Ngày 24/8, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển Nv1 vào trường. Các em xem chi tiết dưới đây:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIẺM CHUẨN |
I |
Khối ngành Kỹ thuật [Toán nhân hệ số 2] |
Khối A và AI |
|
1 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biến |
D840106101 |
24,83 |
2 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Vận hành khai thác mảy tàu thủy |
D840106102 |
23,75 |
3 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy |
D840106103 |
21,25 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: |
|||
- Kỳ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
D520201 |
||
4 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Chuyên ngành: Điện tứ viễn thông |
D520207 |
27,83 |
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
D520216 |
||
5 |
Kỹ thuật tàu thủy - Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 |
25,50 |
6 |
Kỹ thuật cơ khi - Chuyên ngành: Cơ giới hoá xép dỡ, Cơ khi ô lô, Máy xây dựng |
D520103 |
28,42 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công irình giao thông - Chuyên ngành: Xây dựng công Irình thúy, Xây dựng cầu hầm, Xây dịmg đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công rrính giao Ihông, Xây dỉmg đường sắt - Metro |
D580205 |
26.67 |
8 |
Kỹ thuật công trinh xây dựng - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và cônụ nghiệp, Kỳ thuật kết cáu công trình, Kỹ Ihuậl nền móng và công trình ngầm |
D58020I |
27,58 |
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
27,50 |
10 |
Truyên thông và mạng máy tính |
D480102 |
26,58 |
II |
Khối ngành Kinh tc [không nhân hệ số] |
Khối A, Al, DI |
|
11 |
Kinh tế vận tài - Chuyên ngành: Kinh lé vận lái biền |
D840104 |
21,00 |
12 |
Kinh tế xây đựng - Chuyên ngành: Kinh le xây dựng, Quàn lý Dir án xây dựng |
D58030! |
20,50 |
13 |
Khai thác vận tái - Chuyên ngành: Quán trị logislic và vận tải đa phương thức |
D840101 |
22,00Sinh viên nhóm ngành Điện, Điện tử [gồm các ngành D520201, D520207, D520216] và các ngành D520122, D520103, D580205, DS80201, DS80301 sé được phận ngành và chuyên ngành sau khi hoàn thành chương trình 2 năm học đầu, căn cứ vào kết quả học tập và quy định cùa nhà trường. |
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL [dấu cách] GTS [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL GTS D840101 gửi 8712 Trong đó GTD là Mã trường D840101 là mã ngành Khai thác vận tải |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIẺM CHUẨN |
I |
Khối ngành Kỹ thuật [Toán nhân hệ số 2] |
Khối A và AI |
|
1 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biến |
D840106101 |
24,83 |
2 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Vận hành khai thác mảy tàu thủy |
D840106102 |
23,75 |
3 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy |
D840106103 |
21,25 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: |
|||
- Kỳ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
D520201 |
||
4 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Chuyên ngành: Điện tứ viễn thông |
D520207 |
27,83 |
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
D520216 |
||
5 |
Kỹ thuật tàu thủy - Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 |
25,50 |
6 |
Kỹ thuật cơ khi - Chuyên ngành: Cơ giới hoá xép dỡ, Cơ khi ô lô, Máy xây dựng |
D520103 |
28,42 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công irình giao thông - Chuyên ngành: Xây dựng công Irình thúy, Xây dựng cầu hầm, Xây dịmg đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công rrính giao Ihông, Xây dỉmg đường sắt - Metro |
D580205 |
26.67 |
8 |
Kỹ thuật công trinh xây dựng - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và cônụ nghiệp, Kỳ thuật kết cáu công trình, Kỹ Ihuậl nền móng và công trình ngầm |
D58020I |
27,58 |
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
27,50 |
10 |
Truyên thông và mạng máy tính |
D480102 |
26,58 |
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM