Bể cá cảnh Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "cá cảnh"

1. Cá cảnh nước ngọt.

2. Một số là cá cảnh.

3. Bể cá cảnh: Mô phỏng các hồ cá.

4. Chúng la một loài cá cảnh được ưa chuộng.

5. Chúng là một loài cá cảnh khá khó nuôi.

6. Về thương mại, chúng là một loài cá cảnh.

7. Loài này được tìm thấy trong mua bán cá cảnh.

8. Nói chung hay được thấy trong buôn bán cá cảnh.

9. Nó đôi khi được nuôi như một loài cá cảnh.

10. Bên trái cổng trường chính là một hồ cá cảnh nhỏ.

11. Đây là một loại cá cảnh tuyệt đẹp và quý hiếm.

12. N. brichardi là loài cá cảnh phổ biến theo nhiều cách.

13. Đây là loài cá cảnh được ưa chuộng nhưng rất khó nuôi.

14. Thú kiểng Chim cảnh Cá cảnh Chó cảnh Mèo cảnh Gà kiểng

15. Loài này được nuôi làm cá cảnh do màu sắc của nó.

16. Khoảng 8090% cá cảnh được xuất khẩu từ Philippines được bắt bằng xyanua natri.

17. Cá có tầm quan trọng về thương mại trong ngành công nghiệp kinh doanh cá cảnh.

18. Được phát hiện vào năm 2006, loài cá này đã được buôn bán như cá cảnh.

19. Với màu sắc độc đáo của mình, chúng được ưa chuộng để nuôi làm loài cá cảnh.

20. Nếu bạn hoạt động trong ngành cá cảnh bạn sẻ biết công năng làm sạch các bể bẩn.

21. Một tác giả cho rằng cầu nguyện chỉ là một liệu pháp... như nói chuyện với cá cảnh vậy.

22. H. wyckii và Hemibagrus wyckioides là 2 loài của chi này được nhập khẩu vào Mỹ làm cá cảnh.

23. Chúng giúp tăng cường màu sắc của cá cảnh vì chứa các sắc tố caroten cao, như astaxanthin và canthaxanthin.

24. Tại cửa hàng cá cảnh, chúng thường được nuôi trong một bể nhỏ với những con tép khác cùng loại.

25. Các ao chứa đầy cá cảnh đầy màu sắc truyền thống được tìm thấy trong các khu vườn ở Đông Á.

26. Một vài con trong số này cuối cùng được bán làm cá cảnh ở Nhật Bản với giá 15. 000 đô- la một con

27. Quần thể hoang dã cũng xuất hiện ở Trung Quốc, miền nam Úc, và Florida, Hoa Kỳ do người nuôi cá cảnh thả ra.

28. Ấu trùng được người ta bắt để chế biến làm thức ăn cho chim, cá cảnh và dược phẩm truyền thống ở Thái Lan và Indonesia.

29. Cho tới năm 1989, người ta cho nó là Kryptopterus bicirrhis, một loài to lớn hơn nhưng hiếm khi nhìn thấy trong buôn bán cá cảnh.

30. Các bạn chỉ việc mở túi, thả chúng vào bể cá cảnh nhựa, và trong khoảng một tuần, các bạn sẽ có những con tép nhỏ bơi quanh.

31. Được FishBase đánh giá là có tầm quan trọng nhỏ trong ngư nghiệp, nhưng có tầm quan trọng ở quy mô thương mại trng nghề nuôi cá cảnh.

32. Mặc dù được mô tả lần đầu tiên vào năm 1845, nó đã không được nhập khẩu và phân phối bởi thị trường cá cảnh cho đến năm 1932.

33. Tinh dầu tràm trà cũng được sử dụng trong nhiều loại thuốc chữa bệnh cho cá cảnh [chẳng hạn Melafix và Bettafix] để xử lý nhiễm khuẩn và nhiễm nấm.

34. Cá vàng là một trong những dòng cá được thuần hóa sớm nhất và ngày nay vẫn là một trong những loài cá cảnh phổ biến nhất cho cả bể cá trong nhà và hồ cá ngoài trời.

35. Loài cá nheo này thường được thấy trong buôn bán cá cảnh nước ngọt, nhưng cho tới gần đây thì phân loại của nó lại lộn xộn gây nhầm lẫn và chỉ được giải quyết trọn vẹn vào năm 2013.

36. Vào tháng 10 năm 2007, khách sạn đã nhận được một lô hàng 28 con cá heo mũi chai từ Quần đảo Solomon, được sử dụng như một phần của triển lãm cá cảnh của họ, được gọi là vịnh Cá heo.

37. Đảo Hòn Chông, đảo Hòn Tre, Bích Đầm, đảo Hòn Mun, đảo Hòn Tằm mở dành cho du kahcsh, đảo Hòn Tre- là đảo lớn nhất trong Vịnh với diện tích hơn 3,000ha- thu hút nhiều du kahcsh nhất với những tiện nghi 5 sao và sân golf, Công viên giải trí Vinpearl và cáp treo qua biết dài nhất thết giới [tại thời điểm lễ khánh thành vào tháng 3/2007] với tổng chiều dài 3,320m. Tại đảo Hòn Tre, du khách sẽ có cơ hổi để thư gian và tắm biển; và cũng như khám phá món ăn, mua sắm và thể thao, những hoạt động giải trí như hồ cá cảnh, nhạc nước, công viên nước, những trò chơi trong nhà, lướt bóng, bóng nước, mô tô nước, lặn biển....

Video liên quan

Chủ Đề