Từ vựng tiếng Trung cơ bản
STT | Chữ Hán | Phiên âm [tiếng Trung bồi] | Dịch nghĩa |
1 | 音樂 | yīnyuè [in duê] | Âm nhạc |
2 | 聲音 | shēngyīn [sâng in] | Âm thanh, tiếng động |
3 | 安全 | ānquán [an choén] | An toàn |
4 | 老兄 | lǎoxiōng [lảo xung] | Anh bạn, ông anh |
5 | 哥哥 | gēgē [cưa cựa] | Anh trai |
6 | 太太 | tàitài [thai thai] | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
7 | 醫生 | yīshēng [y sâng] | Bác sĩ, thày thuốc |
8 | 朋友 | péngyǒu [phấng yểu] | Bạn bè, bằng hữu |
9 | 本來 | běnlái [pẩn lái] | Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ |
10 | 談談 | tán tán [thán thán] | Bàn về,thảo luận |
11 | 案子 | ànzi [an trự] | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
12 | 否則 | fǒuzé [phẩu chứa] | Bằng không, nếu không |
13 | 寶貝 | bǎobèi [pảo pây] | Bảo bối, cục cưng, của báu |
14 | 報告 | bào gào [pao cao] | Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu |
15 | 保證 | bǎozhèng [pảo trâng] | Bảo đảm |
16 | 保護 | bǎohù [pảo hu] | Bảo hộ, bảo vệ |
17 | 多久 | duōjiǔ [tuô chiểu] | Bao lâu |
18 | 開始 | kāishǐ [khai sử] | Bắt đầu, lúc đầu |
19 | 抓住 | zhuā zhù [troa tru] | Bắt được , túm được |
20 | 任何 | rènhé [rân hứa] | Bất luận cái gì |
21 | 非常 | fēicháng [phây cháng] | Bất thường, rất, vô cùng |
22 | 現在 | xiànzài [xien chai] | Bây giờ |
23 | 身邊 | shēnbiān [sân pen] | Bên cạnh, bên mình |
24 | 那邊 | nà biān [na pien] | Bên kia, bên ấy |
25 | 這邊 | zhè biān [trưa ben] | Bên này |
26 | 上面 | shàngmiàn [sang mien] | Bên trên, phía trên |
27 | 裡面 | lǐmiàn [lỉ mien] | Bên trong, trong |
28 | 醫院 | yīyuàn [yi doen] | Bệnh viện |
29 | 秘密 | mìmì [mi mi] | Bí mật |
30 | 變成 | biàn chéng [pen chấng] | Biến thành, trở thành |
31 | 知道 | zhī dào [trư tao] | Biết, hiểu, rõ |
32 | 表演 | biǎoyǎn [péo dẻn] | Biểu diễn |
33 | 放棄 | fàngqì [phang chi] | Bỏ cuộc, từ bỏ |
34 | 部分 | bùfèn [pù phân] | Bộ phận |
35 | 投票 | tóupiào [thấu pheo] | Bỏ phiếu |
36 | 爸爸 | bàba [pa pa] | Bố, cha, ông già |
37 | 因為 | yīnwèi [in guây] | Bởi vì, bởi rằng |
38 | 他們 | tāmen [tha mân] | Bọn họ |
39 | 它們 | tāmen [tha mân] | Bọn họ, chúng nó |
40 | 照片 | zhàopiàn [trao phien] | Bức ảnh, bức hình |
41 | 早上 | zǎoshang [chảo sang] | Buổi sáng |
42 | 晚上 | wǎnshàng [oản sang] | Buổi tối, ban đêm |
43 | 生意 | shēngyì [sâng y] | Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở |
44 | 大家 | dàjiā [ta chea] | Cả nhà, mọi người |
45 | 個人 | gèrén [cưa rấn] | Cá nhân |
46 | 咖啡 | kāfēi [khai phây] | Cà phê |
47 | 你們 | nǐmen [nỉ mân] | Các bạn |
48 | 各位 | gèwèi [cưa guây] | Các vị [ đại biểu, giáo viên…] |
49 | 想法 | xiǎngfǎ [xéng phả] | Cách nghĩ, ý nghĩ |
50 | 辦法 | bànfǎ [pan phả] | Cách, biện pháp |
51 | 那個 | nàgè [na cừa] | Cái đó, việc ấy, ấy |
52 | 什麼 | shén me [sấn mơ] | Cái gì, hả |
53 | 別的 | bié de [piế tơ] | Cái khác |
54 | 其他 | qítā [chí tha] | Cái khác, khác |
55 | 這個 | zhège [trưa cơ] | Cái này, việc này |
56 | 傢伙 | jiāhuo [chea huô] | Cái thứ, thằng cha, cái con |
57 | 感覺 | gǎnjué [cản chuế] | Cảm giác, cảm thấy, cho rằng |
58 | 謝謝 | xièxiè [xiê xiệ] | Cám ơn |
59 | 感謝 | gǎnxiè [cản xiê] | Cảm tạ, cảm ơn |
60 | 感到 | gǎndào [cản tao] | Cảm thấy, thấy |
61 | 覺得 | juédé [chuế tứa] | Cảm thấy, thấy rằng |
62 | 根本 | gēnběn [cân pẩn] | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
