Vẽ tiếng anh đọc là gì
1. Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa. Show He toiled on and off for 16 years on the Mona Lisa. 2. Vẽ gián tiếp Indirect Rendering 3. Dao trộn thường được dùng để trộn màu trên bức vẽ đôi khi vẽ với sơn dầu, vẽ với dung môi, có lúc lại vẽ với các phương tiện ấn loát Pallete knife are typically used to mix paint on a canvas sometimes paint with paint and sometimes paint with solvent sometimes paint with more medium 4. Kết hợp phương pháp vẽ ướt với việc sử dụng bút vẽ lớn một và hai inch, cũng như dao vẽ, cho phép Ross vẽ cây, mây, núi và nước trong vài giây. Combining the wet painting method with the use of large one- and two-inch brushes, as well as painting knives, allowed Ross to paint trees, clouds, mountains, and water in a matter of seconds. 5. Bản vẽ than gỗ Charcoal Drawing 6. Để chỉnh sửa bản vẽ, hãy mở ghi chú và nhấn vào bản vẽ. To edit your drawing, open the note and tap the drawing. 7. bề dày đường vẽ width of the plot line 8. Vẽ Đồ thị Cực Mới New Polar Plot 9. Bọn em chỉ đang vẽ... We were just paint... 10. Nó không hẳn là một loài động vật được vẽ hoạt hình hay vẽ hình mẫu, It's not an animal we draw cartoons of or draw at all. 11. Vẽ đồ thị Hàm sốName Function Plotter 12. Trông có vẽ bần tiện. He's one mean- looking guy. 13. Hãy nhìn bản vẽ đi. Take a look at the plans. 14. Tôi chỉ vẽ truyện tranh. I just dracomic books. 15. Không chỉ vẽ nguệch ngoạc You Can Do More Than Doodle 16. Một người máy đã vẽ nó. A mechanical man drew it. 17. Cậu ấy vẽ hình tam giác. He triangulated. 18. Tôi thích vẽ và phác hoạ. I love to paint and sketch. 19. Tròn đặc Vẽ hình tròn đặc Filled circle Draw a filled circle 20. Hay tranh vẽ hoặc sơn dầu. Or paintings, or just painted. 21. Vâng, đây là bức tranh vẽ một người bằng sơn acrylic, nhưng tôi không vẽ trên vải bố. And yes, it's an acrylic painting of a man, but I didn't paint it on canvas. 22. Xin thưa, Tôi là người vẽ tranh biếm họa trên báo người vẽ tranh biếm họa chính trị. So yeah, I'm a newspaper cartoonist -- political cartoonist. 23. Chữ nhật Vẽ hình chữ nhật Rectangle Draw a rectangle 24. Trên bàn có đồ vẽ đó. You'll find drawing materials on the table. 25. Cái ghế, cái bàn, màu vẽ... The chair, the table, the colours... 26. Anh có giấy vẽ cỡ nào? What size have you got with canvas boards? 27. Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật. An ideograph is like a brush painting, a Japanese brush painting. 28. Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật . An ideograph is like a brush painting, a Japanese brush painting. 29. Chẳng còn gì để vẽ nữa. There's nothing left to map. 30. Bầu dục Vẽ hình bầu dục Ellipse Draw an ellipse 31. Vậy để tôi vẽ đồ thị So let me graph this. 32. Một bức vẽ bằng xúc giác. A tactile painting. 33. Tôi có thể vẽ bản đồ. I can draw you a map. 34. Vẽ Đồ thị Tham số Mới New Parametric Plot 35. Để anh ấy chỉ vẽ cho. Let him instruct you. 36. Các mẫu vẽ mô phỏng bằng máy tính có thể sẽ chính xác hơn các bản vẽ truyền thống. These computer generated models can be more accurate than traditional drawings. 37. Tôi sẽ vẽ nó trên máy tính? Am I going to draw it on the computer? 38. Có sẵn hình vẽ minh họa tạisharingtime.lds.org Figures available at sharingtime.lds.org 39. Tôi sẽ vẽ lại tấm bản đồ. I'm going to redraw the map. 40. Vẽ thanh chộp dưới các cửa sổ Draw grab bars below windows 41. Xòe bàn tay hay vẽ bậy ra. Hold out the scribbler's hand. No. 42. Tôi thích đọc, vẽ và may vá. I like to read, draw, and sew. 43. Vẽ đồ thị Hàm số Toán họcName Mathematical Function Plotter 44. Biết không, báo trường đang cần tuyển người vẽ truyện tranh đấy và em nên là người vẽ truyện tranh. You know, the school newspaper needs a new cartoonist, and you should be the cartoonist. 45. Chúng ta đã vẽ tranh biếm họa. We had a caricaturist. 46. Vậy sao còn bày vẽ làm gì? Then why bother? 47. Chỉ đừng vẽ trong lớp của tôi " Just stop drawing in my class. " 48. Cổ đang dạy tôi vẽ sơn dầu. She's teaching me to work in oils. 49. Nên... Chị vẽ theo mẫu hoa nhài. So... I changed to draw this jasmine pattern. 50. Một bức vẽ về chiếc máy bay. A working sketch of a helicopter.
(Hình ảnh minh họa cho “DRAW”- Vẽ trong Tiếng Anh) 1. Định nghĩa của Vẽ trong Tiếng Anh
Ví dụ:
2. Các cụm từ thông dụng với “DRAW” - Vẽ trong Tiếng Anh(Hình ảnh minh họa cho cụm động từ “DRAW”)
(Hình ảnh minh họa cho thành ngữ “DRAW A BLANK”
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “DRAW”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “DRAW” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh. |