CHI PHÍ HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT
NĂM HỌC 2022-2023
cập nhập 01/04/2022
- Học phí: Năm học 2022-2023 trường không điều chỉnh học phí theo lộ trình.
- Tiền ăn
- Tiền xe đưa đón tận nhà [hoạt động từ thứ 2 đến thứ 6]:
- Bảo hiểm y tế: Học sinh phải đóng bảo hiểm y tế theo mức phí quy định của Bảo hiểm Việt Nam.
- Phí xét tuyển : 1.100.000 VND/hs
- Đồng phục:
- Giáo trình:
- Chi phí trên không bao gồm chi phí học tập và giao lưu ở nước ngoài.
- Ưu đãi thanh toán học phí, tiền ăn, tiền xe một lần từ 05 tháng trở lên:
Thanh toán phí 01 lần Thời hạn
thanh toánPhí đóng theo mức ưu đãi được hoàn trả Phí đóng không hoàn trả/
không chuyển nhượng/
không chuyển đổi
trong mọi trường hợp nếu đóng theo mức ưu đãiÁp dụng
cho học phí,
tiền xeÁp dụng
cho tiền ănTừ 15/6/2022 -> 31/5/2023 Trước 01/6/2022 5% 10% 10% Từ 01/7/2022 -> 31/5/2023 Trước 01/7/2022 Từ 01/8/2022 -> 31/5/2023 Trước 01/8/2022 4% 9% 9% Từ 05 tháng đến 09 tháng Trước ngày 01 của tháng tính phí 2% 7% 5% - Tiền xe đưa đón chưa bao gồm chi phí cầu đường phát sinh.
- Học phí, tiền ăn, tiền xe đưa đón được tính trọn tháng kể từ ngày đầu của tháng và yêu cầu thanh toán không được trễ quá ngày 5 của tháng tính phí. Nếu học sinh đã học hoặc sử dụng dịch vụ xe bất cứ ngày nào trong tháng thì học phí và tiền xe đưa đón của tháng đó phải đóng trọn tháng, nhà trường sẽ không hoàn trả lại các khoản phí này.
- Phí xét tuyển không được hoàn trả và không được chuyển nhượng trong mọi trường hợp.
- Học phí có thể tăng hàng năm. Mức tăng cụ thể tùy vào sự biến động kinh tế, chính sách của Nhà nước, sự đầu tư phát triển của trường.
- Tiền ăn và xe đưa đón có thể thay đổi trong năm học và sẽ được nhà trường thông báo trước khi chính thức áp dụng. Trường hợp Phụ huynh đã thanh toán trước thì bổ sung phí chênh lệch.
- Tiền ăn, xe đưa đón, đồng phục đã bao gồm thuế GTGT 8% và có thể thay đổi theo quy định của Nhà nước.
- Tiền sách và đồng phục có thể tăng giảm theo tình hình thực tế. Tiền sách, đồng phục đã thanh toán không được hoàn trả và không được chuyển nhượng trong mọi trường hợp.
- Nhà trường giải quyết việc sao y, cấp hồ sơ, giấy tờ hoặc rút học bạ khi Phụ huynh hoàn tất các khoản phí học tập và sinh hoạt của học sinh tại thời điểm trả hồ sơ.
- Phí sao y, cấp bảng điểm và các loại hồ sơ:
- Lần 1: Trong năm học, học sinh đang theo học tại trường được cấp hoặc sao y 01 lần/bản không tính phí các loại bảng điểm, hồ sơ, giấy tờ theo yêu cầu của Phụ huynh.
- Từ lần 2 hoặc bản thứ 2:
- Phí sao y: 30.000 VND/bản.
- Phí cấp lại theo yêu cầu: 100.000 VND/bản.
- Thời hạn trả hồ sơ: từ 3 đến 5 ngày làm việc.
Bán trú
[Lớp 1, 2, 3] | 12.616.000VND/tháng |
[Lớp 4, 5] | 13.370.000VND/tháng |
Học phí đã bao gồm:
- Chương trình Việt Nam.
- Chương trình Quốc tế.