63 | 小心 | xiǎoxīn [xẻo xin] | Cẩn thận |
64 | 必要 | bìyào [pi deo] | Cần thiết, thiết yếu |
65 | 需要 | xūyào [xuy deo] | Cần, yêu cầu |
66 | 警察 | jǐngchá [chỉng chá] | Cảnh sát |
67 | 故事 | gùshì [cu sư] | Câu chuyện |
68 | 父母 | fùmǔ [phu mủ] | Cha mẹ |
69 | 照顧 | zhàogù [trao cu] | Chăm sóc |
70 | 真正 | zhēnzhèng [trân trâng] | Chân chính |
71 | 實在 | shízài [sứ chai] | Chân thực, quả thực, thực ra |
72 | 死亡 | sǐwáng [sử oáng] | Chết, tử vong |
73 | 只要 | zhǐyào [trử deo] | Chỉ cần, miễn là |
74 | 只有 | zhǐyǒu [trứ yểu] | Chỉ có |
75 | 至少 | zhìshǎo [trư sảo] | Chí ít, ít nhất |
76 | 只是 | zhǐshì [trử sư] | Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng |
77 | 鑰匙 | yàoshi [deo sư] | Chìa khóa |
78 | 政府 | zhèngfǔ [trâng phủ] | Chính phủ |
79 | 一定 | yī dìng [ý ting] | Chính xác, cần phải, nhất định |
80 | 那裡 | nàlǐ [na lỉ] | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
81 | 那兒 | nà’er [na r] | Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ |
82 | 不管 | bùguǎn [pù quản] | Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc |
83 | 即使 | jíshǐ [chí sử] | Cho dù, dù cho |
84 | 哪兒 | nǎ’er [nả ớr] | Chỗ nào, đâu |
85 | 所以 | suǒyǐ [suố ỷ] | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
86 | 認為 | rènwéi [rân uấy] | Cho rằng, cho là |
87 | 丈夫 | zhàngfū [trang phu] | Chồng |
88 | 主意 | zhǔyì [trủ yi] | Chủ kiến , chủ định |
89 | 注意 | zhùyì [tru yi] | Chú ý |
90 | 從沒 | cóng méi [chúng mấy] | Chưa bao giờ, không bao giờ |
91 | 從來 | cónglái [chúng lái] | Chưa hề, từ trước tới nay |
92 | 準備 | zhǔnbèi [truẩn bây] | Chuẩn bị, dự định |
93 | 證據 | zhèngjù [trâng chuy] | Chứng cứ, bằng chứng |
94 | 證明 | zhèngmíng [trâng mính] | Chứng minh |
95 | 咱們 | zánmen [chán mân] | Chúng ta |
96 | 我們 | wǒ men [ủa mân] | Chúng tôi |
97 | 擁有 | yǒngyǒu [dúng yểu] | Có |
98 | 有點 | yǒudiǎn [yếu tẻn] | Có chút |
99 | 女孩 | nǚhái [nủy hái | Cô gái |
100 | 機會 | jīhuì [chi huây] | Cơ hội, dịp, thời cơ |
101 | 有趣 | yǒuqù [yểu chuy] | Có hứng |
102 | 也許 | yěxǔ [diế xủy] | Có lẽ, e rằng, biết đâu |
103 | 或者 | huòzhě [huô trửa] | Có lẽ, hoặc, hoặc là |
104 | 加油 | jiāyóu [chea yếu] | Cố lên |
105 | 有些 | yǒuxiē [yểu xiê] | Có một số, một ít,vài phần |
106 | 有人 | yǒurén [yểu rấn] | Có người, có ai… |
107 | 姑娘 | gūniáng [cu néng] | Cô nương |
108 | 可以 | kěyǐ [khứa ỷ] | Có thể |
109 | 或許 | huòxǔ [huô xủy] | Có thể, có lẽ, hay là |
110 | 可能 | kěnéng [khửa nấng] | Có thể, khả năng, chắc là |
111 | 女兒 | nǚ’ér [nủy ớ] | Con gái |
112 | 還要 | hái yào [hái hảo] | Còn muốn, vẫn muốn |
113 | 男孩 | nánhái [nán hái] | Con trai |
114 | 兒子 | érzi [ớ chự] | Con trai, người con |
115 | 公司 | gōngsī [cung sư] | Công ty, hãng |
116 | 工作 | gōngzuò [cung chua] | Công việc, công tác |
117 | 不過 | bùguò [pú cua] | Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng |
118 | 一起 | yīqǐ [yi chỉ] | Cùng nơi, cùng, tổng cộng |
119 | 終於 | zhōngyú [trung úy] | Cuối cùng |
120 | 最後 | zuìhòu [chuây hâu] | Cuối cùng, sau cùng |
121 | 過去 | guòqù [cuô chuy] | Đã qua, đi qua |
122 | 已經 | yǐjīng [ỷ ching] | Đã, rồi |
123 | 特別 | tèbié [thưa biế] | Đặc biệt |
124 | 代表 | dàibiǎo [tai pẻo] | Đại biểu, đại diện |
125 | 大學 | dàxué [ta xuế] | Đại học |
126 | 男人 | nánrén [nán rấn] | Đàn ông, nam nhân |
127 | 正在 | zhèngzài [trâng chai] | Đang |
