H3po4 tên gọi là gì

Axit photphoric là một axit có độ mạnh trung bình, đây cũng là một trong những axit khá phổ biến và được ứng dụng nhiều trong đời sống thực tế.

Đang xem: H3po4 đọc là gì

Vậy axit photphoric H3PO4 có những tính chất hoá học và tính chất vật lý nào? chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

* Trong bài này các em cần nắm vững các tính chất hoá học sau của axit photphoric

H3PO4 dễ bị phân lyTác dụng với kim loại [trước Hyđro]Tác dụng với oxit bazơTác dụng với bazơTác dụng với muốiH3PO4 bị nhiệt phân

Về chi tiết tính chất hoá học của axit photphoric các em hãy tham khảo bài viết dưới đây.

I. Tính chất vật lý axit photphoric H3PO4

Axit photphoric [H3PO4″>H3PO4] còn gọi là axit orthophotphoric là chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, dễ tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%”>85%.

Cấu tạo của axit photphoric H3PO4

II. Tính chất hoá học của axit photphoric H3PO4

1. Là axit có độ mạnh trung bình

a] Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

Xem thêm: Giá Phong Lan Quế Lá Xếp Siêu Rẻ, Đổi Trả Miễn Phí, Hoa Lan Quế Trắng Tháng Tám

b] Trong dung dịch H3PO4 phân li thuận nghịch theo 3 nấc:

H3PO4  ↔ H+ + H2PO4-

H2PO4- ↔ H+ + HPO42-

HPO42- ↔ H+ + PO43-

c] Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O

2H3PO4 + 3Na2O → 2Na3PO4 + 3H2O

d] Tác dụng với bazơ → muối + H2O [tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau].

KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O

2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O

3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

e] Tác dụng với kim loại đứng trước H2 → muối + H2↑

2H3PO4 + 3Mg → Mg3[PO4]2 + 3H2↑

f] Tác dụng với muối → muối mới + axit mới

H3PO4 + 3AgNO3 → 3HNO3 + Ag3PO4

2. Tính oxi hóa – khử

Trong axit photphoric H3PO4 thì P có mức oxi hóa cao nhất +5 nhưng H3PO4 không có tính oxi hóa như axit nitric HNO3 vì nguyên tử P có bán kính lớn hơn so với bán kính của N → mật độ điện dương trên P nhỏ → khả năng nhận e kém.

3. Các phản ứng do tác dụng của nhiệt

+ H3PO4 bị nhiệt phân ở 200 – 2500C thành H4P2O7 [Axit điphotphoric]

2H3PO4 

H4P2O7 + H2O

+ Nhiệt phân H4P2O7 ở 400 – 5000C thành HPO3 [Axit metaphotphoric]

H4P2O7 

2HPO3 + H2O

Chú ý: Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 lần axit.

III. Bài tập về Axit Photphoric H3PO4

Bài 4 trang 54 sgk hoá 11: Lập các phương trình hóa học sau đây:

 a. H3PO4 + K2HPO4 →

1 mol 1mol

 b. H3PO4 + Ca[OH]2 →

1 mol 1mol

 c. 2H3PO4 + Ca[OH]2 →

2mol 1mol

 d. 2H3PO4 + 3Ca[OH]2 →

2mol 3mol

* Lời giải bài 4 trang 54 sgk hoá 11: Đây là dạng bài để các em luyện tập cách viết PTPƯ tuỳ vào tỉ lệ mol mà tạo ra các sản phẩm khác nhau.

 a. H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4

1 mol 1mol

 b. H3PO4 + Ca[OH]2 → CaHPO4 + 2H2O

1 mol 1mol

 c. 2H3PO4 + Ca[OH]2 → Ca[H2PO4]2 + 2H2O

2mol 1mol

 d. 2H3PO4 + 3Ca[OH]2 → Ca3[PO4]2 + 6H2O

2mol 3mol

Bài 5 trang 54 sgk hoá 11: Để thu được muối photphat trung hoà, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml H3PO4 0,50M?

* Lời giải bài 5 trang 54 sgk hoá 11:

– Theo bài ra, ta có: nH3PO4 = V.CM = 0,05.0,5 = 0,025 [mol].

Xem thêm: Tương Hình Là Gì, Tương Hình Là Gì & Các Tuổi Phạm Tương Hình Trong 12 Con Giáp

– Phương trình phản ứng:

H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O

– Từ PTPƯ suy ra:

 nNaOH = 3nH3PO4 = 3. 0,025 = 0,075 [mol]

⇒ VNaOH = n/CM = 0,075/1 = 0,075 lít = 75ml

⇒ Kết luận: Cần 75ml NaOH 1,0M.

Hy vọng với phần nội dung ôn tập về tính chất hoá học của axit photphoric H3PO4 ở trên hữu ích cho các em, mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại bình luận dưới bài viết để được hỗ trợ, chúc các em học tập tốt

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • minhgiangvuhoang
  • 11/04/2020

  • Cám ơn
  • Báo vi phạm


  • quangcuong347
  • 11/04/2020

  • Cám ơn
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

​- ​Tính chất vật lí: Axit photphoric, còn gọi là axit orthophotphoric [H3PO4] là chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,50C, rất háo hức nên dễ bị chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%.

- Tính chất hóa học:

  • Tính oxi hóa - khửKhác với nitơ, photpho ở mức oxi hóa +5 bền hơn. Do vậy, axit photphoric khó bị khử, không có tính oxi hóa như axit nitric.
  • Tính axit:

* Axit H3PO4 là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li theo ba nấc. Dưới đây là hằng số phân li axit ở 250C:

Nấc 11:  H3PO4⇌H++H2PO−4;K1=7,6.10−3H3PO4⇌H++H2PO4−;K1=7,6.10−3

Nấc 22:  H2PO−4⇌H++HPO2−4;K2=6,2.10−8H2PO4−⇌H++HPO42−;K2=6,2.10−8

Nấc 33:  HPO2−4⇌H++PO3−4;K3=4,4.10−13HPO42−⇌H++PO43−;K3=4,4.10−13

* Sự phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 11, nấc 22 yếu hơn và nấc 33 rất yếu. Như vậy trong dung dịch axit photphoric ngoài các phân tử H3PO4 không phân li, còn có các ion H+, đihiđrophotphat [H2PO−4H2PO4−], hiđrophotphat [HPO2−4HPO42−] và photphat [PO3−4PO43−], không kể H+H+ và OH−OH− do nước phân li ra.

* Dung dịch H3PO4 có những tính chất chung của axit, như làm đổi màu quỳ tím thành đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại,...

Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối.

- Thông số kỹ thuật:

Thông số

Ðơn vị

Giá trị

Hàm lượng H3PO4

% wt

85 min

Asen [As]

ppm

1 max

Clo [Cl]

ppm

5 max

Sunphat [SO4]

ppm

30 max

Fe

ppm

10 max

Kim loại nặng [As Pb]

ppm

10 max

- Ứng dụng :

hoa chat sx thuy tinh, Nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh gạch men, hóa chất công nghiệp H3PO4, hoa chat H3PO4, hoa chat axit photphosric, cty hóa chất khánh an, hóa chất trong ngành giặt tẩy.

Video liên quan

Chủ Đề