- Sinh hoạt vui chơi, học tập dã ngoại, câu lạc bộ, hoạt động văn nghệ - thể thao,…
[Lớp 1, 2, 3] | 2.592.000VND/tháng |
[Lớp 4, 5] | 2.916.000VND/tháng |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN 1 VÀ QUẬN 3 | ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN 10 | ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN BÌNH THẠNH, TP.THỦ ĐỨC | ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN TÂN BÌNH | PHÍ/THÁNG [VND] |
Quận 1, 3, 4 | Quận 5, 10, 11 | Quận Bình Thạnh, TP.Thủ Đức [khu vực 1] | Tân Bình, Phú Nhuận | 3.348.000 |
Quận 5, 10, 11, Bình Thạnh | Quận 1, 3, 4 | Quận 3 [giáp Phú Nhuận], 5, 11, Tân Phú, Gò Vấp | 3.758.000 | |
Quận 6, 7, TP.Thủ Đức [khu vực 1, 2] | Quận 6, 7, 8, Bình Chánh [giáp Quận 8] | TP.Thủ Đức [khu vực 2, 3] | Quận 6, 12, Bình Thạnh [phường 7, 12, 13] | 4.201.000 |
Nhà Bè, TP.Thủ Đức [khu vực 3] | Nhà Bè, Bình Tân [giáp Quận 6] | 4.860.000 | ||
Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh [giáp Quận Bình Tân] | 5.508.000 | |||
Quận 12 [giáp TP.Thủ Đức], TP.Thủ Đức [giáp Quận 12] | Củ Chi | 6.102.000 | ||
Bình Dương [không quá Thủ Dầu Một], Đồng Nai [không quá Biên Hòa] | 7.225.000 | |||
Bình Dương [không quá Thủ Dầu Một], Đồng Nai [không quá Biên Hòa] | 7.776.000 |
Ghi chú: Khu vực 1: Quận 2 cũ; Khu vực 2: Quận 9 cũ; Khu vực 3: Quận Thủ Đức cũ.
Đồng phục | : 208.000 VND/bộ |
Thể dục | :196.000 VND/bộ |
Nón | : 38.500 VND/cái |
Bộ sách Cornerstone 1, 2, 3, 4, 5 | [Student’s book & Workbook, Digital] | 1.268.000VND/bộ |
Bộ sách Big Science 1, 2, 3, 4 | [Student’s book, CD] | 373.000VND/bộ |
Bộ sách Big Science 5 | [Student’s book, CD] | 368.000VND/bộ |
Bộ sách Macmillan Mathematics 1, 2, 3, 4, 5 | [Pupil’s book A & B] | 450.000 VND/bộ |
Bộ sách World Window 1 | 353.000 VND/bộ | |
Bộ sách World Window 2 | 331.000 VND/bộ | |
Bộ sách World Window 3 | 365.000 VND/bộ | |
Bộ sách Happy Campers 1, 2, 3, 4, 5 | 220.000 VND/bộ | |
Sách Hoa văn 1 | 62.000 VND/quyển | |
Sách Hoa văn 2 | 62.000 VND/quyển | |
Sách Hoa văn 3 | 68.000 VND/quyển | |
Sách Nhật ngữ 1 | 48.000 VND/quyển | |
Sách Nhật ngữ 2 | 58.000 VND/quyển | |
Sách Nhật ngữ 3 | 68.000 VND/quyển | |
Bìa bao | 20.000 VND/10 tờ |
Ghi chú:
THÔNG TIN TÀI KHOẢN
1. Cơ sở CAO THẮNG Bậc Tiểu học IPS: TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU Số tài khoản: 34488269 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH | 2. Cơ sở THÁI VĂN LUNG Bậc Tiểu học IPS: TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU Số tài khoản: 34487499 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH |
3. Cơ sở TRẦN NHẬT DUẬT Bậc Tiểu học IPS: TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU Số tài khoản: 34487499 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH | 4. Cơ sở CỘNG HÒA Bậc Tiểu học IPS: TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU Số tài khoản: 34486769 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH |
5. Cơ sở VĂN THÁNH Bậc Tiểu học IPS: TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU Số tài khoản: 34485959 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH | 6. Cơ sở NGUYỄN VĂN HƯỞNG Bậc Tiểu học IPS: TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU Số tài khoản: 34485959 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH |
THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL
IPS Primary School