128 | 該死 | gāisǐ [cai sử] | Đáng chết, chết tiệt |
129 | 討厭 | tǎoyàn [thảo den] | Đáng ghét, ghét |
130 | 可憐 | kělián [khửa lén] | Đáng thương |
131 | 可愛 | kě’ài [khửa ai] | Đáng yêu |
132 | 最近 | zuìjìn [chuây chin] | Dạo này, gần đây |
133 | 得到 | dédào [tứa tao] | Đạt được, nhận được |
134 | 痛苦 | tòngkǔ [thung khủ] | Đau khổ, thống khổ |
135 | 首先 | shǒuxiān [sẩu xen] | Đầu tiên |
136 | 哪裡 | nǎlǐ [ná lỉ] | Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải |
137 | 完全 | wánquán [oán choén] | Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
138 | 容易 | róngyì [rúng y] | Dễ dàng, dễ |
139 | 介意 | jièyì [chiê y] | Để ý, để bụng, lưu tâm |
140 | 為了 | wèile [guây lơ] | Để, vì [biểu thị mục đích] |
141 | 帶來 | dài lái [tai lái] | Đem lại |
142 | 到底 | dàodǐ [tao tỉ] | Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại |
143 | 來自 | láizì [lái chư] | Đến từ |
144 | 漂亮 | piàoliang [pheo lieng] | Đẹp, xinh xắn |
145 | 出來 | chūlái [chu lái] | Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra |
146 | 地方 | dìfāng [ti phang] | Địa phương, bản xứ, vùng, miền |
147 | 的確 | díquè [tí chuê] | Đích thực |
148 | 電影 | diànyǐng [ten ỉnh] | Điện ảnh, phim |
149 | 瘋狂 | fēngkuáng [phân khoáng] | Điên rồ |
150 | 手機 | shǒujī [sẩu chi] | Điện thoại di động |
151 | 調查 | diàochá [teo chá] | Điều tra |
152 | 美元 | měiyuán [mẩy doén] | Đô la mỹ |
153 | 眼睛 | yǎnjīng [dẻn ching] | Đôi mắt |
154 | 生活 | shēnghuó [sâng huố] | Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt |
155 | 簡單 | jiǎndān [chẻn tan] | Đơn giản |
156 | 東西 | dōngxī [tung xi] | Đông tây, đồ vật |
157 | 並且 | bìngqiě [ping chiể] | Đồng thời, hơn nữa, vả lại |
158 | 同意 | tóngyì [thúng y] | Đồng ý, đồng tình |
159 | 突然 | túrán [thú rán] | Đột nhiên |
160 | 能夠 | nénggòu [nấng câu] | Đủ |
161 | 打算 | dǎsuàn [tả soan] | Dự định, dự kiến |
162 | 過來 | guòlái [cua lái] | Đủ, quá, đến, qua đây |
163 | 玩笑 | wánxiào [oán xeo] | Đùa |
164 | 起來 | qǐlái [chỉ lái] | Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
165 | 不錯 | bùcuò [pú chua] | Đúng, đúng vậy, không tệ |
166 | 不要 | bùyào [pú deo] | Đừng, không được, chớ |
167 | 當然 | dāngrán [tang rán] | Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên |
168 | 唯一 | wéiyī [guấy yi] | Duy nhất |
169 | 保持 | bǎochí [pảo chứ] | Duy trì, gìn giữ |
170 | 弟弟 | dìdì [ti ti] | Em trai |
171 | 進來 | jìnlái [chin lái] | Gần đây, vừa qua |
172 | 遇到 | yù dào [uy tao] | Gặp phải, bắt gặp |
173 | 記錄 | jìlù [chi lu] | Ghi lại , ghi chép |
174 | 記住 | jì zhù [chi tru] | Ghi nhớ |
175 | 家庭 | jiātíng [chea thính] | Gia đình |
176 | 加入 | jiārù [chea ru] | Gia nhập |
177 | 解決 | jiějué [chiể chuế] | Giải quyết |
178 | 解釋 | jiěshì [chiể sư] | Giải thích |
179 | 老師 | lǎoshī [lảo sư] | Giáo viên |
180 | 一樣 | yīyàng [ý dang] | Giống nhau, cũng thế |
181 | 之間 | zhī jiān [trư chen] | Giữa |
182 | 幫忙 | bāngmáng [pang máng] | Giúp đỡ |
183 | 幫助 | bāngzhù [pang tru] | Giúp đỡ, viện trợ |
184 | 行動 | xíngdòng [xính tung] | Hành động |
185 | 行為 | xíngwéi [xính guấy] | Hành vi |
186 | 作為 | zuòwéi [chuô guấy] | Hành vi, làm được, với tư cách |
187 | 系統 | xìtǒng [xi thủng] | Hệ thống |
188 | 約會 | yuēhuì [duê huây] | Hẹn hò, hẹn gặp |
189 | 顯然 | xiǎnrán [xẻn rán] | Hiển nhiên |
190 | 現場 | xiànchǎng [xien chảng] | Hiện trường |
