Vàng 16K là bao nhiêu tuổi

Giá vàng Tây luôn biến động hàng ngày nên việc cập nhật giá là điều rất cần thiết giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn nhất. Ngoài ra, nếu bạn đang cần mua những loại trang sức vàng Tây, nắm bắt được giá vàng thời điểm hiện tại cũng là điều vô cùng quan trọng.

Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của westernbank để biết được giá vàng tây hôm nay bao nhiêu 1 chỉ cũng như các loại vàng Tây phổ biến nhất hiện nay nhé!

Xem thêm: giá 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền VND?

Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Giá vàng Tây có thể biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k, tại các thương hiệu uy tín. Khách hàng có thể tra cứu trực tiếp giá vàng thế giới để nắm rõ. Hôm nay giá vàng Tây được cập nhật chi tiết tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín như sau:

[Đơn vị: 1000 VND]

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay
[1/12/2020]
Hômqua Hôm nay
[1/12/2020]
Hômqua
SJC
Vàng tây 10k HCM 20,232 20,253 22,232 22,253
Vàng tây 14kHCM 29,023 29,052 31,023 31,052
Vàng tây 18kHCM 37,866 37,904 39,866 39,904
DOJI
Vàng tây 10k HN 1,426 1,426 1,576 1,576
Vàng tây 14k HN 2,920 2,935 3,120 3,135
Vàng tây 16k HN 3,510 3,528 3,810 3,828
Vàng tây 18k HN 3,886 3,905 4,086 4,105
Vàng tây 14k HCM 2,920 2,935 3,120 3,135
Vàng tây 16k HCM 2,718 2,718 2,788 2,788
Vàng tây 18k HCM 3,886 3,905 4,086 4,105
Doji 10k nhẫn HTV 1,426 1,426 1,576 1,576
Doji 14k nhẫn HTV 2,920 2,935 3,120 3,135
Doji 16k nhẫn HTV 3,510 3,528 3,810 3,828
Doji 18k nhẫn HTV 3,886 3,905 4,086 4,105
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 20,760 20,920 22,160 22,320
PNJ NT 14k 29,700 29,930 31,100 31,330
PNJ NT 18k 38,430 38,730 39,830 40,130
Ngọc Hải 17k HCM 35,050 35,140 40,040 40,140
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 35,050 35,140 40,040 40,140
Ngọc Hải 17k Long An 35,050 35,140 40,040 40,140

Giá vàng Tây cập nhật mới nhất hôm nay

Xem thêm: giá vàng trắng bao nhiêu 1 chỉ?

Vàng Tây Là Gì?

Vàng Tây là hợp kim của vàng và một số kim loại quý khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium và được quy định theo số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là tuổi vàng. Có nhiều loại vàng tây như vàng 10k, 14k, 16k hay 18k

Vàng Tây Khác Vàng Ta Như Thế Nào?

Điểm khác biệt lớn nhất giữa vàng tây và vàng ta đó là hàm lượng vàng nguyên chất. Vàng ta còn gọi là vàng 24K, vàng ròng có hàm lượng vàng lên tới 99,99% trong khi vàng tây thì hàm lượng vàng nguyên chất thấp hơn.

Điều này giải thích lý do vì sao giá vàng tây lại thấp hơn giá vàng ta. Cũng vì lý do này mà vàng tây thường được sử dụng để làm trang sức vì đáp ứng được khả năng tài chính của nhiều đối tượng khách hàng.

Có Những Loại Vàng Tây Nào?

Trên thị trường hiện nay, vàng Tây được phân loại thành các loại nhú sau:

Vàng Tây 10k

Vàng 10k được tạo nên bởi vàng ta cùng các loại kim loại khác theo tỷ lệ 41,7% vàng, 33% bạc, 25% đồng cùng một số kim loại khác nhu thiếc, Palladium, kẽm, niken và mangan, Vàng 10k là vàng 4 tuổi có độ cứng lớn nhất và trắng sáng nhất trong các loại vàng Tây hiện nay.

