Trường đại học sư pham ngoại ngữ điểm chuẩn năm 2022

Cụ thể, điểm chuẩn vào lớp 10 các hệ chuyên của Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ năm học 2022-2023 như sau:

Điểm chuẩn là tổng điểm của môn Đánh giá năng lực Văn và Khoa học Xã hội, Đánh giá năng lực Toán và Khoa học Tự nhiên, Đánh giá năng lực Ngoại ngữ [môn Đánh giá năng lực Ngoại ngữ tính hệ số 2].

Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với thí sinh tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.0.

Nhà trường nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 17/6 đến hết ngày 20/6 [bao gồm cả thứ Bảy, Chủ Nhật]. Kết quả phúc khảo được công bố trước 17h00 ngày 24/6 tại Website Trường ĐH Ngoại ngữ và website Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ.

Nhà trường tổ chức nhập học vào sáng thứ Tư, ngày 22/6.

Năm nay, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ nhận được 3.973 hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10 [tăng hơn năm ngoái 487 hồ sơ]. Trong khi tổng chỉ tiêu là 500 [vào 3 hệ gồm hệ chuyên, chuyên có học bổng và hệ không chuyên], cao hơn năm ngoái 50 chỉ tiêu.

Trong khi số thí sinh đăng ký dự thi ở các khối chuyên đều tăng, chỉ duy nhất khối chuyên Tiếng Nga giảm, thậm chí rõ rệt [từ 208 hồ sơ ở năm ngoái, xuống chỉ còn 117 ở năm nay].

Khối chuyên Tiếng Anh vẫn có số lượng thí sinh đăng ký nhiều nhất với 2.012 hồ sơ; song tỷ lệ “chọi” ở khối chuyên Tiếng Pháp là cao nhất [tỷ lệ khoảng 15 em lấy 1].

Cụ thể, với số chỉ tiêu của hệ chuyên và chuyên có học bổng là 175, tỷ lệ “chọi” của khối chuyên Anh xấp xỉ 1/11,5. 

Ở khối chuyên Tiếng Pháp [với 379 hồ sơ đăng ký dự thi, tổng chỉ tiêu là 25], tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/15,2.

Ở khối chuyên Tiếng Nga [với 117 hồ sơ đăng ký dự thi, tổng chỉ tiêu là 15], tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/7,8.

Ở khối chuyên Tiếng Trung [với 412 hồ sơ đăng ký dự thi, tổng chỉ tiêu là 40], tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/10,3.

Ở khối chuyên Tiếng Đức [với 390 hồ sơ đăng ký dự thi, tổng chỉ tiêu là 40], tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/9,8.

Ở khối chuyên Tiếng Nhật [với 345 hồ sơ đăng ký dự thi, tổng chỉ tiêu là 40], tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/8,6.

Ở khối chuyên Tiếng Hàn Quốc [với 318 hồ sơ đăng ký dự thi, tổng chỉ tiêu là 25], tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/12,7.

 >>>Chi tiết lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành phố

Thanh Hùng

Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn thi vào lớp 10 các hệ chuyên năm học 2022-2023.

Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐH Quốc gia Hà Nội] vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022.

Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội trong vòng 7 năm gần đây được VietNamNet thống kê dưới đây. Trong nhiều năm liền, trường có điểm đầu vào lớp 10 cao nhất là THPT Chu Văn An.

Th6 23, 2022

TẠI SAO NÊN HỌC ĐẠI HỌC TẠI ULIS?

6 cái nhất của ULIS:

  • Cơ hội việc làm trong khi học và sau khi tốt nghiệp
  • Số lượng học bổng trong và ngoài ngân sách nhà nước
  • Khuôn viên trường xanh, sạch, đẹp và được nhiều người check-in
  • Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình, năng lực cao, thấu cảm với người học
  • Số lượng các câu lạc bộ học thuật, sở thích, không gian sinh hoạt chung
  • Sinh viên năng động, sáng tạo, tự tin, giàu bản lĩnh

6 nhóm năng lực đạt được khi tốt nghiệp:

  • Năng lực ngoại ngữ thứ nhất đạt C1 theo CEFR
  • Năng lực giao tiếp ngoại ngữ tiếng Anh đạt C1 theo CEFR
  • Kiến thức, năng lực chuyên ngành biên – phiên dịch
  • Kiến thức, năng lực về kinh tế, quản trị doanh nghiệp và du lịch
  • Kiến thức, năng lực về văn hóa – xã hội
  • Kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng bổ trợ

6 điểm nổi bật:

  • Thành thạo cả 02 ngoại ngữ trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Đức, Nhật, Hàn, Trung
  • 1/3 giảng viên là các chuyên gia đầu ngành, chủ doanh nghiệp, nhà kinh tế, nhà ngoại giao, các giáo sư uy tín
  • 1/3 thời lượng chương trình được học tập thông qua trải nghiệm thực tế trong và ngoài nước
  • 100% phòng học có điều hòa, máy chiếu, wifi
  • 3 mức học bổng dành cho sinh viên hệ đào tạo ngôn ngữ chất lượng cao: 35 triệu, 38 triệu, 40 triệu/năm
  • 100% sinh viên có cơ hội thực tập hưởng lương hoặc du học chuyển tiếp tại nước ngoài

Các kênh thông tin về tuyển sinh đại học năm 2022 của ULIS cần biết:

Thông tin cần chú ý:

  • Thông báo tuyển sinh ĐH năm 2022: LINK
  • Infographic thông tin tuyển sinh ĐH năm 2022: LINK

Loading…

Download [1.83 MB]

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.           

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.           

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.           

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.           

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.           

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.           

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.           

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.           

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.           

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.       

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.       

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.       

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.       

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.             

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.             

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.             

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.             

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.             

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.             

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.             

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.             

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.             

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.        

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.        

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.        

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.        

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ  Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ  Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ  Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ  Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính   22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35.50

 

13

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00

Video liên quan

Chủ Đề