191 | 理解 | lǐjiě [lí chiể] | Hiểu biết |
192 | 了解 | liǎojiě [léo chiể] | Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
193 | 樣子 | yàngzi [dang chự] | Hình dáng, dáng vẻ |
194 | 好像 | hǎoxiàng [hảo xieng] | Hình như, na ná, giống như |
195 | 她們 | tāmen [tha mân] | Họ, bọn họ |
196 | 完美 | wánměi [oán mẩy] | Hoàn mỹ |
197 | 歡迎 | huānyíng [hoan ính] | Hoan nghênh, chào mừng |
198 | 完成 | wánchéng [oán chấng] | Hoàn thành |
199 | 那天 | nèitiā [nây then] | Hôm đó |
200 | 昨天 | zuótiān [chúa then] | Hôm qua |
201 | 婚禮 | hūnlǐ [huân lỉ] | Hôn lễ |
202 | 糟糕 | zāogāo [chao cao] | Hỏng bét, gay go |
203 | 兇手 | xiōngshǒu [xung sẩu] | Hung thủ |
204 | 興趣 | xìngqù [xing chuy] | Hứng thú, thích thú |
205 | 兄弟 | xiōngdì [xung ti] | Huynh đệ, anh em |
206 | 計劃 | jìhuà [chi hoa] | Kế hoạch, lập kế hoạch |
207 | 結婚 | jiéhūn [chiế huân] | Kết hôn |
208 | 結果 | jiéguǒ [chiế cuổ] | Kết quả |
209 | 結束 | jiéshù [chiế su] | Kết thúc, chấm dứt |
210 | 肯定 | kěndìng [khẩn ting] | Khẳng định, quả quyết, chắc chắn |
211 | 到處 | dàochù [tao chu] | Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu |
212 | 大概 | dàgài [ta cai] | Khoảng, chừng |
213 | 不用 | bùyòng [bú dung] | Không cần |
214 | 控制 | kòngzhì [khung trư] | Khống chế |
215 | 沒有 | méiyǒu [mấy yểu] | Không có, không bằng, chưa |
216 | 無法 | wúfǎ [ú phả] | Không còn cách nào |
217 | 不行 | bùxíng [pù xính] | Không được |
218 | 不同 | bùtóng [pù thúng] | Không giống, không cùng |
219 | 不再 | bù zài [pú chai] | Không lặp lại , ko có lần thứ 2 |
220 | 抱歉 | bàoqiàn [pao chen] | Không phải, ân hận, có lỗi |
221 | 不能 | bùnéng [pu nấng] | Không thể, không được |
222 | 不好 | bù hǎo [pù hảo] | Không tốt |
223 | 奇怪 | qíguài [chí quai] | Kì lạ, kì quái |
224 | 其實 | qíshí [chí sứ] | Kì thực, thực ra |
225 | 檢查 | jiǎnchá [chẻn chá] | Kiểm tra |
226 | 建議 | jiànyì [chien yi] | Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến |
227 | 堅持 | jiānchí [chen chứ] | Kiên trì |
228 | 這種 | zhè zhǒng [trưa trủng] | Kiểu này, loại này |
229 | 重新 | chóngxīn [chúng xin] | Lại lần nữa, làm lại từ đầu |
230 | 做到 | zuò dào [chua tao] | Làm được |
231 | 幹嗎 | gànma [can ma] | Làm gì |
232 | 如何 | rúhé [rú hứa] | Làm sao, ntn, ra sao |
233 | 這次 | zhè cì [trưa chư] | Lần này |
234 | 馬上 | mǎshàng [mả sang] | Lập tức, tức khắc |
235 | 聯繫 | liánxì [lén xi] | Liên hệ |
236 | 有關 | yǒuguān [yểu quan] | Liên quan, hữu quan |
237 | 緊張 | jǐnzhāng [chỉn trang] | Lo lắng, hồi hộp |
238 | 擔心 | dānxīn [tan xin] | Lo lắng, không yên tâm, lo âu |
239 | 那種 | nà zhǒng [na trủng] | Loại đó |
240 | 人類 | rénlèi [rấn lây] | Loài người, nhân loại |
241 | 選擇 | xuǎnzé [xoẻn chứa] | Lựa chọn, tuyển chọn |
242 | 律師 | lǜshī [lùy sư] | Luật sư |
243 | 那時 | nà shí [na sứ] | Lúc đó, khi đó |
244 | 當時 | dāngshí [tang sứ] | Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay |
245 | 總是 | zǒng shì [chủng sư] | Luôn luôn , lúc nào cũng |
246 | 留下 | liú xià [liếu xia] | Lưu lại |
247 | 理由 | lǐyóu [lỉ yếu] | Lý do |
248 | 而且 | érqiě [ớ chiể] | Mà còn, với lại |
249 | 來說 | lái shuō [lái suô] | Mà nói |
250 | 而已 | éryǐ [ớ ỷ] | Mà thôi |
251 | 雖然 | suīrán [suây rán] | Mặc dù |
252 | 直到 | zhídào [trứ tao] | Mãi đến, cho đến, tận đến |
253 | 未來 | wèilái [guây lái] | Mai sau, sau này, tương lai |
254 | 失去 | shīqù [sư chuy] | Mất, chết |
