Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 24
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Cộng các số tròn chục
Nối [theo mẫu]:
Viết [theo mẫu]:
a] Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b] Số 90 gồm . . . chục và . . . đơn vị
c] Số 60 gồm . . . chục và . . . đơn vị
a] Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b] Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
c] Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
a] Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 30 ; 50 ; 90 ; 40.
b] Khoanh vào số lớn nhất: 40 ; 70 ; 20 ; 80 ; 50.
a] Số bé nhất trong dãy số trên là: 30. Khoanh vào số 30
b] Số lớn nhất trong dãy số trên là: 80. Khoanh vào số 80
Số tròn chục ?
Các bài viết liên quan
Các bài viết xem nhiều
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 24, 25 - Bài 24 Tiết 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
Trả lời:
a] 38 gồm 3 chục và 8 đơn vị
b] 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
c] 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị
Bài 2 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm [theo mẫu].
a] Sáu mươi mốt : 61b] 53 : Năm mươi ba
Bốn mươi lăm: .......... 65 : .........................
Bảy mươi tư: .......... 37 : .........................
Tám mươi chín : .......... 94 : .........................
Trả lời:
a] Sáu mươi mốt: 61b] 53: Năm mươi ba
Bốn mươi lăm: 45 65: Sáu mươi lăm
Bảy mươi tư: 7437: Ba mươi bảy
Tám mươi chín : 8994: Chín mươi tư
Bài 3 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào các mảnh ghép [theo mẫu]:
Trả lời:
Bài 4 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối [theo mẫu]:
Trả lời:
37: ba mươi bảy
53: năm mươi ba
64: sáu mươi tư
75: bảy mươi lăm
88: tám mươi tám
91: chín mươi mốt
Nối như hình vẽ:
Bài 5 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu đỏ vào hình có số ô vuông nhiều nhất, màu xanh vào hai hình có số ô vuông bằng nhau, màu vàng vào hình có số ô vuông ít nhất.
Trả lời:
Hình 1: 10 ô vuông
Hình 2: 12 ô vuông
Hình 3: 12 ô vuông
Hình 4: 19 ô vuông
*] Nhận xét:
Hình 1 có số ô vuông ít nhất. Tô màu vàng vào hình 1.
Hình 2 và hình 3 có số ô vuông bằng nhau. Tô màu xanh vào hình 2 và hình 3.
Hình 4 có số ô vuông nhiều nhất. Tô màu đỏ vào hình 4.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
- Bài 24 Tiết 2 trang 26, 27 Tập 2
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 24 - Bài 24 : Luyện tập chung sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
Trả lời:
a] 38 gồm 3 chục và 8 đơn vị
b] 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
c] 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị
Bài 2 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm [theo mẫu].
a] Sáu mươi mốt : 61b] 53 : Năm mươi ba
Bốn mươi lăm: .......... 65 : .........................
Bảy mươi tư: .......... 37 : .........................
Tám mươi chín : .......... 94 : .........................
Trả lời:
a] Sáu mươi mốt: 61b] 53: Năm mươi ba
Bốn mươi lăm: 45 65: Sáu mươi lăm
Bảy mươi tư: 7437: Ba mươi bảy
Tám mươi chín : 8994: Chín mươi tư
Bài 3 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào các mảnh ghép [theo mẫu]:
Trả lời:
Bài 4 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối [theo mẫu]:
Trả lời:
37: ba mươi bảy
53: năm mươi ba
64: sáu mươi tư
75: bảy mươi lăm
88: tám mươi tám
91: chín mươi mốt
Nối như hình vẽ:
Bài 5 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu đỏ vào hình có số ô vuông nhiều nhất, màu xanh vào hai hình có số ô vuông bằng nhau, màu vàng vào hình có số ô vuông ít nhất.
Trả lời:
Hình 1: 10 ô vuông
Hình 2: 12 ô vuông
Hình 3: 12 ô vuông
Hình 4: 19 ô vuông
*] Nhận xét:
Hình 1 có số ô vuông ít nhất. Tô màu vàng vào hình 1.
Hình 2 và hình 3 có số ô vuông bằng nhau. Tô màu xanh vào hình 2 và hình 3.
Hình 4 có số ô vuông nhiều nhất. Tô màu đỏ vào hình 4.
Bài 24 Tiết 2 trang 26, 27 Tập 2
Bài 1 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
Bài 2 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a] Viết dấu >;