Vàng Tây 14k

Tương tự như vàng Tây 10k, vàng Tây 14k được tạo nên từ các kim vàng nguyên chất và 41,7% các loại kim loại khác. Vàng 14k là vàng 5 tuổi 8 có độ sáng và cứng tương đối, được các thương hiệu lớn trong và ngoài nước sử dụng để chế tác sản xuất trang sức.

Vàng Tây được chia làm nhiều loại khác nhau

Vàng Tây 18k

Đây là loại vàng Tây có giá trị nhất và được sử dụng nhiều nhất trong các thiết kế và sản xuất trang sức cao cấp. Tỷ lệ vàng nguyên chất trong vàng Tây 18k là 75% và 25% còn lại là các thành phần kim loại khác.

Vàng Tây 9k

Đây là loại vàng được sử dụng khá hiếm trong chế tác trang sức. Vàng Tây 9k được tạo ra từ 37,5% vàng nguyên chất và còn lại là các kim loại khác. Đó là lý do vàng Tây 9k ít được sử dụng do sản phẩm từ vàng Tây 9k dễ bị đen sau một thời gian sử dụng.

Xem thêm: giá bạch kim bao nhiêu 1 chỉ?

Cách Tính Tuổi Vàng 10k, 14k, 18k, 22k, 24k

Ngoài những phân loại vàng Tây được chia sẻ qua phần trên của bài viết, trên thị trường còn rất nhiều các loại vàng khác như vàng 22k, 24k. Giá vàng Tây cũng thay đổi theo tuổi của vàng. Một câu hỏi được đặt ra đó là: Làm thế nào để tính tuổi vàng Tây để từ đó có thể gọi tên và phân loại một cách chính xác nhất?

Cách tính tuổi vàng chính xác nhất

Tính tuổi vàng Tây hay còn có cách gọi khác, đó là tính hàm lượng vàng nguyên chất được sử dụng trong vàng Tây. Theo quy ước chung Quốc tế, vàng 24k là vàng nguyên chất 99,99%. Tức là còn 0,01% là các kim loại khác. Công thức tính tuổi vàng Tây được xác định như sau:

Tuổi vàng = Hàm lượng vàng [số k] chia cho 24.

Ví dụ: Vàng 14k, ta lấy 14/24 = 0,58 => hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng 14k là 58% => vàng 5 tuổi 8.

Ta có bảng tuổi tính tuổi vàng như sau:

Karat Hàm lượng vàng Tuổi vàng Theo %
24K [Vàng Ta] 99.99% 10 tuổi 99.9%
22K 91.66% 9 tuổi 17 91.67%
21K 87.50% 8 tuổi 75 87.5%
18K [*] 75.00% 7 tuổi 5 75%
16K 68% 6 tuổi 8 68%
14K 58.33% 5 tuổi 83 58.33%
10K 41.67% 4 tuổi 17 41.67%
9K 37.50% 3 tuổi 75 37.5%
8K 33.33% 3 tuổi 33 33.3%

Xem thêm: đồng Cent là gì?

Mua Vàng Tây Ở Đâu Tốt Nhất

Để mua vàng tây khách hàng nên tìm đến các đơn vị buôn bán vàng bạc trang sức uy tín như PNJ, DOJI, SJC, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng

Kết Luận

Vàng Tây được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Đặc biệt, nhờ độ dẻo và đàn hồi tốt nên vàng Tây được chế tác thành rất nhiều món trang sức vô cùng tinh tế, sang trọng. Việc cập nhật giá vàng Tây sẽ giúp các bạn chủ động hơn trong các giao dịch đầu tư hay mua trang sức,

Hy vọng với những chia sẻ qua bài viết trên đây, các bạn đã nắm được cách tính tuổi các loại vàng tây, cập nhật giá vàng Tây mới nhất. Chúc các bạn thành công!

Thông tin được biên tập bởi Western Bank

5 / 5 [ 1 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề