 mắc song song vào nguồn điện. Nếu R1< R2 thì

  • Cho hàm số

    liên tục trên Rvà có
    . Hàm số
    đồng biến trên khoảng nào dưới đây

  • Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r thì nó có khả năng phát ra mạch ngoài một công suất lớn nhất bằng

  • Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng

    ?

  • Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn điện là

  • Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

    [Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016]

    Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?

  • Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

    ?

  • Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề