Nhận xét tiếng anh là gì

Đánh giá tiếng anh là gì ? Tìm hiểu nghĩa từ “đánh giá” trong tiếng anh

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Đánh giá tiếng anh là gì ? Tìm hiểu nghĩa từ “đánh giá” trong tiếng anh

Đánh giá tiếng anh là gì ? Tìm hiểu nghĩa và các trường hợp được sử dụng đánh giá trong tiếng anh mà có thể bạn chưa biết đến.

Trong học tập, công việc cũng như bất cứ lĩnh vực nào trong đời sống của chúng ta thường sử dụng đến từ đánh giá. Vậy bạn đã biết đánh giá tiếng anh là gì hay chưa? Đây cũng chính là thắc mắc của nhiều bạn học tiếng Anh cũng như ứng dụng trong chuyên ngành. Vậy chúng ta hãy cùng khám phá chi tiết về nghĩa từ cũng như các trường hợp sử dụng từ “ đánh giá” để có thể ứng dụng tốt trong cuộc sống nhé!

Đánh giá tiếng anh là gì

Tìm hiểu về đánh giá là gì ?

Cụm từ “đánh giá” nó không còn xa lạ gì với đời sống xã hội của con người hiện nay. Cụm từ quen thuộc này vẫn thường được sử dụng trong các trường hợp như: đánh giá sản phẩm, đánh giá quá trình làm việc, đánh giá chất lượng dịch vụ, đánh giá năng lực học tập… Bởi vậy, trong tiếng Anh thì cụm từ này cũng được sử dụng để rất phổ biến và được nhiều người quan tâm đến.

Có rất nhiều bạn học đặt ra câu hỏi đánh giá tiếng anh là gì ? Nếu chưa thành thạo về tiếng Anh thì việc giải hết nghĩa của các câu chữ là một vấn đề khá khó khăn. Đối với từ “ đánh giá” cũng vậy, để hiểu được nghĩa của đánh giá tiếng anh là gì thì trước hết chúng ta cần tìm hiểu rõ về khái niệm trong tiếng Việt nó là gì?

Thực chất đánh giá là từ được sử dụng để chỉ sự nhận định, nhận xét, sự phán xét, bình luận, xem xét nào đó. Từ đánh giá được sử dụng cho đối tượng nào đó như: một người, một tác phẩm, một quá trình, một dịch vụ, một đội ngũ, sự tác động, một sản phẩm…

Như vậy có thể thấy từ đánh giá được sử dụng vô cùng thông dụng trong đời sống hiện nay. Việc sử dụng từ đánh giá này còn có thể giúp chúng ta xem lại bản thân hay sự việc có tốt hay không? Nếu chưa tốt, chưa đạt kết quả cao thì có thể phấn đấu hơn nữa để có được công việc, học tập hay cuộc sống tốt đẹp hơn.

Đánh giá tiếng anh là gì ?

Như đã cung cấp ở trên thì bạn có thể hiểu rõ được định nghĩa của từ đánh giá là gì? Vậy còn đánh giá tiếng anh là gì ? Trong tiếng Anh thì các từ sử dụng để chỉ đánh giá là những từ có nghĩa gần với nó. Do đó, nó thường được sử dụng gần gũi như bình luận, nhận xét…

Theo đó, khi hỏi về từ điển của đánh giá trong tiếng anh thì chúng ta có thể sử dụng các từ vựng như: Evaluate, appraise, review, assess, reconsider hay rate… Từng trường hợp cụ thể chúng ta có thể sử dụng từ có nghĩa nhất để giúp cho việc sử dụng từ vựng chuẩn xác nhất.

Chẳng hạn, từ review được sử dụng để chỉ sự “ xét lại, xem lại, ôn lại, hồi tưởng… về cái gì đó” hoặc có thể là viết lời phê bình về một sản phẩm, tác phẩm nào đó. Từ appraise được hiểu là đánh giá, xác định rõ về người nào đó hoặc cái gì đó. Evaluate thì được sử dụng để định giá, đánh giá hoặc xác định ý kiến….

Trong tiếng Anh thì tùy vào mức độ đánh giá cũng như trường hợp cụ thể mà sử dụng từ sao cho phù hợp với nghĩa của câu. Bạn có thể xem xét tần suất sử dụng các từ vựng về đánh giá như:

Các trường hợp sử dụng đánh giá trong tiếng anh

Như đã nói thì trong tiếng anh có thể sử dụng từ “ đánh giá” với nhiều loại từ khác nhau có ý nghĩa tương tự. Do đó, tùy vào mỗi trường hợp riêng mà người dùng có thể ứng dụng từ vựng phù hợp với câu văn để mang đến một câu có nghĩa phù hợp nhất, thể hiện được tính chuyên nghiệp của người dùng. Do đó, bạn có thể tham khảo một số trường hợp sử dụng cụm từ đánh giá trong tiếng anh như sau:

Trên đây là những thông tin cụ thể về đánh giá tiếng anh là gì? Hy vọng qua những thông tin chúng tôi vừa cung cấp trên đây có thể giúp người học có ứng dụng từ vựng một cách chuẩn xác nhất. Việc sử dụng đúng câu từ này vừa giúp bạn trau dồi kiến thức tiếng Anh tốt, giúp ứng dụng tốt trong học tập, công việc cũng như thể hiện được sự chuyên nghiệp về khả năng ngoại ngữ. Ngoài ra, quý vị có thể tham khảo thêm nhiều bài viết của trang web này để có thể nắm vững kiến thức ngoại ngữ này tốt nhất. Chúc các bạn học tập môn tiếng Anh đạt kết quả tốt!

Giải Đáp Câu Hỏi -

nhận xét Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ to make comments/remarks; to comment; to judge; to consider = nhận xét về cái gì to comment on something

= nhận xét về ai to judge somebody

Cụm Từ Liên Quan :

có khả năng nhận xét /co kha nang nhan xet/

* tính từ
- observing

không ai nhận xét /khong ai nhan xet/

* tính từ
- unremarked

lời nhận xét /loi nhan xet/

+ comment; remark

lời nhận xét dí dỏm /loi nhan xet di dom/

* danh từ
- bon mot

lời nhận xét lạc lõng /loi nhan xet lac long/

* thngữ
- derby dog

lời nhận xét nhạt nhẽo /loi nhan xet nhat nheo/

* danh từ
- vapidity

lời nhận xét rỉ tai /loi nhan xet ri tai/

* danh từ
- whisper

lời nhận xét tế nhị /loi nhan xet te nhi/

* danh từ
- witticism

lời nhận xét thô bỉ /loi nhan xet tho bi/

* danh từ
- scurrility

nhận xét đúng /nhan xet dung/

* tính từ
- well-judged

nhận xét gay gắt /nhan xet gay gat/

* danh từ
- hit

nhận xét mở đầu /nhan xet mo dau/

* nội động từ
- preface

nhận xét xen vào /nhan xet xen vao/

* ngoại động từ
- interject

phê bình nhận xét /phe binh nhan xet/

* nội động từ
- expostulate

phiếu nhận xét /phieu nhan xet/

+ comment card

trao đổi nhận xét /trao doi nhan xet/

* thngữ
- to compare notes

Dịch Nghĩa nhan xet - nhận xét Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Bạn có thể nhận xét và trả lời nhận xét về video không công khai.

You can comment and reply to comments on unlisted videos.

2. Bạn có thể chọn ghim nhận xét của riêng mình hoặc nhận xét của người hâm mộ.

You can choose to pin your own comment or a fan comment.

3. " Tôi không muốn, Cát nhận xét.

'I'd rather not,'the Cat remarked.

4. Không liến thoắng nhận xét à?

What' s the matter, James?

5. Nhận xét của những người chung quanh

Comments From Onlookers

6. Tìm hiểu thêm về việc kiểm duyệt nhận xét.

Learn more about moderating comments.

7. “Thật là chuyện hiếm thấy”, bà Janina nhận xét.

“This is incredible,” Janina remarked.

8. Xin vui lòng viết nhận xét của bạn ở đây.

Xin vui lòng viết nhận xét của bạn ở đây.

9. " Ngoài giá thú phù hợp với bạn, " ông nhận xét.

" Wedlock suits you, " he remarked.

10. Một người nhận xét: “Cả thành phố Bombay bị hoảng sợ”.

An observer said: “There is panic in the whole of Bombay.”

11. Ông Duncan, xin ông đừng nhận xét cá nhân như thế

Mr. Duncan, you will refrain from making those personal comments

12. Chỉ quản trị viên mới có thể kiểm duyệt nhận xét.

Only administrators can moderate comments.

13. Một nhà văn nhận xét: “Dòng chảy giáo sĩ đã đổi chiều”.

One writer observes: “Christian missionary traffic has gone into reverse gear.”

14. Bất kỳ nhận xét trái phép làm hộ chiếu không hợp lệ.

Any unofficial change will render the passport invalid.

15. Tại trường, các giáo viên nhận xét là tôi quá ngang tàng.

At school, the teachers described me as uncontrollable.

16. Có lẽ, anh nên nhận xét gì đó về buổi dạ vũ

You should say something about the dance, perhaps.

17. Những lời nhận xét đó thật báng bổ và không thích đáng.

These remarks are profane and irrelevant.

18. Ngoài ra, nhận xét của Brood War về cốt truyện là "rắn" .

In addition, the review of Brood War puts the storyline as "solid".

19. Có lẽ nó đã không phải là một, " Alice mạo hiểm nhận xét.

'Perhaps it hasn't one,'Alice ventured to remark.

20. Một viên chức quan thuế nhận xét: “Nạn chợ đen đang lan tràn.

“The black market is booming,” remarked one customs official.

21. Bài đánh giá có các ký tự nhận xét không được hỗ trợ [ ].

The review has unsupported comment characters [ ].

22. Lưu ý: Bạn không thể xóa nhận xét nếu đã đăng ẩn danh.

Note: You can't delete a comment if you posted anonymously.

23. Những bạn trẻ khác nhận xét vấn đề này theo một góc cạnh khác.

Other youths look at the matter from a different angle.

24. Được nhận xét từ hiệu trưởng và phó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ?

Is it enough to get refs from the principal and vice-principal?

25. Đừng nhận xét chắc nịch như vậy Điểm quan trọng nhất khi ra đòn

Don' t just know how to say the words Most important is to get a hit

26. Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau.

The brother observed: ‘I admire their doing things together.

27. Nói cho cùng, chân giá trị của bạn không do người khác nhận xét.

Your true value as a person ultimately is not determined by other people.

28. Thông thường, mục nhận xét nhạc kịch là phần chán nhất của tờ báo.

Usually, our theatrical reviews are the most boring part of the paper.

29. Sau đó, cẩn thận lắng nghe bất cứ nhận xét nào họ nêu ra.

Then, listen carefully to any observations they might have.

30. REM nhận xét: bất kỳ văn bản nào sau lệnh này đều bị bỏ qua.

REM comment: any text following this command is ignored.

31. Bà cũng nhận xét rằng “giới trẻ ngày nay sống trong đạo đức mù mờ.

She also observed that “today’s young people live in a moral haze.

32. 13, 14. a] Có sự nhận xét nào mới đây về cách cư xử chung?

13, 14. [a] What has recently been observed about public manners?

33. Khi nhấp vào "Hiển thị liên kết", bạn có thể xem lại nhận xét đó.

By clicking 'Show link', you can see the comment again.

34. Có phải sự thăng tiến của Dawson bị chậm vì bản nhận xét cuối này?

Was this report the reason?

35. Kinh Thánh khó hiểu, nên tôi thường suy nghĩ lan man”, chị Lorraine nhận xét.

“It was hard to understand, so I often found myself daydreaming.”

36. Anh cũng nhận những nhận xét tích cực từ hai ca sĩ hát bản gốc.

He received good comments from the 2 original singers.

37. Konstantin nhận xét: “Biết về Đức Giê-hô-va đã cứu vãn gia đình tôi.

Konstantin observes: “Getting to know Jehovah preserved my family.

38. Epstein gọi những lời nhận xét của Starr là "sự kỳ quái của gã lùn".

Epstein attributed Starr's acclaim to "the little man's quaintness".

39. Thượng nghị sĩ Gray Edwards nhận xét về chiến dịch giải cứu không thành công.

Presidential challenger Senator Gray Edwards... ... commented on the failed mission.

40. West nhận xét rằng bài hát quá không có tính thực tế và chấm điểm "B-".

West opined that the song was too insubstantial and gave it a "B–".

41. Vua Sa-lô-môn nhận xét: “Một tin-lành làm cho xương-cốt được béo-tốt”.

King Solomon observed: “A report that is good makes the bones fat.”

42. Caroline nhận xét: “Đối với tôi, rõ ràng thiên sứ đang hướng dẫn công việc này.

Observes Caroline: “It’s obvious to me that the angels are directing this work.

43. " Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy.

" An astonishing intellect, " if you talk to people who knew him.

44. Anh Ben nhận xét: “Nếu chưa bao giờ nói sai, nghĩa là bạn nói quá ít”.

“If you never make mistakes, you are not using your new language enough,” notes Ben.

45. Sau đó, cuốn bách khoa này nhận xét: “Trung thành không chỉ là tôn trọng luật pháp...

Later, this same work observed: “To be loyal is to be much more than law-abiding. . . .

46. Tuy vậy, vua khôn ngoan Sa-lô-môn nhận xét: “Lưỡi mềm-dịu bẻ gãy các xương”.

Yet, “a mild tongue itself can break a bone,” observed wise King Solomon.

47. Thời báo Tài chính [Financial Times] nhận xét "bom vẫn rơi, kinh tế Israel vẫn tăng trưởng".

The Financial Times said that 'bombs drop, yet Israel's economy grows'.

48. "Bà ấy là Odette đầu tiên tôi từng trải qua", biên đạo múa Alejandro Cervera nhận xét.

"She was the first Odette I ever experienced," commented choreographer Alejandro Cervera.

49. Tập thứ hai nhận xét về sự không thể đạt được lý tưởng mà ông khao khát.

The second volume comments upon the impossibility of attaining the ideal for which he craved.

50. Các nhà phát triển có thể trả lời công khai các nhận xét hoặc bài đánh giá.

Developers can publicly reply to comments or reviews.

Video liên quan

Chủ Đề