Uông là gì

Ý nghĩa của từ Uông là gì:

Uông nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Uông Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Uông mình


0

  0


Uông là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc [Hán tự: 汪, bính âm: Wang]. Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 104, ngư� [..]



>

Uống là hành động tiêu thụ nước hoặc chất lỏng khác vào cơ thể qua đường miệng. Nước là cần thiết cho nhiều quá trình sinh lý. Uống quá nhiều nước và uống không đủ nước đều dẫn đến các vấn đề sức khỏe.

Hành động uống rượu được miêu tả trong một bức tượng Hồi giáo, nhân vật này sử dụng một loại túi nước truyền thống.

Khi một chất lỏng đi vào miệng của con người, quá trình nuốt được nhu động thực hiện sẽ đưa chất lỏng vào dạ dày; phần lớn việc đưa nước qua miệng này sẽ được trọng lực thực hiện. Chất lỏng có thể được đưa vào miệng bằng tay hoặc sử dụng một vật đựng đồ uống. Uống cũng có thể được thực hiện bằng hành vi hít vào, điển hình là khi nếm chất lỏng nóng hoặc uống bằng thìa. Trẻ sơ sinh sử dụng một phương pháp hút trong đó môi của đứa trẻ bị ép chặt quanh một nguồn chất lỏng, như khi cho con bú: sự kết hợp giữa hơi thở và chuyển động lưỡi tạo ra một khoảng trống để hút chất lỏng vào.[1]

Ở động vật thủy sinh

Động vật lưỡng cư và động vật thủy sinh sống ở nước ngọt không cần uống: chúng hấp thụ nước đều đặn qua da bằng cách thẩm thấu.[2][3] Tuy nhiên, cá nước mặn uống nước qua miệng khi chúng bơi và thanh lọc lượng muối dư thừa qua mang.

Ở động vật trên cạn

 

Một con báo săn đang uống nước

 

Một con ngựa đang uống nước

Do sự cần thiết, động vật trên cạn trong điều kiện nuôi nhốt đã quen với nước do uống trực tiếp, nhưng hầu hết các động vật chuyển vùng tự do đều lấy nước thông qua chất lỏng và độ ẩm trong thức ăn tươi.[4] Khi điều kiện bên ngoài thúc đẩy chúng uống nước từ cơ thể, các phương pháp chúng dùng để uống khác nhau rất nhiều giữa các loài.[2] Nhiều động vật sa mạc không uống ngay cả khi nước có sẵn, mà lấy nước dựa vào việc ăn thực vật mọng nước.

Mèo, động vật họ chó và động vật nhai lại đều hạ thấp cổ và hút nước vào miệng bằng lưỡi.[2] Mèo và các giống chó đều lấy nước bằng cách dùng lưỡi liếm theo hình dạng giống cái thìa.[5] Giống chó lấy nước bằng cách dùng lưỡi đưa nước vào miệng bằng việc tạo hình dạng lưỡi thành một cái muôi. Tuy nhiên, với mèo, chỉ đầu lưỡi của chúng chạm vào nước, và sau đó con mèo nhanh chóng kéo lưỡi của nó lùi vào trong miệng; việc này dẫn đến một cột chất lỏng bị kéo vào miệng mèo, sau đó chúng đóng miệng lại.[6] Động vật nhai lại và hầu hết các động vật ăn cỏ khác đưa miệng ngập vào trong nước để hút nước bằng việc đưa lưỡi lao thẳng vào nước.[7] Mèo uống với tốc độ chậm hơn đáng kể so với động vật nhai lại, do những động vật nhai lại phải đối mặt với những nguy cơ săn mồi trong tự nhiên lớn hơn, và do vậy phải uống nhanh hơn. Độc đáo nhất là loài voi, chúng hút nước vào vòi và dùng vòi phun nước vào miệng.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Uống.
  • Thức uống

  1. ^ Flint, pp. 137–138.
  2. ^ a b c Broom, p. 105.
  3. ^ Curtis, p. 569.
  4. ^ Mayer, p. 59.
  5. ^ Smith, p. 238.
  6. ^ “Cats' Tongues Employ Tricky Physics”. ngày 12 tháng 11 năm 2010.
  7. ^ Smith, p. 237.

  • Broom, Donald M. [1981]. Biology of Behaviour: Mechanisms, Functions and Applications. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 0-521-29906-3. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Curtis, Helena; Barnes, N. Sue [1994]. Invitation to Biology. Macmillan. ISBN 0879016795. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Fiebach, Nicholas H. biên tập [2007]. Principles of Ambulatory Medicine. Lippincott Williams & Wilkins. ISBN 978-0-7817-6227-4. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Flint, Austin [1875]. The Physiology of Man. New York: D. Appleton and Co. OCLC 5357686. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Gately, Iain [2008]. Drink: A Cultural History of Alcohol. New York: Penguin. tr. 1–14. ISBN 978-1-59240-464-3. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Mayer, William [2012]. Physiological Mammalogy. II. Elsevier. ISBN 9780323155250. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Provan, Drew [2010]. Oxford Handbook of Clinical and Laboratory Investigation. Oxford: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-923371-7. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  • Smith, Robert Meade [1890]. The Physiology of the Domestic Animals. Philadelphia, London: F.A. Davis. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Uống.
  • "Are You Drinking Enough?", khuyến nghị của European Hydration Institute [Madrid]

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Uống&oldid=67355345”

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ uông trong chữ Nôm và cách phát âm uông từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uông nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "uông"

uông [尢]

Unicode 尢 , tổng nét 3, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].