255 | 飛機 | fēijī [phây chi] | Máy bay, phi cơ |
256 | 電話 | diàn huà [ten hoa] | Máy điện thoại, điện thoại |
257 | 媽媽 | māmā [ma ma] | Mẹ, má, u, bầm, bà già |
258 | 母親 | mǔqīn [mủ chin] | Mẹ, mẫu thân |
259 | 打開 | dǎkāi [tả khai] | Mở ra |
260 | 開槍 | kāi qiāng [khai cheng] | Mở súng |
261 | 每個 | měi gè [mẩy cừa] | Mỗi cái |
262 | 每天 | měitiān [mẩy then] | Mỗi ngày |
263 | 人們 | rénmen [rấn mân] | Mọi người, người ta |
264 | 禮物 | lǐwù [lỉ u] | Món quà, quà |
265 | 希望 | xīwàng [xi oang] | Mong muốn, hy vọng, ước ao |
266 | 屁股 | pìgu [phi cu] | Mông, đít |
267 | 一個 | yīgè [ý cừa] | Một cái, một |
268 | 一點 | yī diǎn [yi tẻn] | Một chút, một ít, chút xíu, chút ít |
269 | 一些 | yīxiē [y xiê] | Một ít, một số, hơi, một chút |
270 | 一下 | yīxià [ý xia] | Một tý, thử xem, bỗng chốc |
271 | 目標 | mùbiāo [mu peo] | Mục tiêu |
272 | 謀殺 | móushā [mấu sa] | Mưu sát |
273 | 能力 | nénglì [nấng li] | Năng lực, khả năng |
274 | 應該 | yīnggāi [ing cai] | Nên, cần phải |
275 | 如果 | rúguǒ [rú cuổ] | Nếu |
276 | 紐約 | niǔyuē [niể duê] | New york[ Mỹ] |
277 | 阻止 | zǔzhǐ [chú trử] | Ngăn trở, ngăn cản |
278 | 今天 | jīntiān [chin then] | Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại |
279 | 明天 | míngtiān [míng then] | Ngày mai, mai đây |
280 | 聽到 | tīng dào [thing tao] | Nghe được |
281 | 聽說 | tīng shuō [thing suô] | Nghe nói |
282 | 想想 | xiǎng xiǎng [xéng xẻng] | Nghĩ |
283 | 想到 | xiǎngdào [xẻng tao] | Nghĩ đến |
284 | 休息 | xiūxí [xiêu xí] | Nghỉ ngơi, nghỉ |
285 | 白痴 | báichī [pái chư] | Ngớ ngẩn, thằng ngốc |
286 | 另外 | lìngwài [ling oai] | Ngoài ra |
287 | 除了 | chúle [chú lờ] | Ngoài ra, trừ ra |
288 | 睡覺 | shuìjiào [suây cheo] | Ngủ |
289 | 晚安 | wǎn’ān [oản an] | Ngủ ngon |
290 | 病人 | bìngrén [ping rấn] | Người bệnh |
291 | 伙計 | huǒjì [huổ chi] | Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm |
292 | 別人 | biérén [biế rấn] | Người khác, người ta |
293 | 小子 | xiǎozi [xẻo trự] | Người trẻ tuổi, con trai, thằng |
294 | 危險 | wéixiǎn [uấy xẻn] | Nguy hiểm |
295 | 原因 | yuányīn [doén in] | Nguyên nhân |
296 | 監獄 | jiānyù [chen uy] | Nhà tù, nhà giam, nhà lao |
297 | 房子 | fángzi [pháng chự] | Nhà, cái nhà |
298 | 認識 | rènshi [rân sư] | Nhận biết, biết, nhận thức |
299 | 收到 | shōu dào [sâu tao] | Nhận được |
300 | 道歉 | dàoqiàn [tao chen] | Nhận lỗi, chịu lỗi |
301 | 必須 | bìxū [pi xuy] | Nhất định phải, nhất thiết phải |
302 | 就是 | jiùshì [chiêu sư] | Nhất định, đúng, dù cho |
303 | 跳舞 | tiàowǔ [theo ủ] | Nhảy múa |
304 | 任務 | rènwù [rân u] | Nhiệm vụ |
305 | 多少 | duōshǎo [tuô sảo] | Nhiều ít, bao nhiêu, mấy |
306 | 看到 | kàn dào [khan tao] | Nhìn thấy |
307 | 見到 | jiàn dào [chien tao] | Nhìn thấy, gặp mặt |
308 | 記得 | jìdé [chi tứa] | Nhớ, nhớ lại, còn nhớ |
309 | 那麼 | nàme [na mờ] | Như thế |
310 | 如此 | rúcǐ [rú chử] | Như thế, như vậy |
311 | 這麼 | zhème [trưa mơ] | Như thế, như vậy, thế này |
312 | 那樣 | nàyàng [na dang] | Như vậy, như thế |
313 | 這樣 | zhèyàng [trưa dang] | Như vậy, thế này |
314 | 但是 | dànshì [tan sư] | Nhưng, mà |
315 | 可是 | kěshì [khửa sư] | Nhưng, thế nhưng, thật là |
316 | 那些 | nàxiē [na xiê] | Những…ấy, những…đó, những…kia |
317 | 這些 | zhèxiē [trưa xiê] | Những…này |
318 | 努力 | nǔ lì [nủ li] | Nỗ lực, cố gắng |
319 | 說話 | shuōhuà [suô hoa] | Nói chuyện, trò chuyện, lời nói |
