Disagree nghĩa là gì

Disagree with là gì

Nghĩa từ Disagree with

Ý nghĩa của Disagree with là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Disagree with:

- I feel dreadful; the prawns I had for lunch are DISAGREEING WITH me. Tôi cảm thấy thật khủng khiếp; tôi đang bị dị ứng với mấy con tôm tôi ăn trong bữa trưa.

Một số cụm động từ khác

Động từ Disagree chỉ có một cụm động từ là Disagree with.

Tuân theo mệnh lệnh, nghe chưa? Photo by Pixabay on Pexels

'Agree to disagree' = đồng ý/chấp thuận với những người/ý kiến không đồng ý nhằm mục đích cho qua vấn đề hoặc tránh tạo thêm những đối chất.

Ví dụ

I’d say we should agree to disagree, but the point is obviously that we can’t disagree or else we’re behaving — by default [bỏ cuộc, vắng mặt] — like descendants [con cháu] of repressive [hà khắc] white male colonialists. The implication is that even to look away from the atrocities [tàn bạo] onscreen would be an act of historical cowardice [nhát gan].

“The specialty of the House,” he said, is that “we come here to oppose as well as speak in favour” on a subject or Bill. “But the best part of democracy is that people agree to disagree,” he said. He said that while he was leaving the House after disagreeing on the Bill, “tomorrow there will be a debate and I will try to agree”.

Trolls [chơi khăm] are everywhere, unfortunately, and no one is exempt [miễn] from their trotting. Let’s all agree to disagree in saying, there’s no wrong way to make a beignet. And whether you prefer more grease [dầu mỡ] or less, think twice before telling the author of a cookbook that’s dedicated to vicious cravings about how to run her kitchen. It’s obvious that whatever she’s cooking up, people are buying!

Bích Nhàn

Bài trước: "Like a kid in a candy store" nghĩa là gì?

Image by my friend IG @lamlam.xung

“Agree to disagree” thường sẽ là một câu chốt hạ sau một hồi tranh luận khí thế giữa các bên. Và cái kết luận ở đây là gì? Ok tôi và bạn có quan điểm trái chiều, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn và bạn cũng không đồng ý với tôi, đó là điều duy nhất mà chúng ta đồng ý với nhau 🙂 Có nói mãi cũng không ai chịu ai cả nên thôi không tranh cãi nữa, giải tán!

Có thể dịch “agree to disagree” theo nhiều cách khác nhau, tùy vào tình huống câu chuyện, chẳng hạn như “gác chuyện này sang một bên”, “đồng ý cho qua chuyện”, “đành chịu việc ta bất đồng”

Ví dụ bạn hãy xem trong video nhé, sẽ hiểu ngay:

Agree nghĩa là gì? Agree đi với giới từ nào và có nghĩa ra sau? Cùng tìm hiểu bài viết sau nhé!

I. Agree

1. Agree là gì?

Agree, phiên âm /əˈɡriː/,nghĩa là đồng ý, đồng tình, bằng lòng

2. Agree đi với giới từ nào

a. to

Khi bạn muốn nói rằng ai đó đồng ý làm việc gì, hoặc ai đó đồng ý với đề xuất/gợi ý/mong muốn của người khác, ta có thể dùng cấu trúc:

agree + to + V
agree + to + something

Ý nghĩa: đồng ý làm gì, đồng ý với điều gì

Ví dụ:

In the end, she agreed to go shopping.
Cuối cùng, cô ấy đã chấp nhận đi siêu thị. 

We had to push them to agree to our terms.
Chúng ta cần ép họ đồng ý với điều khoản của chúng ta. 

b. on/about

Khi muốn thể hiện sự tán thành hay thống nhất về một chủ đề, quan điểm, kế hoạch nào đó, ta dùng agree on/about.

agree + on/about + something

Ý nghĩa: đồng ý về…

Ví dụ:

The committee members all agree on/about the need for more information.

c. with

agree + with + somebody/something

Ý nghĩa: đồng ý với ai/điều gì 

Ví dụ: 

I agree with you!
Tôi đồng ý với bạn! 

3. Từ trái nghĩa với “Agree”

Để tạo từ trái nghĩa với Agree, chúng ta thêm prefix “dis” => Disagree /ˌdɪsəˈɡriː/

Giải thích ý nghĩa cụm từ “agree to disagree”

‘Agree to disagree’ = đồng ý/chấp thuận với những người/ý kiến không đồng ý nhằm mục đích cho qua vấn đề hoặc tránh tạo thêm những đối chất.

Đây là cụm từ người bản xứ thường hay dùng. Có thể dịch “agree to disagree” theo nhiều cách khác nhau, tùy vào tình huống câu chuyện, chẳng hạn như “gác chuyện này sang một bên”, “đồng ý cho qua chuyện”, “đành chịu việc ta bất đồng”

Bài viết đã trả lời câu hỏi Agree nghĩa là gì? Agree đi với giới từ nào? Chúc bạn học tốt!

Video liên quan

Chủ Đề