Phát âm: wang1, you2 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông];

Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Kiễng chân.

Dịch nghĩa Nôm là:


  • uông, như "uông [bộ gốc]" [tdhv]
  • vưu, như "vưu [cái tốt; đặc biệt]; vưu nhân [hờn duyên tủi phận]" [gdhn]
  • [尣]

    Unicode 尣 , tổng nét 4, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].

    Phát âm: wang1, meng2, pang2 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông];

    Dịch nghĩa Nôm là: uông [gdhn]

    uông [尪]

    Unicode 尪 , tổng nét 7, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].

    Phát âm: wang1 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Bệnh khom xương.[Tính] Gầy yếu

    ◇Tô Thức 蘇軾: Thế hữu uông luy nhi thọ khảo 世有尪羸而壽考 [Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書] Trên đời có người gầy yếu mà sống lâu.


    Dịch nghĩa Nôm là: uông, như "khập khiễng [què]" [gdhn]

    Nghĩa Hán Việt là:
    Cũng như chữ uông 尪.

    Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Sâu rộng

    ◇Tây du kí 西遊記: Thế trấn uông dương 勢鎮汪洋 [Đệ nhất hồi] Hình thế bao trùm biển cả bao la.[Tính] Giàn giụa, rưng rưng


    ◎Như: uông lãng 汪浪 nước mắt ròng ròng
    ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế 蔣氏大戚, 汪然出涕 [Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說] Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.[Tính] Cong, queo
    ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Khúc tắc toàn, uông tắc chánh 曲則全, 汪則正 [Chương 22] Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.[Danh] Vũng
    ◎Như: uông khanh 汪坑 vũng ao.[Danh] Lượng từ: vũng
    ◎Như: nhất uông nhi thủy 一汪兒水 một vũng nước, nhất uông huyết 一汪血 một vũng máu.[Danh] Tên đất ngày xưa
    Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.[Danh] Họ Uông.[Động] Đọng [chất lỏng]
    ◎Như: thang lí uông trước du 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.[Trạng thanh] Tiếng chó sủa: gâu gâu
    ◇Tây du kí 西遊記: Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 [Đệ lục thập tam hồi] [Con chó săn] sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
    Dịch nghĩa Nôm là: uông, như "uông [đọng nước, nước sâu, tên họ]" [gdhn]

    [𠴝]

    Unicode 𠴝 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].

    Dịch nghĩa Nôm là: uông, như "y uông [hò hét]" [vhn]

    Xem thêm chữ Nôm

  • bách niên giai lão từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khẩu lương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình nguyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cách vật trí tri từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uông chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm [рЎЁё喃], còn gọi là Quốc âm [國音] là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt [khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh]. Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán [chủ yếu là phồn thể], vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp [cũng dùng chữ Latinh] và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 尢 uông [尢] Unicode 尢 , tổng nét 3, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].Phát âm: wang1, you2 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-0 , 尢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Kiễng chân.Dịch nghĩa Nôm là: uông, như uông [bộ gốc] [tdhv]vưu, như vưu [cái tốt; đặc biệt]; vưu nhân [hờn duyên tủi phận] [gdhn]尣 [尣] Unicode 尣 , tổng nét 4, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].Phát âm: wang1, meng2, pang2 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-1 , 尣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: uông [gdhn]尪 uông [尪] Unicode 尪 , tổng nét 7, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].Phát âm: wang1 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-2 , 尪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Bệnh khom xương.[Tính] Gầy yếu◇Tô Thức 蘇軾: Thế hữu uông luy nhi thọ khảo 世有尪羸而壽考 [Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書] Trên đời có người gầy yếu mà sống lâu.Dịch nghĩa Nôm là: uông, như khập khiễng [què] [gdhn]尫 uông [尫] Unicode 尫 , tổng nét 7, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].Phát âm: wang1 [Pinyin]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-3 , 尫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ uông 尪.汪 uông [汪] Unicode 汪 , tổng nét 7, bộ Thủy 水[氵、氺][ý nghĩa bộ: Nước].Phát âm: wang1, wang3, hong2 [Pinyin]; wong1 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-4 , 汪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Sâu rộng◇Tây du kí 西遊記: Thế trấn uông dương 勢鎮汪洋 [Đệ nhất hồi] Hình thế bao trùm biển cả bao la.[Tính] Giàn giụa, rưng rưng◎Như: uông lãng 汪浪 nước mắt ròng ròng◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế 蔣氏大戚, 汪然出涕 [Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說] Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.[Tính] Cong, queo◇Đạo Đức Kinh 道德經: Khúc tắc toàn, uông tắc chánh 曲則全, 汪則正 [Chương 22] Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.[Danh] Vũng◎Như: uông khanh 汪坑 vũng ao.[Danh] Lượng từ: vũng◎Như: nhất uông nhi thủy 一汪兒水 một vũng nước, nhất uông huyết 一汪血 một vũng máu.[Danh] Tên đất ngày xưaNay thuộc tỉnh Thiểm Tây.[Danh] Họ Uông.[Động] Đọng [chất lỏng]◎Như: thang lí uông trước du 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.[Trạng thanh] Tiếng chó sủa: gâu gâu◇Tây du kí 西遊記: Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 [Đệ lục thập tam hồi] [Con chó săn] sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.Dịch nghĩa Nôm là: uông, như uông [đọng nước, nước sâu, tên họ] [gdhn]𠴝 [𠴝] Unicode 𠴝 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-5 , 𠴝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: uông, như y uông [hò hét] [vhn]

    Video liên quan

    Chủ Đề