320 | 撒謊 | sāhuǎng [sa hoảng] | Nói dối, bịa đặt |
321 | 告訴 | gàosù [cao su] | Nói với, tố cáo, tố giác |
322 | 女士 | nǚshì [nủy sư] | Nữ sĩ, bà, phu nhân [ngoại giao] |
323 | 美國 | měiguó [mẩy cuố] | Nước Mỹ |
324 | 這裡 | zhèlǐ [trưa lỉ] | Ở đây |
325 | 這兒 | zhè’er [trưa ơr] | Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ |
326 | 是否 | shìfǒu [sư phẩu] | Phải chăng, hay không |
327 | 犯罪 | fànzuì [phan chuây] | Phạm tội , phạm lỗi |
328 | 發現 | fāxiàn [phan xen] | Phát hiện, tìm ra, phát giác |
329 | 手術 | shǒushù [sẩu su] | Phẫu thuật |
330 | 下面 | xiàmiàn [xia men] | Phía dưới, bên dưới |
331 | 外面 | wàimiàn [oai mien] | Phía ngoài, bên ngoài |
332 | 後面 | hòumiàn [hâu men] | Phía sau, đằng sau |
333 | 麻煩 | máfan [má phán] | Phiền phức, rắc rối |
334 | 房間 | fángjiān [pháng chen] | Phòng, gian phòng |
335 | 夫人 | fūrén [phu rấn] | Phu nhân |
336 | 女人 | nǚrén [nủy rấn] | Phụ nữ, đàn bà [ng trưởng thành] |
337 | 父親 | fùqīn [phu chin] | Phụ thân, bố, cha, ba |
338 | 負責 | fùzé [phu chứa] | Phụ trách |
339 | 方法 | fāngfǎ [phang phả] | Phương pháp, cách làm |
340 | 方式 | fāngshì [phang sư] | Phương thức, cách thức, kiểu |
341 | 分鐘 | fēnzhōng [phân trung] | Phút |
342 | 簡直 | jiǎnzhí [chẻn trứ] | Quả là, tưởng chừng, dứt khoát |
343 | 衣服 | yīfú [yi phú] | Quần áo, trang phục |
344 | 關係 | guānxì [quan xi] | Quan hệ, liên quan đến |
345 | 關心 | guānxīn [quan xin] | Quan tâm |
346 | 法官 | fǎguān [phả quản] | Quan tòa , tòa án |
347 | 長官 | zhǎngguān [trảng quan] | Quan trên, quan lớn |
348 | 忘記 | wàngjì [oang chi] | Quên |
349 | 國家 | guójiā [cuố chea] | Quốc gia, đất nước |
350 | 決定 | juédìng [chuế ting] | Quyết định |
351 | 出去 | chūqù [chu chuy] | Ra, ra ngoài |
352 | 很快 | hěn kuài [hẩn khoai] | Rất nhanh |
353 | 很多 | hěnduō [hẩn tuô] | Rất nhiều |
354 | 極了 | jíle [chí lơ] | Rất, cực |
355 | 真是 | zhēnshi [trân sư] | Rõ là, thật là [không hài lòng] |
356 | 明白 | míngbái [mính bái] | Rõ ràng, công khai, hiểu biết |
357 | 清楚 | qīngchǔ [ching chủ] | Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ |
358 | 離開 | líkāi [lí khai] | Rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
359 | 錯誤 | cuòwù [chua u] | Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc |
360 | 安排 | ānpái [an phái] | Sắp xếp, bố trí, trình bày |
361 | 然後 | ránhòu [rán hâu] | Sau đó, tiếp đó |
362 | 以後 | yǐhòu [ỷ hâu] | Sau đó, về sau, sau này |
363 | 之後 | zhīhòu [trư hâu] | Sau, sau khi |
364 | 生命 | shēngmìng [sâng minh] | Sinh mệnh, mạng sống |
365 | 生日 | shēngrì [sâng rư] | Sinh nhật , ngày sinh |
366 | 發生 | fāshēng [pha sâng] | Sinh ra, xảy ra, sản sinh |
367 | 害怕 | hàipà [hai pha] | Sợ hãi, sợ sệt |
368 | 所有 | suǒyǒu [suố yểu] | Sở hữu, tất cả, toàn bộ |
369 | 事實 | shìshí [sư sứ] | Sự thực |
370 | 事兒 | shì er [sư ơ] | Sự việc |
371 | 事情 | shìqíng [sư chính] | Sự việc, sự tình |
372 | 考慮 | kǎolǜ [khảo luy] | Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc |
373 | 再見 | zàijiàn [chai chen] | Tạm biệt, chào tạm biệt |
374 | 一切 | yīqiè [ý chiê] | Tất cả, hết thảy, toàn bộ |
375 | 名字 | míngzì [míng chự] | Tên [người, sự vật] |
376 | 放鬆 | fàngsōng [phang sung] | Thả lỏng, buông lỏng, lơ là |
377 | 原諒 | yuánliàng [doén leng] | Tha thứ, bỏ qua |
378 | 甚至 | shènzhì [sân trư] | Thậm chí |
