X 2 y 2 bằng bao nhiêu

  • Câu hỏi:

    Biểu thức x2−y2 bằng:

    • A.  \[[x+y][x+y]\]
    • B.  \[[x−y][x+y]\]
    • C.  \[x^2+2xy+y^2\]
    • D.  \[x^2-2xy+y^2\]

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Ta có: \[x^2−y^2=[x+y][x−y]=[x−y][x+y]\]

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 321316

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

    40 câu hỏi | 60 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Làm tính nhân: ​\[[x^2+2xy−3][−xy]\]
  • Rút gọn các biểu thức sau: \[ \frac{1}{2}{x^2}\left[ {6x - 3} \right] - x\left[ {{x^2} + \frac{1}{2}} \right] + \frac{1}{2}\left[ {x + 4} \right]\]
  • Thực hiện phép tính: ​\[[x−7][x−5] \]
  • Tìm ẩn x, biết rằng \[\begin{aligned} &\text {} 0,6 x[x-0,5]-0,3 x[2 x+1,3]=0,138 \end{aligned}\]
  • Cho biết ​\[[x+4]^2−[x−1][x+1]=16\]. Hỏi giá trị của x là:
  • Biểu thức \[x^2−y^2\] bằng:
  • Tứ giác ABCD có góc \[A = 101^0\], góc \[B = 100^0\]. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E.
  • Cho hình thang ABCD [ AB // CD], có \[\widehat C = {60^0}\] ,DB là phân giác của góc ​\[\widehat D\]. Tính mỗi cạnh của hình thang.
  • Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
  • Cho tam giác ABC, I,K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có:
  • Hãy chọn đa thức thích hợp rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây: \[ \dfrac{...}{x^{2}- 16}= \dfrac{x}{x - 4}\]
  • Điều kiện nào của x thì phân thức ​\[\frac{{ - 3}}{{6x + 24}}\] có nghĩa?
  • Rút gọn : ​\[ A = \frac{1}{{\sqrt 5 - 1}} + \frac{1}{{\sqrt 5 + 1}}\]
  • Quy đồng mẫu thức các phân thức ​\[\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\]
  • Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều
  • Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là bao nhiêu?
  • Một hình chữ nhật có chiều rộng là 10cm và diện tích là 120cm2. Thực hiện tính đường chéo của hình chữ nhật?
  • Cho tam giác ABC, biết AB=3AC. Thực hiện tính tỉ số hai đường cao xuất phát từ các đỉnh B và C.
  • Phân tích đa thức thành nhân tử: \[ 2x^2−2y^2+16x+32\]
  • Phân tích đa thức thành nhân tử: ​\[ {x^2} - 6xy - 4{z^2} + 9{y^2}\]
  • Tính giá trị của biểu thức sau \[\begin{array}{l} A = \left[ {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right]:5{x^2}{y^2} \end{array}\]&
  • Thực hiện phép chia sau \[\left[ {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right]:\left[ {4{x^3}} \right] \] ta được
  • Thực hiện tính: \[ \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\] 
  • Hãy tìm số nguyên a sao cho biểu thức \[x^3+3x^2−8x+a−2038\] chia hết cho x+2
  • Thương của phép chia đa thức \[3x^4 - 2x^3+ 4x - 2x^2- 8\] cho đa thức \[x^2 - 2\] có hệ số tự do là
  • Cho phép chia: [x3 + 9x2 + 27x + 27] : [x + 3]. Tìm khẳng định sai?
  • Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên đường phân giác của góc ngoài đỉnh C [M khác C]. Chọn kết luận đúng
  • Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo… thì tứ giác đó là hình bình hành”.
  • Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm và 10cm. [làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất]
  • Cho hình thang ABCD[AB//CD]. Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,CD,BD. Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
  • Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.
  • Rút gọn biểu thức ​\[A=\frac{1}{x^{2}+x+1}+\frac{x^{2}+2}{x^{3}-1}\] ta được
  • Thực hiện phép tính ​\[\begin{aligned} & \frac{4}{x+2}+\frac{3}{2-x}+\frac{12}{x^{2}-4} \end{aligned}\] ta được:
  • Thực hiện phép tính ​\[\begin{aligned} &\frac{x+9 y}{x^{2}-9 y^{2}}-\frac{3 y}{x^{2}+3 x y} \end{aligned}\] ta được:
  • Thực hiện phép tính ​\[\left[\frac{x+y}{x}-\frac{2 x}{x-y}\right] \frac{y-x}{x^{2}+y^{2}}\]
  • Rút gọn phân thức đại số sau: \[\left[ {\dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \dfrac{3}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{x + 3}}{{2x + 2}}} \right]\]\[.\dfrac{{4{x^2} - 4}}{5}\]
  • Hãy tìm Q, biết rằng \[\begin{array}{l} \frac{{x - y}}{{{x^3} + {y^3}}} \cdot Q = \frac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} \end{array}\]
  • Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: \[ \frac{{2x}}{{8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\]
  • Cho hình thang vuông ABCD có Aˆ = Dˆ = 900 , trong đó có Cˆ = 450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là
  • Trên cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho ​\[ BM = MN = NC = \frac{1}{3}BC\]. Dện tích của tứ giác ABMD:

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề