Trong cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 đạt

Những câu hỏi liên quan

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Ngành

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm. 

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng. 

C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh. 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.

Theo thống kê năm 2005, thứ tự tỉ trọng giá trị sản xuất của các phân ngành trong cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp như sau:

A. Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp

B. Trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi

C. Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt

D. Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm [%]

A. 23

B. 24

C. 25

D. 26

1] Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.

3] Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.

Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nht trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là 

A. Cây công nghiệp. 

B. Cây lương thực. 

C. Cây ăn quả. 

D. Cây rau đậu. 

Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nht trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là

A. Cây công nghiệp

B. Cây lương thực

C. Cây ăn quả

D. Cây rau đậu

Cho bảng sô liệu sau:

Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 1990 - 2012

[Đơn vị: tỉ đồng]

Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành

[Đơn vị: Tỉ đồng]

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?

A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng

B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng

C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.

D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp

Trình bày đặc điểm khí hậu nước ta [Địa lý - Lớp 8]

1 trả lời

Tỉnh Đăk Lăk có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống [Địa lý - Lớp 5]

2 trả lời

Ô - xtrây - li -a ở châu lục nào? [Địa lý - Lớp 5]

4 trả lời

Chùa Chuông còn có tên gọi khác là gì? [Địa lý - Lớp 6]

4 trả lời

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm [%]

A. 23

B. 24

C. 25

D. 26

A. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.

B. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.

C. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá.

D. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá.

Video liên quan

Chủ Đề