379 | 參加 | cānjiā [chan chea] | Tham gia, tham dự |
380 | 親愛 | qīn’ài [chin ai] | Thân ái, thân thiết, thương yêu |
381 | 身體 | shēntǐ [sân thỉ] | Thân thể, cơ thể |
382 | 混蛋 | húndàn [huấn tan] | Thằng khốn, khốn nạn |
383 | 一直 | yīzhí [yi trứ] | Thẳng, luôn luôn, liên tục |
384 | 成功 | chénggōng [chấng cung] | Thành công |
385 | 難道 | nándào [nán tao] | Thảo nào, lẽ nào |
386 | 真的 | zhēn de [trân tợ] | Thật mà |
387 | 改變 | gǎibiàn [cải pien] | Thay đổi, sửa đổi |
388 | 先生 | xiānshēng [xien sâng] | Thầy, tiên sinh, chồng |
389 | 看見 | kànjiàn [khan chen] | Thấy, trông thấy, nhìn thấy |
390 | 世界 | shìjiè [sư chiê] | Thế giới, vũ trụ, trái đất |
391 | 表現 | biǎoxiàn [pẻo xien] | Thể hiện, tỏ ra |
392 | 怎樣 | zěnyàng [chẩn dang] | Thế nào, ra sao |
393 | 怎麼 | zěnme [chẩn mơ] | Thế nào, sao, như thế |
394 | 發誓 | fāshì [pha sư] | Thề, lời thề, xin thề |
395 | 比賽 | bǐsài [pỉ sai] | Thi đấu, đấu |
396 | 屍體 | shītǐ [sư thỉ] | Thi thể, xác chết |
397 | 喜歡 | xǐhuān [xỉ hoan] | thích, vui mừng |
398 | 時間 | shíjiān [sứ chen] | Thời gian, khoảng thời gian |
399 | 時候 | shíhòu [sứ hâu] | Thời gian, lúc, khi |
400 | 聰明 | cōngmíng [chông mính] | Thông minh |
401 | 通過 | tōngguò [thung cuô] | Thông qua |
402 | 試試 | shì shì [sư sư] | Thử |
403 | 第二 | dì èr [ti ơ] | Thứ hai[ chỉ số thứ tự] |
404 | 第一 | dì yī [ti yi] | Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất |
405 | 承認 | chéngrèn [chấng rân] | Thừa nhận |
406 | 上帝 | shàngdì [sang ti] | Thượng đế, chúa trời |
407 | 正常 | zhèngcháng [trâng cháng] | Thường thường |
408 | 電視 | diànshì [ten sư] | Ti vi, vô tuyến |
409 | 進行 | jìnxíng [chin xính] | Tiến hành |
410 | 博士 | bóshì [puố sư] | Tiến sĩ |
411 | 進入 | jìnrù [chin ru] | Tiến vào, bước vào, đi vào |
412 | 小時 | xiǎoshí [xẻo sứ] | Tiếng đồng hồ, giờ |
413 | 接受 | jiēshòu [chiê sâu] | Tiếp nhận , tiếp thu, nhận |
414 | 繼續 | jìxù [chi xuy] | Tiếp tục |
415 | 繼續 | jìxù [chi xuy] | Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối |
416 | 節目 | jiémù [chiế mu] | Tiết mục, chương trình |
417 | 小姐 | xiǎojiě [xéo chiể] | Tiểu thư, cô |
418 | 找到 | zhǎodào [trảo tao] | Tìm thấy |
419 | 信任 | xìnrèn [xin rân] | Tín nhiệm |
420 | 新聞 | xīnwén [xin uấn] | Tin tức thời sự, việc mới xảy ra |
421 | 消息 | xiāoxī [xeo xi] | Tin tức, thông tin |
422 | 信息 | xìnxī [xin xi] | Tin tức, thông tin |
423 | 以為 | yǐwéi [ỷ guấy] | Tin tưởng, cho rằng |
424 | 相信 | xiāngxìn [xieng xin] | Tin tưởng, tin |
425 | 情況 | qíngkuàng [chính khoang] | Tình hình, tình huống |
426 | 精神 | jīngshén [ching sấn] | Tinh thần |
427 | 組織 | zǔzhī [chủ trư] | Tổ chức |
428 | 全部 | quánbù [choén pu] | Toàn bộ |
429 | 整個 | zhěnggè [trẩng cừa] | Toàn bộ, tất cả, cả thay |
430 | 頭髮 | tóufǎ [thấu phả] | Tóc |
431 | 昨晚 | zuó wǎn [chúa oản] | Tối hôm qua |
432 | 今晚 | jīn wǎn [chin oản] | Tối nay |
433 | 存在 | cúnzài [chuấn chai] | Tồn tại |
434 | 傷害 | shānghài [sang hai] | Tổn thương, làm hại |
435 | 總統 | zǒngtǒng [chúng thủng] | Tổng thống |
436 | 回答 | huídá [huấy tá] | Trả lời, giải đáp |
437 | 曾經 | céngjīng [chấng ching] | Trải qua, đã trải |
438 | 孩子 | háizi [hái chự] | Trẻ con, con cái |
439 | 小孩 | xiǎohái [xẻo hái] | Trẻ em |
440 | 身上 | shēnshang [sân sang] | Trên cơ thể, trên người |
441 | 治療 | zhìliáo [trư léo] | Trị liệu, chữa trị |
