In sâu trong tâm trí Tiếng Anh là gì

1. Dùng cho " trong tâm trí ". " Một góc trong tâm trí ", nghe hay hơn.

2. Mở rộng tâm trí.

3. Rối loạn tâm trí.

4. Làm trống tâm trí!

5. Tâm trí tôi rối bời

6. Tránh sự đầu độc tâm trí

7. ‘Hãy giữ tâm trí minh mẫn’

8. Bằng cơ thể hay tâm trí?

9. thay đổi tâm trí con người?

10. Câu “quyền lực thúc đẩy tâm trí anh em” theo nghĩa đen là “thần linh của tâm trí anh em”.

11. Nó luôn ở trong tâm trí tôi.

12. Tâm trí tôi đang trôi lênh đênh

13. Nó là cửa ngõ vào tâm trí.

14. Tâm trí cậu để ở đâu ý.

15. Chúng lưu trong tâm trí mãi mãi

16. Và anh khai thông tâm trí tôi.

17. Ý tưởng khắc sâu trong tâm trí.

18. Tâm trí anh ta thơ dại lắm.

19. Tâm trí kinh doanh của riêng bạn.

20. Sạch sẽ tâm trí và thân thể

21. Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.

22. Kiểu như có tâm trí của một người mới bắt đầu, gột sạch tâm trí và nhìn lại sự vật lần nữa.

23. Điều đó chiếm lĩnh tâm trí em kìa.

24. Trong một tâm trí bình tĩnh, tự chủ.

25. Còn chữ a·gaʹpe thiên về tâm trí hơn.

26. Chúng xâm nhập vào tâm trí con người.

27. Còn ông đột nhập vào tâm trí tôi.

28. Bằng những điều xâm nhập vào tâm trí.

29. Vì vậy, họ được bình an tâm trí.

30. Nó có thể che mờ tâm trí họ.

31. Kẻ đã chiếm lấy tâm trí của cậu.

32. Cơ thể, tâm trí, tinh thần, nhớ không?

33. Và thiên nhiên, tâm trí bạn, phụ Bobbie.

34. Anh phải làm rỗng tâm trí mình, Scott.

35. Anh ấy biết... rằng tâm trí của anh ấy sẽ không bao giờ tự do nô đùa như tâm trí của Chúa nữa.

36. Chiến thắng trước cuộc tấn công tâm trí

37. “Đừng vội để tâm trí bị lung lay”!

38. Tâm trí của ông dần dần suy kiệt.

39. Làm tâm trí tràn đầy những điều đáng khen

40. Một mình em chiếm giữ trong tâm trí anh

41. Người không tin đạo bị mù tâm trí [4]

42. Một lần nữa kỷ niệm ùa vào tâm trí.

43. 15 Ghen tị—Chất độc làm hại tâm trí

44. 27 Chiến thắng trước cuộc tấn công tâm trí

45. Tôi có thể xâm nhập vào tâm trí hắn.

46. Tâm trí tôi bấn loạn trước cuộc tàn sát."

47. Cậu có biết cách khóa chặt tâm trí không?

48. □ Thành ngữ “vệ sinh tâm trí” có nghĩa gì?

49. Tâm trí và cơ thể đã được phối hợp.

50. Nhiều điều vụt qua tâm trí của chúng tôi.

51. Hobb đang cố liên kết tâm trí chúng ta.

52. Hãy chất chứa tâm trí mình với kiến thức.

53. Anh đến để phá hủy tâm trí tôi sao?

54. Cái chết của Varro choán đầy tâm trí ta.

55. Họ đặt câu hỏi “trong tâm trí của mình trước hết,” và rồi họ gieo thắc mắc “vào tâm trí của những người khác.”

56. ▪ Đừng để tâm trí mình bị sao lãng.

57. Tâm trí cậu phải hợp nhất với chúng tôi.

58. Cái chết của Varro choán đầy tâm trí ta

59. Tâm trí chúng ta rất dễ bị hư hỏng.

60. Bình an trong tâm trí—Làm sao có được?

61. cố tìm kiếm chút bình yên trong tâm trí.

62. Quả là một cảnh tượng khắc sâu vào tâm trí!

63. Hương thơm của tâm trí trẻ tiếp thu kiến thức.

64. Rồi các em giải thoát cơ thể khỏi tâm trí.

65. Tâm trí em lúc nào cũng nghĩ đến bóng ném.

66. , Ray hỏi, nhưng tâm trí đang bận nghĩ đến tôi.

67. Trong tâm trí, bà vẫn đang lướt sóng trên biển.

68. Tâm trí ngươi đang bị đau thương làm lu mờ

69. Em phải gạt bỏ anh ra khỏi tâm trí em.

70. Suy nghĩ đó đã đi qua tâm trí của tôi.

71. Điều gì sẽ xâm nhập vào tâm-trí người nghe?

72. Tâm trí người Sy-ri bị đui mù [18, 19]

73. Không chỉ nhìn bằng ánh mắt, phải dùng tâm trí.

74. Tôi nghĩ cô ta có hơi rối loạn tâm trí.

75. Ca khúc khải hoàn về tâm trí con người hửm?

76. Theo bà, nguồn gốc của bệnh là do tâm trí.

77. Chúng ta đang bàn về tâm trí của chúng ta.

78. Ta đã đến rào chắn bảo vệ của tâm trí.

79. Họ xâm nhập vào tâm trí anh rồi sao, Ray?

80. Tâm trí của tôi dường như trở nên lắng đọng.

trong tâm trí tôi

trong tâm trí , chúng tôi

trong tâm trí tôi , tôi

trong tâm trí của tôi

trong tâm trí tôi khi tôi

trong tâm trí tôi , nhưng

tâm trí của mình

trong tâm trí mình

để tâm trí mình

chính tâm trí mình

tâm trí mình

tâm trí của chính mình

Video liên quan

Chủ Đề