442 | 遊戲 | yóuxì [yếu xi] | Trò chơi |
443 | 成為 | chéngwéi [chấng uấy] | Trở thành, biến thành |
444 | 回去 | huíqù [huấy chuy] | Trở về, đi về |
445 | 回來 | huílái [huấy lái] | Trở về, quay về |
446 | 其中 | qízhōng [chí trung] | Trong đó |
447 | 家裡 | jiālǐ [chea lỉ] | Trong nhà |
448 | 重要 | zhòngyào [trung deo] | Trọng yếu, quan trọng |
449 | 除非 | chúfēi [chú phây] | Trừ khi,ngoài ra |
450 | 直接 | zhíjiē [trứ chiê] | Trực tiếp |
451 | 以前 | yǐqián [ỷ chén] | Trước đây, trước kiam ngày trước |
452 | 之前 | zhīqián [trư chén] | Trước, trước khi [time] |
453 | 學校 | xuéxiào [xuế xeo] | Trường học |
454 | 自由 | zìyóu [chư yếu] | Tự do |
455 | 自己 | zìjǐ [chư chỉ] | Tự mình, mình |
456 | 是的 | shì de [sư tợ] | Tựa như, giống như |
457 | 星期 | xīngqí [xing chí] | Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật[ gọi tắt] |
458 | 生氣 | shēngqì [sâng chi] | Tức giận, giận dỗi |
459 | 經歷 | jīnglì [ching li] | Từng trải, trải qua, những việc trải qua |
460 | 年輕 | niánqīng [nén ching] | Tuổi trẻ, thanh niên |
461 | 比較 | bǐjiào [pỉ cheo] | Tương đối |
462 | 想像 | xiǎngxiàng [xẻng xeng] | Tưởng tượng |
463 | 隨便 | suíbiàn [suấy ben] | Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ |
464 | 選手 | xuǎnshǒu [xoén sẩu] | Tuyển thủ, thí sinh |
465 | 絕對 | juéduì [chuế tuây] | Tuyệt đối |
466 | 支持 | zhīchí [trư chứ] | Ủng hộ |
467 | 以及 | yǐjí [ỷ chí] | Và, cùng |
468 | 還有 | hái yǒu [hái yểu] | Vẫn còn |
469 | 問題 | wèntí [uân thí] | Vấn đề, câu hỏi |
470 | 幸運 | xìngyùn [xing uyn] | Vận may, dịp may |
471 | 還是 | háishì [hái sư] | Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc |
472 | 等等 | děng děng [tấng tẩng] | Vân…vân, chờ một chút |
473 | 冷靜 | lěngjìng [lẩng ching] | Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh |
474 | 進去 | jìnqù [chin chuy] | Vào [từ ngoài vào trong] |
475 | 回到 | huí dào [huấy tao] | Về đến |
476 | 回家 | huí jiā [huấy chea] | Về nhà, go home |
477 | 對於 | duìyú [tuây úy] | Về, đối với |
478 | 關於 | guānyú [quan úy] | Về… |
479 | 永遠 | yǒngyuǎn [dúng cản] | Vĩnh viễn, mãi mãi |
480 | 妻子 | qīzi [chi chự] | Vợ |
481 | 武器 | wǔqì [ủ chi] | Vũ khí |
482 | 剛才 | gāngcái [cang chái] | Vừa nãy |
483 | 剛剛 | gānggāng [cang cang] | Vừa, mới |
484 | 願意 | yuànyì [doen yi] | Vui lòng, bằng lòng, hy vọng |
485 | 好好 | hǎohǎo [háo hảo] | Vui sướng , tốt đẹp |
486 | 開心 | kāixīn [khai xin] | Vui vẻ |
487 | 快樂 | kuàilè [khoai lưa] | Vui vẻ |
488 | 高興 | gāoxìng [cao xing] | Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích |
489 | 確定 | quèdìng [chuê ting] | Xác định, khẳng định |
490 | 確實 | quèshí [chuê sứ] | Xác thực, chính xác |
491 | 看來 | kàn lái [khan lái] | Xem ra |
492 | 看看 | kàn kàn [khan khan] | Xem xét, xem. |
493 | 拜託 | bàituō [pai thuô] | Xin nhờ, kính nhờ |
494 | 處理 | chǔlǐ [chú lỉ] | Xử lí, giải quyết |
495 | 出現 | chūxiàn [chu xien] | Xuất hện, hiện ra |
496 | 下去 | xiàqù [xia chuy] | Xuống, đi xuống, tiếp nữa |
497 | 下來 | xiàlái [xia lái] | Xuống, lại, tiếp |
498 | 意義 | yìyì [yi yi] | Ý nghĩa |
499 | 意思 | yìsi [yi sư] | Ý, ý nghĩa |
500 | 要求 | yāoqiú [eo chiếu] | Yêu cầu |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 500 - 1000 đang cập nhật...... Các bạn hãy theo dõitrung tâm tiếng TrungSOFL thường xuyên để được chia sẻ những bài học đầy bổ ích nhé.